- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 560/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 699/TTr-SYT ngày 18 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Y tế chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Y tế dự phòng | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre | 1 |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 2 | |
Tổng cộng: 02 quy trình TTHC |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Xử lý hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. | Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. + Hồ sơ đầy đủ và đúng quy định chuyển lãnh đạo phòng. + Hồ sơ không đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung, điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ và chuyển lại cho bộ phận tiếp nhận. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện theo đúng chức năng và nhiệm vụ. | Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Xử lý hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. | Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. + Hồ sơ đầy đủ và đúng quy định chuyển lãnh đạo phòng. + Hồ sơ không đầy đủ hoặc chưa đúng quy định: Yêu cầu bổ sung, điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ và chuyển lại cho bộ phận tiếp nhận. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện theo đúng chức năng và nhiệm vụ. | Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 4832/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế Dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2024 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm, y tế dự phòng, đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 4832/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế Dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2024 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm, y tế dự phòng, đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 560/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực