ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5543/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 8179/TTr-SKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 thủ tục trong lĩnh vực quản lý đầu tư công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.
Danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 12 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Tài nguyên và Môi trường, Trưởng Ban Ban Quản lý Khu Công nghệ cao, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5543/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cấp tỉnh
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực quản lý đầu tư công | |
1. | Thủ tục thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Chính phủ |
2. | Thủ tục thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư chương trình sử dụng vốn ngân sách Thành phố |
3. | Thủ tục thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A, trừ dự án do Hội đồng nhân dân thành phố quyết định chủ trương đầu tư theo Nghị quyết số 54/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
4. | Thủ tục thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ngân sách Trung ương, vốn công trái quốc gia, vốn trái phiếu Chính phủ do Thành phố quản lý |
5. | Thủ tục thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân thành phố, dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ngân sách Thành phố |
6. | Thủ tục thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn Ủy ban nhân dân thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý |
7. | Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án có cấu phần xây dựng nhóm A sử dụng vốn ngân sách thành phố |
8. | Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án có cấu phần xây dựng nhóm B, C sử dụng vốn ngân sách thành phố |
9. | Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án không có cấu phần xây dựng nhóm A sử dụng vốn ngân sách thành phố |
10. | Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án không có cấu phần xây dựng nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ngân sách thành phố |
2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực quản lý đầu tư công | |
1. | Thủ tục thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách quận - huyện |
2. | Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận – huyện quyết định đầu tư |
3. | Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án không có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận – huyện quyết định đầu tư |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 5Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 4813/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 3262/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý đầu tư công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 9Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 4813/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
Quyết định 5543/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 5543/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: 15/12/2018
- Số công báo: Số 96
- Ngày hiệu lực: 04/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực