Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 558/2002/QĐ-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 558/2002/QĐ/BLĐTBXH NGÀY 10 THÁNG 5 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG BẰNG HIỆN VẬT CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC LẠI, CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP, ngày 02-3-1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP, ngày 07-12-1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội;
Căn cứ vào Điều 104 Bộ luật lao động ngày 23-6-1994; Điều 8 Nghị định số 06/CP ngày 20-1-1995 cuả Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17-3-1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại.
Căn cứ công văn số 1669/BNN-CS, ngày 8-6-2001 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đề nghị thoả thuận danh mục các nghề được bồi dưỡng bằng hiện vật.
Sau khi có ý kiến thoả thuận của Bộ Y tế tại công văn số 2042/YT-DP ngày 19-3-2002;
QUYẾT ĐỊNH
Số nghề và công việc được hưởng bồi dưỡng mức IV: 2
Số nghề và công việc được hưởng bồi dưỡng mức III: 7
Số nghề và công việc được hưởng bồi dưỡng mức II: 83
Số nghề và công việc được hưởng bồi dưỡng mức I: 85
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2: Căn cứ vào Quyết định này, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho các đối tượng làm các nghề, công việc quy định tại Điều 1 theo đúng quy định tại Thông tư Liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17-3-1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại; và gửi cho Bộ Lao động - Thương binh và xã hội và Bộ Y tế để theo dõi.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
| Lê Duy Đồng (Đã ký) |
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG BẰNG HIỆN VẬT
(Kèm theo Quyết định số 558/2002/QĐ-BLĐTBXH ngày 10 tháng 5 năm 2002 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội)
Số TT | Chức danh nghề, công việc | Các yếu tố điều kiện | Mức phân loại điều kiện lao động | Ghi chú | ||||
1 | Khử trùng, giám sát khử trùng hàng hoá nông sản xuất, nhập khẩu | Tiếp xúc trực tiếp với các loại hoá chất độc Vofatox, diety ete, Benzen, C02, PH3 | IV |
| ||||
2 | Gia công sản xuất thuốc trừ sâu | Tiếp xúc trực tiếp với các hoá chất trừ sâu rất độc, ảnh hưởng sức khoẻ | V |
|
Số TT | Chức danh nghề, công việc | Các yếu tố điều kiện lao động | Mức phân loại điều kiện lao động | Ghi chú |
1 | Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong lương thực, thức phẩm | Tiếp xúc trực tiếp với các dung môi hoá chất như Benzen, toluen, Aceton và thuốc trừ sâu. Nồng độ hơi khí độc trong không khí tại các phòng xét nghiệp cao hơn tiêu chuẩn cho phép từ 4,2 đến 14 lần. Sử dụng thiết bị chứa nguồn phóng xạ | IV |
|
2 | Phun chloropicrinne ở các kho lương thực | Tiếp xúc trực tiếp với chloropicrine | IV |
|
3 | Làm việc trong kho đông lạnh (bảo quản thịt, hải sản và công nhân sửa chữa) | Làm viẹc trong môi trường nhiệt độ (-8 đến -30oC) ồn 98 dbA, độ ẩm cao 97% | IV |
|
4 | Vận hành cẩu tháp có chiều cao từ trên 50-80m tại các công trình thuỷ lợi | Lao động ngoài trời, công việc nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tư thế dao động gò bó | V |
|
5 | Sử dụng máy phát sóng siêu cao tần để chụp X quang kiểm tra mối hàn áp lực | Ảnh hưởng sóng siêu cao tần (dải sóng 0,62-6 me ga héc) và môi trường độc hại như công nhân hàn trong thùng kín | IV |
|
6 | Phun thuốc trừ sâu (hoá chất độc bảng A) | Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất độc | V |
|
7 | Kiểm dịch thực vật | Tiếp xúc trực tiếp với các hoá chất độc C02, NH3, SH2, PH3 v.v... | IV |
|
Số TT | Chức danh nghề, công việc | Các yếu tố điều kiện lao động | Mức phân loại điều kiện lao động | Ghi chú |
1 | Vận hành nồi chiên mì ăn liền | Ảnh hưởng khí C02, 1,45% và C0: 0,017mg/lít, S02: 0,05 mg/lít | IV |
|
2 | Vận hành buồng sấy bánh phồng tôm | Ảnh hưởng nóng 48-60oC tốc độ gió lớn 2m/gy | IV |
|
3 | Trữ lạnh bánh phồng tôm | Ảnh hưởng nhiệt độ lạnh 4oC, ẩm 100% | IV |
|
4 | Làm việc trong hầm men bia (lên men bia, giữ men giống, lọc bia) | Ảnh hưởng khí C02 35% thiếu ánh sáng, nhiệt độ lạnh 4-8oC, ẩm độ 100%, ướt át, tiếng ồn | IV |
|
5 | Phun thuốc trừ sâu (hoá chất độc bảng B, C) quét thuốc trừ sâu cho các loại cây trồng | Tiếp xúc trực tiếp với các loại hoá chất độc, dễ bị nhiễm độc | IV |
|
6 | Phun, ngâm tẩm gỗ phòng chống mối mọt và mục | Trực tiếp tiếp xúc với các loại hoá chất độc, dễ bị nhiễm độc | V |
|
7 | Tháo rửa máy li tâm, cọ rửa trong bồn chứa mủ cao su (mủ kem) | Làm việc trong phòng kín, trực tiếp tiếp xúc với khí NH3 | IV |
|
8 | Rửa, cán ép mủ tạp cao su, mủ đông tảng lớn | Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiéng ồn lớn từ 93-104 dbA | IV |
|
9 | Bới, chọn, rửa mủ tạp cao su | Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiếng ồn lớn từ 93-104 dbA | IV |
|
10 | Cạo mủ cao su (kể cả công nhân bảo vệ lô cao su | Ảnh hưởng hoá chất NH3 chống đông, mùa khô tốc độ lưu chuyển không khí kém nồng độ khí C02 cao gấp 3 lần TCCP | V |
|
11 | Chế biến mủ cao su (mủ tờ, mủ kem, mủ crếp, vv...) | Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiếng ồn lớn từ 93-104 dbA | V |
|
12 | Đốt lò xông (sấy) mủ cao su | Trực tiếp tiếp xúc với nhiệt độ cao 38oC, bụi 2000 hạt/cm3, C02 1-1,1% | IV |
|
13 | Đóng gói, đóng bao, đóng kiện mủ cao su thành phẩm | Ảnh hưởng nhiệt độ cao khí cao su vừa sấy xong (38oC) hơi khí độc C02, 1,2%, NH3 0,1, 02 mg/lít | IV |
|
14 | Nạo vét cống ngầm trong các xí nghiệp chế biến nông lâm sản, cao su, cà phê. Xử lý nước thải trong các xí nghiệp thải ra | Ảnh hưởng hơi khí độc của các cống ngầm, ảnh hưởng hơi hoá chất độc khi xử lý nước thải | IV |
|
15 | Điều khiển máy trộn đổ bê tông; tháo bao xi măng, trộn bê tông thủ công; trộn vữa xi măng, giũ bao xi măng trong các công trường xây dựng và trong các xí nghiệp xây dựng và phát triển nông thôn | Bụi xi măng vượt quá tiêu chuẩn cho phép, ảnh hưởng đến sức khoẻ | IV |
|
16 | Lái các loại xe bánh xích máy kéo trong khai hoang phục vụ sản xuất nông nghiệp | Bụi nhiều, chịu tác động của rung động mạnh, có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp | IV |
|
17 | Chăm sóc vận động ngựa đực giống, bò đực giống | Lao động ngoài trời, nguy hiểm lấy tinh bò. Môi trường lao động không thuận lợi phải tiếp xúc với phân rác khi vệ sinh chuồng trại | V |
|
18 | Chăm sóc ngựa cái hậu bị | Lao động ngoài trời thường xuyên tiếp xúc với phân rác nhiều vi sinh vật gây bệnh | IV |
|
19 | Theo dõi sinh lý sinh sản và thụ tinh nhân tạo cho ngựa | Lao động ngoài trời. Thường xuyên tiếp xúc với phân rác bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh | IV |
|
20 | Giết mổ lợn | Môi trường lao động lạnh (19oC), ồn (96 dbA), ẩm ướt, hôi thối, dễ trơn trượt gây tai nạn lao động | IV |
|
21 | chế biến xương động vật (gồm phân loại, vận chuyển phơi khô và xay nghiền xương thành bột để xuất khẩu) | Ảnh hưởng hơi khí độc H2S và nắng nóng khi phơi xương ngoài trời nắng. Công việc dễ bị nhiễm trùng rất nguy hiểm. Môi trường lao động rất bụi và ồn 97 dbA khi vận hành xay nghiền xương | IV |
|
22 | Sơ chế lông vũ | Môi trường lao động nhiều buii hữu cơ dễ gây viêm phế quản, chất hữu cơ và vi sinh vật gây bệnh phân huỷ dễ gây bệnh ngoài da | IV |
|
23 | Thủ kho hoá chất, thuốc trừ sâu, phân hoá học | Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc, bụi độc | IV |
|
24 | Làm phân chuồng, phân bắc (ủ phân, hót phân, gánh phân, bón phân) | Ảnh hưởng hơi khí độc, dễ bị nhiễm trùng, nhiễm độc | IV |
|
25 | Giám định cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu | Môi trường lao động rất bụi, bẩn và nóng. Công việc căng thẳng thần kinh | V |
|
26 | Kiểm nghiệm chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu | Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất trong phòng thí nghiệm như H2S04, HCL, Na0H, các dung môi hữu cơ. Nóng do lò nung, lò sấy, bếp chưng cất v.v... | V |
|
27 | Thử nếm, cảm quan chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu (số lượng từ 200-400 cốc/ngày) | Thử nếm các mẫu cà phê bằng cách uống trực tiếp vào miệng, dùng vị giác và khứu giác để xác định cà phê xấu hay tốt, do đó chịu tác động của caphein, nấm mốc, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ | V |
|
28 | Móc cáp, gỡ cáp, cào mía vận hành bàn lùa mía | Lao động ngoài trời. Môi trường lao động nóng, bụi, ồn | IV |
|
29 | Vận hành máy ép mía (kể cả công nhân sửa chữa bảo hành) | Môi trường lao động nóng 38oC, tiếng ồn 96 db, nặng nhọc, bụi bẩn | IV |
|
30 | Vận hành các nồi trung hoà, cô đặc đường mía | Ảnh hưởng hoá chất độc, nóng, ồn | IV |
|
31 | Sửa chữa vệ sinh đường ống, nồi bốc hơi, nồi nấu đường, nồi trung hoà (bảo sung) khi còn nóng | Ảnh hưởng ngột ngạt do phải chui vào trong nồi kín khi đang còn nóng, bẩn, ồn | IV |
|
32 | Đốt và xông lưu huỳnh (trong sản xuất đường mía) | Ảnh hưởng lưu huỳnh S03 = 0,25 mg/lít và nhiệt độ cao | IV |
|
33 | Vận hành các nồi nấu và trợ tinh đường mía | Ảnh hưởng nóng 40oC, tiếng ồn gây mệt mỏi thần kinh | IV |
|
34 | Vận hành máy li tâm, phân mật đường mía | Ảnh hưởng nóng 35oC, rung động mạnh, tiếng ồn lớn 104 dbA | IV |
|
35 | Vận hành máy lọc đường (lọc ép, lọc túi, lọc chân không) | Ảnh hưởng hơi khí độc C02, S02, H2S, nóng 38oC, độ ẩm 07% | IV |
|
36 | Vận hành máy tiêu hoà vôi và bơm C02 | Ảnh hưởng bụi vôi và khí CO2, hại da tay chân | IV |
|
37 | Thông bình bốc hơi nồi nấu đường khi còn nóng | Ảnh hưởng nóng ẩm, ngột ngạt nhiệt độ 60oC, độ ẩm 100% | IV |
|
38 | Sản xuất kẹo gồm (nấu kẹo, cán, cắt kẹo, sàng kẹo) | Ảnh hưởng bụi 30 mg/m3, nóng 42oC, ồn 92 dbA | IV |
|
39 | Đảo và sấy thóc làm bia | Ảnh hưởng bụi, nóng và khí C02 | IV |
|
40 | Vận hành máy sấy chè | Ảnh hưởng bụi, nóng từ 45 - 49oC, ồn | IV |
|
41 | Vận hành máy sàng chè | Ảnh hưởng bụi (30-147 mg/m3, ồn , hơi độc C02, từ 2-3,3% | IV |
|
42 | Sản xuất hương liệu chè và sao chè hương | Ảnh hưởng bụi (569-769 hạt/cm3) hơi khí độc C0 là 0,022 mg/lít. C02 từ 0,3 - 0,9%, mùi hương liệu kích thích niêm mạc mũi | IV |
|
43 | Đốt lò sấy chè | Ảnh hưởng nóng, bụi C02 | IV |
|
44 | Rang, sấy muối thủ công để làm bột canh | Ảnh hưởng khí C02, CL2, bụi, nóng | IV |
|
45 | Vận hành lò nấu muối và nấu nước ót | Ảnh hưởng hơi CLo, C02, nóng nhiệt độ 44oC | IV |
|
46 | Sấy nghiền muối tinh và sản xuất muối iốt | Ảnh hưởng hơi độc HCL và Clo | IV |
|
47 | Sản xuất ván ép bằng bã mía bao gồm các bước công việc; xúc bã mía, sấy bã, trộn keo, nấu keo, ép ván, cưa bào ván | Ảnh hưởng hơi keo dán, nóng, ồn, bụi bã mía | IV |
|
48 | Sản xuất nha công nghiệp bao gồm: đổ bột mì vào thùng, hồ hoá, dịch hoá, đường hoá, tẩy màu, lọc, trao đổi ion, cô đặc, bơm, xử lý nước | Ảnh hưởng nóng, ẩm, ồn, hơi a xít, than hoạt, v.v... | IV |
|
49 | Khoan phá đá, nổ mìn xây dựng các công trình thuỷ lợi | Làm việc ngoài trời, chịu rung động của máy khoan, công việc nặng nhọc khi phá đã. Công việc tiến hành trong các vùng sâu, vùng xa | V |
|
50 | Khoan phụt bê tông gia cố công trình thuỷ lợi và đê, kè, cống bằng máy nén khí cầm tay | Làm việc ngoài trời, chịu rung động của máy khoan, công việc nặng nhọc khi trộn bê tông, bụi, ồn | IV |
|
51 | Điều khiển máy san ủi đất đá trong các công trình xây dựng thuỷ lợi có công suất 180 - 300 CV. | Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng rung, ồn, bụi | IV |
|
52 | Công nhân vận hành máy đầm chân cừu từ 10-20 tấn tại các công trình thuỷ lợi | Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng rung, ồn , bụi nhiều | IV |
|
53 | Công nhân vận hành máy búa đóng cọc tại các công trình thuỷ lợi | Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng rung, ồn, | IV |
|
54 | Vận hành máy cạp bánh lốp công suất 320 CV và cạp bánh xích công suất 220 CV | Luôn phải đi lưu động, tập trung quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý | IV |
|
55 | Lái xe trọng tải > 60 tấn của các công trình thuỷ lợi | Luôn phải đi lưu động. Tập trung quan sát cao căng thẳng thần kinh tâm lý | IV |
|
56 | Vận hành cẩu bánh lốp có trọng tải từ 15-65 tấn trên các công trình thuỷ lợi | Công việc căng thẳng thần kinh chịu ảnh hưởng của ồn rung, bụi | IV |
|
57 | Vận hành cẩu tháp chiều cao = 30 50 mét | Công việc nguy hiểm và căng thẳng thần kinh. Tư thế lao động gò bó | IV |
|
58 | Công nhân pha bổ đá hộc và công nhân vận hành máy nghiền đá | Lao động ngoài trời, nguy hiểm ảnh hưởng bụi Si02 nóng độ cao, ồn | IV |
|
59 | Thuỷ thủ, thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ điện, thợ máy tầu công trình thuỷ lợi | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động, chịu tác động của nóng, rung, và tiếng ồn lớn | IV |
|
60 | Thợ mộc, nề, sắt, bê tông, thợ hàn tại các công trình thuỷ lợi | Lao động ngoài trời, công việc nguy hiểm, lúc phải làm việc dưới sâu khi làm mong, lúc phải làm việc trên cao để xây dựng các công trình thuỷ lợi | IV |
|
61 | Vận hành máy đào KOBE đào, cậy đá tại các công trình thuỷ lợi | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của rung ổn, căng thẳng thần kinh | IV |
|
62 | Điều tra, dự tính, dự báo bảo vệ thực vật | Thường xuyên đi điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh ngoài đồng ruộng, trên các loại cây trồng, làm việc ngoài trời, và trực tiếp tiếp xúc với hoá chất bảo vệ thực vật | IV |
|
63 | Bốc dỡ, cấp phát thuốc trừ sâu | Chịu ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất độc | IV |
|
64 | Công nhân sửa chữa các loại xe máy thi công trên công trường xây dựng thuỷ lợi | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với dầu mỡ, bẩn và độc hại khi phải sửa chữa dưới gầm xe và chui vào trong máy | IV |
|
65 | Phòng và phun thuốc trừ sâu bệnh hại rừng | Làm việc ngoài trời, vùng triền núi dốc 30-45o, leo lên cây bắt sâu bọ, đeo máy phun thuốc trừ sâu nặng 8-10 kg, E = 1896 Kcal/ca | IV |
|
66 | Chặt hạ gỗ bằng cơ giới | Mạch: 103 lần/phút ồn: 98 dbA Rung: 3,816 cm/s E = 2533 kcal/ca | V |
|
67 | Sản xuất cót ép ván | To: 34 40oC W = 62% Tốc độ gió: 0,4 m/s Phenol: 0,052 0,069 mg/lít Phocmandehyt: 0,68 0,051 mg/lít E = 1812 Kcal/ca Mạch: 88 lần/phút | IV |
|
68 | Chế biến nhựa thông | To = 35oC W = 62% Gió: 0,4 m/s Tình dầu thông 4,86 mg/lít Phenol: 0,72 0,79 mg/lít Phocmandehyt: 0,068 mg/lít Ồn 98 130 dbA Bụi gỗ 212 mg/m3 Mạch: 92 lần/phút | V |
|
69 | Sản xuất ván sợi gỗ, ván ép | To = 34oC W = 68% Gió: 0,4 m/s Phenol 0,72 0,79 mg/l Phocmandehyt 0,068 mg/l Ồn 98 130 dbA Bụi gỗ 212 mg/m3 Mạch 92 lần/phút | IV |
|
70 | Nấu keo phenol và ure foóc | To = 35oC W = 63% Gió: 0,5 m/s Phocmandehyt 0,065 0,07 mg/l E = 2231,5 Kal/ca Mạch 98 lần/phút |
|
|
71 | Lái xe vận tải chở gỗ chuyên dùng đường lâm nghiệp, trọng tải > 10 tấn từ bãi 1, bãi 2 ra | To = 34oC W = 72% Gió: 0,6 m/s Rung: 2,17 - 2,9 cm/s Mạch 103 lần/phút Luôn bị rắn rết, vắt muỗi sốt rét đe doạ | V |
|
72 | Nuôi cấy giống nấm trong phòng kín | To = 28oC W = 71% CO: 0,18 mg/l Gió 0 m/s CO: 5,2% Fomol: 0,01 mg/l Mạch 91 lần/phút | IV |
|
73 | Sản xuất thuốc chống mối mọt | To = 27 29oC W = 52% - gió 0 m/s Bột bụi tan + asen 303,6 mg/m3 Asen thăng hoa 0,0165 mg/l E = 1883 Kcal/ca | V |
|
74 | Chế biến cánh kiến đỏ | To = 34oC 36oC W = 75% Gió: 0,4 m/s Ồn 102 105 dbA Bụi 220 mg/m3 E = 1876 Kcal/ca Mạch 89 lần/phút | IV |
|
75 | Vận hành lò hơi (đốt bằng than, dầu, tráu, bã mía) | Nóng, ồn và rất bụi | IV |
|
76 | Vận hành máy lạnh, máy nén khí ở các nhà máy đông lạnh, nhà máy nước đá (kể cả công nhân sửa chữa) | Chịu tác động của môi trường nóng, ồn 95 dbA, hơi độc amcniac cao vượt TCCP (411 mg/m3) | IV |
|
77 | Phun cát, tẩy rỉ, dán lót cao su chống rỉ trong các nồi, đường ống và thiết bị | Ảnh hưởng bụi nhiều, bẩn, ồn, hơi a xít | IV |
|
78 | Lắp cấu kiện trên cao | Lao động ngoài trời, công việc nguy hiểm căng thẳng thần kinh dễ mệt mỏi gây tai nạn. Từ thế lao động gò bó | V |
|
79 | Nhiệt luyện kim loại | Lao động nặng nhọc, nóng do nhiệt độ lò luyện, là 1.400oC, ảnh hưởng bức xạ nhiệt, khí độc | IV |
|
80 | Cán luyện cao su | Lao động nặng nhọc, nóng, bụi và hơi cao su cùng các phụ gia, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ | IV |
|
81 | Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Công việc chủ yếu ở ngoài trời. Trực tiếp phun thuốc và giám sát chất lượng thuốc từ sâu và tác dụng của thuốc trừ sâu đối với sâu bệnh sau khi phun thuốc ngoài đồng ruộng. Thường xuyên tiếp xúc với thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc diệt chuột | IV |
|
82 | Vận chuyển các loại hoá chất trừ sâu bằng ôtô, thuyền, xe cải tiến v.v... | Trực tiếp tiếp xúc với các loại hóa chất độc, ảnh hưởng sức khoẻ | IV |
|
83 | Phun thuốc muỗi, đánh bả chuột, mối tại các kho, cửa hàng lương thực thực phẩm | Tiếp xúc hoá chất độc | IV |
|
Số TT | Chức danh nghề, | Các yếu tố điều kiện | Mức phân loại điều kiện lao động | Ghi chú |
1 | Trộn, xay, rây, dập viên các loại hoá chất, kháng sinh làm thuốc thú y | Trực tiếp tiếp xúc với các loại hoá chất để sản xuất thuốc thú y - môi trường lao động nóng, bụi, ồn | IV |
|
2 | Pha chế, đóng ống các loại hoá chất độc bảng A, B | Làm việc trong buồng kín, vô trùng, thiếu không khí, tiếp xúc hoá chất độc | IV |
|
3 | Làm keo phèn sản xuất thuốc thú y | Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất, luôn bị ướt trong suốt ca làm việc | IV |
|
4 | Làm việc trong phòng hoá môi trường sản xuất thuốc thú y | Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất, làm việc trong buồng kín ở nhiệt độ cao 54oC, nóng độc | IV |
|
5 | Sản xuất văc xin, lepto chế thuốc thú y | Trực tiếp tiếp xúc các loại vi trùng làm việc trong buồng kín thiếu không khí |
|
|
6 | Đóng bao thành phẩm các loại phốt phát, apatít, phân lân | Bụi nhiều, độc hại ảnh hưởng đến sức khoẻ | IV |
|
7 | Đứng máy nghiền thức ăn tinh cho gia súc và máy nghiền vi lượng | Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất, vỏ sò, bã mắm cá hôi thối, bụi nhiều ảnh hưởng sức khoẻ | IV |
|
8 | Xử lý súc vật tiêm truyền vi trùng lao, dại v.v... và nuôi các loại vi trùng. Kể cả chữa bệnh cho gia súc khi thử nghiệm thuốc | Trực tiếp tiếp xúc với các loại vi trùng tiêm cho súc vật, tắm rửa cho gia súc ốm, hôi thối, dễ lây bệnh sang người | IV |
|
9 | Giải phẫu vi thể, đại thể | Mổ xác súc vật chết vì các lệnh lao, dại v.v... dễ lây sang người | IV |
|
10 | Chẩn đoán thú y, sản xuất huyết thanh, nuôi cấy các loại vi trùng | Làm việc trong môi trường kín, thiếu không khí, trực tiếp các loại vi trùng dễ lây sang người | IV |
|
11 | Sản xuất thuốc thú y bộ phận môi trường nhỏ và kiểm nghiệm thuốc thú y | Làm việc trong buồng kín, thiếu không khí, ảnh hưởng mùi các loại hoá chất | IV |
|
12 | Sản xuất thuốc thú y (bộ phận ký sinh trùng) | Trực tiếp tiếp xúc với các loại hoá chất độc khi sản xuất thuốc, ảnh hưởng sức khoẻ | IV |
|
13 | Ra vào lò sấy, cô đặc các loại hoá chất MgS04, Na2S04, ZnCl2, v.v... làm thuốc thú y | Ảnh hưởng nhiệt độ cao của lò sấy và hơi khí độc của các hoá chất | IV |
|
14 | Sản xuất siro máu bò để làm thuốc thú y | Làm việc trong buồng kín, thiếu không khí, ảnh hưởng các hoá chất độc | IV |
|
15 | Hấp các loại thuốc kháng sinh, thuốc tiêm, phủ tạng súc vật | Ảnh hưởng nhiệt độ cao, nóng, hôi thối mùi phủ tạng súc vật | IV |
|
16 | Pha chế các loại rượu thuốc | Ảnh hưởng nóng và hơi cồn | IV |
|
17 | Sản xuất đông khô vac xin | Làm việc trong buồng kín, thiếu không khí, trực tiếp các loại vi trùng | IV |
|
18 | Phân tích đông y dược làm thuốc thú y | Tiếp xúc các loại hoá chất, ảnh hưởng hơi độc | IV |
|
19 | Sản xuất môi trường thịt, gan, tuỷ, dạ dày v.v... súc vật làm thuốc thú y | Môi trường làm việc ướt át, suốt ca làm việc, hôi tanh ảnh hưởng sức khoẻ | IV |
|
20 | Vận hành lò hấp tiêu độc, diệt vi trùng | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, xử lý các loại vi trùng độc dễ ảnh hưởng tới sức khoẻ | IV |
|
21 | Rửa chai lọ bằng a xít, hàn ống tiêm | Môi trường làm việc ướt át, ảnh hưởng hơi khí độc C02, nóng | IV |
|
22 | Ngâm tiêu bản bằng phoóc môn | Ảnh hưởng hơi khí độc | IV |
|
23 | Phân tích hoá vô cơ, hữu cơ và thủ kho các loại hoá chất | Ảnh hưởng các loại hơi khí độc trong phòng phân tích NaOH, HCL, H2SO4 các dung môi khác | IV |
|
24 | Phân tích nông hoá thổ nhưỡng, phân tích đột biến di truyền các loại giống cây trồng, phân tích sinh lý, sinh hoá cây trồng | Ảnh hưởng các loại hoá chất, a-xít độc | IV |
|
25 | Chọn gà trống, mái, lúc gà mới nở | Trực tiếp tiếp xúc với nguồn ánh sáng cao 5000 lux, nóng bức, bụi lông vũ nhiều, lao động căng thẳng, ảnh hưởng thần kinh và sức khoẻ | IV |
|
26 | Chăn nuôi lợn, gà, vịt, dê, thỏ (trại chăn nuôi tập trung) và phòng trừ bệnh cho gia súc gia cầm có định mức tiêu chuẩn kỹ thuật | Chăm sóc, quét dọn chuồng trại luôn hôi thối, bẩn, ảnh hưởng đến sức khoẻ | IV |
|
27 | Ấp gà, vịt có định mức tiêu chuẩn kỹ thuật | Nóng bức, ảnh hưởng hoá chất khi xử lý trứng, nhà ấp, bụi lông vũ hôi tanh | IV |
|
28 | Làm giống trứng tằm khi bắt ngài cho đẻ | Bụi phân tằm nhiều, hôi thối và bẩn, dễ bị dị ứng | IV |
|
29 | Xử lý sát trùng nhà tằm, trứng tằm bằng a xít 16% | Trực tiếp tiếp xúc với các loại hoá chất để sát trùng, ảnh hưởng hơi khí độc | IV |
|
30 | Ươm tơ bằng máy và thủ công | Môi trường làm việc ướt át, nóng bức, trực tiếp nhiệt độ cao 40-45oC, mùi hôi do các chất hữu cơ phân huỷ (nhộng chết) dễ bị nấm gây mẩn ngứa | IV |
|
31 | Guồng tơ và sấy tơ bằng máy | Trực tiếp làm việc tại nơi có nhiệt độ cao trên 45oC, tập trung tư tưởng cao, căng thẳng thần kinh tâm lý do phải theo dõi những sợi tơ rất mảnh |
|
|
32 | Quấy bùn, phân dưới ao cho cá ăn và kéo lưới bắt cá giống | Lội xuống ao, hố nước bẩn, hôi thối, dễ bị nhiễm trùng, ảnh hưởng sức khoẻ | IV |
|
33 | Cất nấu dầu trẩu | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, nóng, ẩm, hơi dầu, ảnh hưởng sức khoẻ | IV |
|
34 | Thái, sấy, phơi ớt | Chịu ảnh hưởng của nóng, hơi cay của ớt, nồng nặc, kích thích niêm mạc mũi, họng, khó thở ảnh hưởng sức khoẻ | IV |
|
35 | Sản xuất nấm giống, hấp nấm giống để ủ men rượu cất cồn 90o | Chịu ảnh hưởng của nóng, ẩm, ảnh hưởng hoá chất sát trùng và hơi cồn | IV |
|
36 | Giao nhận các loại phân hoá học (kể cả đóng gói, bốc xếp) | Trực tiếp giao nhận các loại phân hoá học trong nhà máy, bụi nhiều ảnh hưởng đến sức khoẻ | IV |
|
37 | Đóng gói, bốc vác, giặt giũ bao bì các loại phân hoá học tại các kho, bến cảng | Nặng nhọc, bụi nhiều (khi giũ bao), bẩn ướt (lúc giặt) phải tiếp xúc với các loại phân hoá học ăn mòn da tay, chân | IV |
|
38 | Lái các loại xe ô tô có trọng tải từ 7 tấn trở lên | Bụi nhiều, ảnh hưởng rung động mạnh | IV |
|
39 | Mài rửa bản kẽm in bản đồ, in chụp selen (trong các nhà máy in nông nghiệp) | Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất ảnh hưởng sức khoẻ | IV |
|
40 | Chụp ảnh ướt bản đồ, chế bản chụp rửa phim (trong các nhà máy in nông nghiệp) | Làm việc trong buồng tối, Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất , ảnh hưởng sức khoẻ | IV |
|
41 | Chế biến phân vi sinh (gồm phơi, ủ, tưới nước, sấy, trộn, đóng bao) | Công việc ngoài trời, môi trường lao động ẩm, ảnh hưởng hơi bùn than, bụi nhiều 25 mg/m3 | IV |
|
42 | Làm việc trong nhà lạnh giữ giống cây trồng, bảo quản rau, quả v.v... | Ảnh hưởng hơi lạnh, khí C02, do cây và quả thải ra, lao động thủ công nặng nhọc | IV |
|
43 | Xử lý bột để sản xuất đường gluco (ngâm vớt, sàng rửa bột, ly tâm, vắt khô) | Ảnh hưởng mùi hôi thối, ướt át, tiếng ồn, nước bột chua hại da tay, chân | IV |
|
44 | Vận hành các nồi đường hoá, trung hoà, tẩy màu đường gluco | Ảnh hưởng hơi a xít HCL và xút NaOH, bụi than hoạt tính từ 32-38 mg/m3, nóng, ẩm | IV |
|
45 | Vận thành thùng kết tinh, máy ly tâm, sấy sàng và đóng gói đường gluco bột ở trong phòng kín | Ảnh hưởng hoá chát sát trùng nhiệt độ thấp (8-12oC) tiềng ồn, nóng, ẩm | IV |
|
46 | Vận hành máy sàng rửa, tách keo bột mì | Ướt át hại da tay chân, rung ồn | IV |
|
47 | Vận hành máy sản xuất giấy bột gạo để gói kẹo | Ảnh hưởng nóng 45oC, ẩm 94%, chuyển động không khí 0 m/gy. | IV |
|
48 | Cân, trộn, nghiền bột và thuốc nở làm bánh | Ảnh hưởng bụi bột và hơi NH3 0,025 mg/lít | IV |
|
49 | Vận hành máy xấy bánh bích quy và bánh kem xốp | Ảnh hưởng khí CO và CO2, dầu mỡ, nhiệt độ cao 42oC | IV |
|
50 | Vận hành máy sát vỏ, sàng vỏ, nghiền hạt, nấu, sấy, phun bột sữa đậu nành | Ảnh hưởng bụi, nóng 48oC, ẩm, tiếng ồn lớn 92 dbA | IV |
|
51 | Xúc bã mía, gom trộn bã mía ở các nhà máy đường | Ảnh hưởng bụi bã mía, lao động thủ công nặng nhọc, làm việc ngoài trời | IV |
|
52 | Vận hành nồi nấu dung dịch và thanh trùng hộp | Ảnh hưởng nóng 36o5, độ ẩm 100% | IV |
|
53 | Làm việc trong kho chứa tỏi, ớt, xuất khẩu | Ảnh hưởng nóng, hơi CO2 5%, các chất kích thích bốc hơi từ tỏi ớt gây khó chịu | IV |
|
54 | Vận hành máy héo, hấp chè búp tươi | Ảnh hưởng ẩm ướt nóng và mùi ngái của chè | IV |
|
55 | Xay, rửa, vớt và ly tâm vắt khô muối | Làm việc trong môi trường ướt át, tiếp xúc trực tiếp với hơi Cl2, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn lớn | IV |
|
56 | Sàng lọc bột, trộn bột, hấp v.v... để làm bánh phồng tôm | Bụi bột, ướt át, nóng, tiếng ồn lớn | IV |
|
57 | Trộn bột mì, nhúng nước lèo (nước dùng) làm mì ăn liền | Bụi, ẩm thấp, nóng, ồn 96 dbA, nhiệt độ cao = 33oC, bụi 1000 hạt/cm3, CO2 = 1,45%. | IV |
|
58 | Trộn và đóng gói bột nêm, bột canh, nấu satế | Môi trường làm việc nóng, ảnh hưởng mùi gia vị, tỏi, ớt, satế | IV |
|
59 | Sản xuất cà phê hoà tan (rang, xay, trích ly, sấy phun) | Ảnh hưởng bụi, nóng, ẩm, ồn | IV |
|
60 | Vận hành máy dập nút chai bia, nước ngọt | Ảnh hưởng bụi, kim loại, chấn động mạnh, tiếng ồn lớn 94-100 dbA | IV |
|
61 | Vận hành nồi nấu bia và nấu hoa huplông | Ảnh hưởng nóng 33oC, ẩm ướt | IV |
|
62 | Vận hành máy xay xát thóc, lúa (gồm các công đoạn đổ thóc lúa vào hộc, xay xát, sàng, đóng bao, v.v...) | Tiếng ồn, rung chuyển và bụi quá tiêu chuẩn | IV |
|
63 | Sản xuất bột mì (gồm hút lúa, vận chuyển, bốc xếp, đổ bao lúa mì, sàng, ủ, nghiền bột, cám v.v...) kể cả công nhân sửa chữa | Nặng nhọc khi vận chuyển bốc xếp, nhiệt độ = 34oC, độ ẩm 75%, C02 từ 2,8 - 3,7%. Bụi 34 mg/m3, ồn 95 dbA | IV |
|
64 | Chế biến gạo xuất khẩu (gồm: sàng sẩy, phân loại, đánh bóng, đóng bao, xay xát v.v...) | Tiếng ồn vượt TCCP (96dbA) bụi nhiều 18-26 mg/m3, khi vận hành máy phải mang vác di chuyển nhiều, vất vả, nặng nhọc | IV |
|
65 | Chế biến sắn, phơi sắn lát, khoai, ngô, mì sợi v.v... | Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, bụi v.v... | IV |
|
66 | Công nhân dệt bao PP, bao đay dựng lương thực (gồm các công đoạn đùn ép hạt PP, xử lý phế liệu PP, PE, cắt dán thành túi, v.v... | Bụi, nóng, hơi hoá chất | IV |
|
67 | Hoá nghiệm, kiểm nghiệm các công trình nghiên cứu, thử nghiệm của các Viện nghiên cứu có sử dụng hoá chất độc | Tiếp xúc với các loại hoá chất độc H2SO4, HCl, NaOH các dung môi hữu cơ | IV |
|
68 | Sản xuất giấy Kraft và thùng giấy bao gói mì ăn liền, bánh, kẹo v.v... | Bụi, nóng, do máy ép hạt nhựa và máy tạo sóng làm thùng catông | IV |
|
69 | Lái xe trọng tải từ 20 tấn đến dưới 60 tấn | Thường xuyên lưu động trong các công trình thuỷ lợi, căng thẳng thần kinh dễ gây mệt mỏi, ảnh hưởng nóng, bụi và rung | IV |
|
70 | Thí nghiệm hiện trường, trắc đạc hiện trường để xây dựng các công trình thuỷ lợi | Làm việc ngoài trời công việc thủ công lưu động theo các công trình ở các vùng núi sâu, xa khu dân cư | IV |
|
71 | Vận hành cẩu tháp chiều cao dưới 30mét | Làm việc ngoài trời, công việc vất vả nguy hiểm, tư thế lao động gò bó | IV |
|
72 | Công nhân quản lý đê điều | Công việc nguy hiểm do phải mang vác dụng cụ và xử lý những trường hợp khẩn cấp | IV |
|
73 | Vận hành máy sàng phân loại hạt điều, chao dầu hạt điều và tách vỏ hạt điều thủ công | Công việc chịu ảnh hưởng của nóng, bụi, tiếng ồn lớn. Tư thế lao động gò bó, dầu hạt điều gây ngứa rất khó chịu | IV |
|
74 | Nhân viên y tế (bộ phận phòng dịch) | Công việc có nhiều nguy cơ bị lây nhiễm khi tiếp xúc với bệnh nhân và vào ổ dịch để làm nhiệm vụ | IV |
|
75 | Vệ sinh xí nghiệp, cơ quan | Ảnh hưởng bụi bẩn, hơi khí độc dễ nhiễm trùng khi dọn hố xí, cống rãnh v.v... | IV |
|
76 | Điều khiển máy đột dập, máy búa từ 150 kg - 450 kg hoặc rèn búa tay từ 3 bễ trở lên | Ảnh hưởng bụi kim loại, rung chuyển và tiếng ồn | IV |
|
77 | Lái các loại xe xúc, xe nâng hàng trong các kho gạo, đường, cà phê, muối, phân hoá học, cao su, v.v... | Công việc chịu ảnh hưởng nóng, rung, ồn | IV |
|
78 | Hình thành lốp ôtô, máy kéo nông nghiệp | Môi trường làm việc độc hại, nóng bụi | IV |
|
79 | Phân phối, cân đong hoá chất trong sản xuất lốp cao su ôtô, máy kéo nông nghiệp | Ảnh hưởng hơi khí độc của các hoá chất phụ gia, công việc nặng nhọc và bụi khi phân phối hoá chất Benzen, toluen, v.v... | IV |
|
80 | Lưu hoá, hình thành bốc dỡ lốp cao su ôtô, máy kéo | Thường xuyên tiếp xúc của các chất xúc tiến, phòng lão hoá và các hoá chất benzen, toluen, v.v.. | IV |
|
81 | Làm sạch nồi hơi và các đường ống khí đốt lò hơi | Công việc thường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao, nóng, bụi | IV |
|
82 | Công nhân xây lát đá thuỷ lợi (kể cả làm rồng đá ngăn lũ) | Lao động ngoài trời độc hại, Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, nóng, bụi | IV |
|
83 | Điều tra, đo đạc, quy hoạch rừng | Làm việc ngoài trời, thường xuyên đi lưu động, treo đèo lội suối 15-20 km/ngày mang vác nặng 5-10 kg, muỗi vắt cắn hay bị sốt rét ác tính và thú dữ đe doạ E = 2421 Kcal/ca; Mạch: 104 lần/phút | IV |
|
84 | Trồng rừng vùng núi cao | Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng nắng mưa, giá rét, ở trên các triền đồi núi cao dốc 45o, tư thế làm việc phải cúi khom và cúi gập thân mình hay bị sốt rét ác tính và thú dữ đe doạ E = 2575 Kcal/ca; Mạch: 101 lần/phút | IV |
|
85 | Chặt hạ gỗ thủ công, cưa xẻ gỗ tại cội bằng thủ công, lăn, gom, bốc xếp gỗ bằng thủ công | Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng nóng, mưa rét, làm việc trên triền núi cao dốc 50-70o, cúi gập thân người 60-110o. Sốt rét, vắt, rắn độc, ác thú luôn đe doạ E = 2407 Kcal/ca; Mạch: 125 lần/phút | V |
|
- 1Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 2Nghị định 96-CP năm 1993 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ lao động - Thương binh và xã hội
- 3Bộ luật Lao động 1994
- 4Nghị định 06/CP năm 1995 Hướng dẫn Bộ Luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động
- 5Thông tư liên tịch 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại do Bộ Lao động,thương binh và xã hội - Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 486/QĐ-LĐTBXH năm 2017 Quy chế làm việc của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 558/2002/QĐ-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc được hưởng chế độ bằng hiện vật cho người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 558/2002/QĐ-BLĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2002
- Nơi ban hành: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Người ký: Lê Duy Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra