- 1Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 559/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 727/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ (số 10, 11) trong lĩnh vực đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 20 quy trình nội bộ ban hành mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
2. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ (số 12, 13 và 78) trong lĩnh vực đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |||
1 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 01 |
2 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 02 | |
3 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 03 | |
4 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 04 | |
5 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 05 | |
6 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 06 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa”
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa. | Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký duyệt Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa”
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa. | Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký duyệt Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
* Trường hợp cần lấy ý kiến của Cơ quan phối hợp: (Đối với bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan phối hợp. - Dự thảo Văn bản thỏa thuận, sau khi nhận được văn bản trả lời của cơ quan phối hợp. | Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị | 7,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra Dự thảo Văn bản thỏa thuận, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký duyệt Văn bản thỏa thuận. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Văn thư, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính”
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Văn bản thỏa thuận. | Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký duyệt Văn bản thỏa thuận. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lưu giấy tờ vào kho dữ liệu. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố hoạt động bến thủy nội địa”
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công bố hoạt động. | Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký duyệt Quyết định công bố hoạt động. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính”
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công bố hoạt động. | Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký duyệt Quyết định công bố hoạt động. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa”
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công bố hoạt động. | Phòng Kinh tế Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký duyệt Quyết định công bố hoạt động. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 06 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 559/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực