Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 553/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 17 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 ngày 10 tháng 1 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 897/NQ-UBTVQH14 ngày 11 tháng 2 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI - kỳ họp thứ 11 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 của các huyện: Hà Quảng, Trùng Khánh, Quảng Hòa (Chi tiết như các biểu 1, 2, 3 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu được giao, Ủy ban nhân dân các huyện trên khẩn trương giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc để triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt mục tiêu, nhiệm vụ của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2020. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Cao Bằng.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như điều 3 (thực hiện);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP; các CV;
- Trung tâm Thông tin - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

Biểu số 1

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)

Chỉ tiêu

Đơn vị

Toàn tỉnh

Thành phố

Bảo Lâm

Bảo Lạc

Hà Quảng

Trùng Khánh

Hạ Lang

Quảng Hòa

Hòa an

Nguyên Bình

Thạch An

I Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng cây lương thực có hạt

tấn

274.015,8

10.719,1

25.829,4

24.324,0

31.398,3

57.620,9

13.455,5

44.761,9

30.550,0

19.636,0

15.720,8

Trong đó: - Thóc

tấn

133.044,0

8.112,1

10.146,4

10.167,5

11.858,9

29.660,3

7.827,5

15.677,9

21.018,0

9.245,5

9.330,0

- Ngô

tấn

140.966,2

2.607,0

15.683,0

14.156,4

19.539,4

27.960,6

5.628,0

29.078,4

9.532,0

10.390,6

6.390,8

- Cây có hạt khác

tấn

5,6

-

-

-

-

-

-

5,6

-

-

-

Một số cây trồng chính

ha

84.102,7

2.250,0

8.380,5

8.773,4

12.308,0

14.249,4

4.503,0

13.372,2

9.079,5

6.505,5

4.681,2

Diện tích cây lương thực

ha

68.524,6

2.220,0

7.619,0

8.011,0

8.574,0

12.760,9

3.420,0

9.441,7

6.970,0

5.689,0

3.819,0

1 Lúa cả năm

Diện tích

ha

29.639,2

1.614,0

2.340,0

2.695,0

2.723,0

6.016,6

1.915,0

3.040,6

4.650,0

2.495,0

2.150,0

 

Năng suất

tạ/ha

44,9

50,3

43,4

37,7

43,6

50,8

40,9

48,8

45,2

37,1

43,4

 

Sản lượng

tấn

133.044,0

8.112,1

10.146,4

10.167,5

11.858,9

29.660,3

7.827,5

15.677,9

21.018,0

9.245,5

9.330,0

1 1 Lúa đông xuân

Diện tích

ha

3.510,6

723,0

340

75,0

213,7

-

345,0

113,9

1.050,0

150,00

500,0

 

Năng suất

tạ/ha

50,8

52,8

42,60

42,2

50,4

-

47,6

53,5

54,8

52,0

48,0

 

Sản lượng

tấn

17.844,7

3.817,4

1.448,4

316,3

1.077,2

-

1.642,0

609,4

5.754,0

780,0

2.400,0

1 2 Lúa mùa

Diện tích

ha

26.128,6

891,0

2.000

2620,00

2.509,3

6.016,6

1.570,0

2.926,7

3.600,0

2.345,0

1.650,0

 

Năng suất

tạ/ha

44,09

48,20

43,49

37,60

42,97

50,80

39,4

48,4

42,4

36,10

42,00

 

Sản lượng

tấn

115.199,3

4.294,6

8.698,0

9.851,2

10.781,6

30.565,3

6.185,5

14.163,6

15.264,0

8.465,5

6.930,0

2 Ngô cả năm

Diện tích

ha

38.873,0

606,0

5.279,0

5.316,1

5.851,0

6.744,3

1.505,0

6.388,6

2.320,0

3.194,0

1.669,0

 

Năng suất

tạ/ha

36,3

43,0

29,7

26,6

33,4

41,5

37,4

45,5

41,1

32,5

38,3

 

Sản lượng

tấn

140.966,2

2.607,0

15.683,0

14.156,4

19.539,4

27.960,6

5.628,0

29.078,4

9.532,0

10.390,6

6.390,8

2 1 Ngô đông xuân

Diện tích

ha

24.956,9

375,0

772

447

5.351,0

5.500,30

1.405,0

4.932,5

1.790,0

2.984,0

1.400,0

 

Năng suất

tạ/ha

39,8

49,5

42,60

30,0

34,0

43,50

37,8

46,1

42,0

32,40

39,5

 

Sản lượng

tấn

99.374,3

1.856,3

3.288,7

1.341,2

18.193,4

23.906,6

5.311,0

22.760,9

7.518,0

9.668,2

5.530,0

2 2 Ngô hè thu

Diện tích

ha

13.916,1

231

4.507

4.869

500,0

1.244,00

100

1.456

530,0

210,00

269

 

Năng suất

tạ/ha

29,9

32,5

27,5

26,3

26,9

32,6

31,7

43,4

38,0

34,4

32,0

 

Sản lượng

tấn

41.591,9

750,8

12.394

12.815

1.346

4.054

317

6.317,5

2.014

722

861

3 Mạch hoa + Mỳ:

Diện tích

ha

12,5

-

-

-

-

-

 

12,5

-

-

-

 

Năng suất

tạ/ha

4,5

-

-

-

-

-

 

4,5

-

-

-

 

Sản lượng

tấn

5,6

-

-

-

-

-

-

5,6

-

-

-

4 Cây thuốc lá

Diện tích

ha

3.306,0

-

-

-

1.110,0

300,00

 

100,0

1.630,0

166,0

-

 

Năng suất

tạ/ha

23,9

-

-

-

25,2

17,00

 

18,5

25,2

16,9

-

 

Sản lượng

tấn

7.885,1

-

-

-

2.802,0

510,0

-

185,0

4.107,6

280,5

-

5 Cây đỗ tương

Diện tích

ha

3.063,9

-

100,0

188,0

1.060,0

600,0

425,0

336,1

118,5

120,3

116,0

 

Năng suất

tạ/ha

9,2

 

7,5

7,7

10,5

8,0

7,8

8,7

8,3

13,9

10,0

 

Sản lượng

tấn

2.815,3

-

74,9

145,4

1.109,4

481,0

331,0

291,1

98,6

167,8

116,0

5 1 Đỗ tương vụ xuân

Diện tích

ha

761,9

-

38,0

50,0

260,0

278,00

35,0

56,1

13,5

15,30

16,0

 

Năng suất

tạ/ha

8,4

-

8,1

7,0

9,0

8,0

6,6

8,6

8,5

13,6

10,0

 

Sản lượng

tấn

642,2

-

30,9

35,0

234,0

223,0

23,0

48,0

11,5

20,8

16,0

5 2 Đỗ tương hè

Diện tích

ha

2.302,0

-

62,0

138,0

800,0

322,0

390,0

280,0

105,0

105,0

100,0

 

Năng suất

tạ/ha

9,4

-

7,1

8,0

10,9

8,0

7,90

8,7

8,3

14,0

10,0

 

Sản lượng

tấn

2.173,1

-

44,0

110,4

875,4

258,0

308,0

243,1

87,2

147,0

100,0

6 Cây lạc:

Diện tích

ha

2.036,9

-

47,0

38,0

1.115,0

133,0

98,0

160,0

69,0

165,7

211,2

 

Năng suất

tạ/ha

15,1

 

8,7

17,6

16,4

18,8

9,4

15,7

13,9

15,0

10,0

 

Sản lượng

tấn

3.082,8

-

40,8

66,9

1.825,1

250,3

92,6

251,6

96,0

248,3

211,2

6 1 Lạc Xuân

Diện tích

ha

317,7

 

15

11

135,0

 

20,0

30,0

19,0

22,7

65,0

 

Năng suất

tạ/ha

10,7

 

8,0

18,0

9,1

 

8,8

14,3

13,7

14,9

10,0

 

Sản lượng

tấn

340,7

 

12,0

19,8

123,5

-

17,6

42,9

26,0

33,8

65,0

6 2 Lạc Hè Thu

Diện tích

ha

1.719,2

 

32

27

980

133,00

78

130,0

50,0

143,00

146

 

Năng suất

tạ/ha

16,0

 

9,00

17,44

17,40

18,80

9,61

16,10

14,0

15,00

10,0

 

Sản lượng

tấn

2.742,1

-

28,8

47,1

1.701,6

250,3

75,0

208,7

70,0

214,5

146,2

7 Khoai tây:

Diện tích

ha

161,5

 

1,5

-

-

117,00

 

3,0

40,0

-

-

 

Năng suất

tạ/ha

152,3

 

58,00

 

 

152,60

 

 

155,0

 

 

 

Sản lượng

tấn

2.459,7

-

8,7

-

-

1.785,0

-

46,0

620,0

-

-

8 Mía

Diện tích

ha

3.104,4

-

37,0

6,4

4,0

18,5

340,0

2.596,5

-

22,0

80,0

 

Năng suất

tạ/ha

623,4

 

210,0

113,0

200,0

600,0

550,0

644,8

 

330,0

580,0

 

Sản lượng

tấn

193.535,3

-

777,0

72,3

80,0

1.110,0

18.700,0

167.430,0

-

726,0

4.640,0

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8 1 Mía nguyên liệu:

Diện tích

ha

2.710,0

 

 

 

 

-

35,0

2.595,0

-

 

80,0

 

Năng suất

tạ/ha

641,7

 

 

 

 

 

550,0

644,9

 

 

580,0

 

Sản lượng

tấn

173.905,0

-

-

-

-

-

1.925,0

167.340,0

-

-

4.640,0

Trong đó: Trồng mới

ha

765,0

 

 

 

 

 

 

 

740,0

 

 

25,0

8 2 Mía xuất khẩu:

Diện tích

ha

305,0

 

 

 

 

 

305,0

-

-

 

-

 

Năng suất

tạ/ha

550,0

 

 

 

 

 

550,0

 

 

 

 

 

Sản lượng

tấn

16.775,0

-

-

-

-

-

16.775,0

-

-

-

-

Trong đó: Trồng mới

ha

305,0

 

 

 

 

 

305,0

 

 

 

 

8 3 Mía ăn:

Diện tích

ha

89,4

 

37

6,4

4,0

18,5

 

1,5

-

22,0

-

 

Năng suất

tạ/ha

319,4

 

210

113,0

200,0

600,0

 

600,0

 

330,0

 

 

Sản lượng

tấn

2.855,3

-

777,0

72,3

80,0

1.110,0

-

90,0

-

726,0

-

9 Cây Sắn:

Diện tích

ha

2.435,9

30,0

341,0

530

-

267,00

220,0

665,4

190,0

92,5

100,0

 

Năng suất

tạ/ha

149,2

154,5

120,0

106

 

113,00

120,0

212,4

164,0

135,0

200,0

 

Sản lượng

tấn

36.350,3

463,5

4.092,0

5.618,0

-

3.036,0

2.640,0

14.136,0

3.116,0

1.248,8

2.000,0

10. Cây Dong riềng

Diện tích

ha

350,5

-

35,0

-

-

-

-

3,5

62,0

250,0

-

 

Năng suất

tạ/ha

544,8

 

396,0

 

 

 

 

600,0

645,2

540,0

 

 

Sản lượng

tấn

19.096,2

-

1.386,0

-

-

-

-

210,0

4.000,2

13.500,0

-

11. Thạch đen

Diện tích

ha

350,0

 

0,00

-

-

-

-

-

-

-

350,0

 

Năng suất

tạ/ha

55,0

 

 

-

 

 

 

 

 

 

55,0

 

Sản lượng

tấn

1.925,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.925,0

12. Cỏ chăn nuôi

Diện tích

ha

536,0

 

200

-

315,0

19,0

-

2,0

-

-

-

 

Năng suất

tạ/ha

137,6

 

120

 

150,0

120,0

 

120,0

 

 

 

 

Sản lượng

tấn

7.377,0

-

2.400,0

-

4.725,0

228,0

-

24,0

-

-

-

13. Gừng trâu

Diện tích

ha

100,0

 

0,00

-

100,0

-

-

-

-

-

-

 

Năng suất

tạ/ha

180,0

 

 

 

180,0

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

tấn

1.800,0

-

-

-

1.800,0

-

-

-

-

-

-

14. Nghệ

Diện tích

ha

30,0

 

 

-

30,0

 

 

 

-

-

 

 

Năng suất

tạ/ha

200,0

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

tấn

600,0

-

-

-

600,0

-

-

-

-

-

-

15. Cây Chanh leo

Diện tích

ha

103,0

 

 

-

-

34,0

-

64,0

-

-

5,0

 

Năng suất

tạ/ha

161,8

 

 

 

 

159,7

 

163,9

 

 

150,0

 

Sản lượng

tấn

1.666,9

-

-

-

-

543,0

-

1.049,0

-

-

75,0

11. Chăn nuôi

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đàn trâu

 

con

104.604

1.294

8.000

4.524

11.651

22.710

6.900

20.351

10.967

10.447

7.760

Đàn bò

 

con

116.323

152

35.000

24.278

19.663

10.514

5.200

4.926

5.101

9.179

2.310

Đàn lợn

 

con

313.057

6.154

48.150

37.141

56.874

50.220

15.000

27.780

20.000

32.158

19.580

Đàn gia cầm

 

1000 con

2.842,8

218,3

300,0

303,7

351,6

333,3

130,0

390,2

408,0

158,3

249,5

Đàn dê

 

con

7.180

 

-

 

 

3.967

 

3.213,0

 

-

 

 

Biểu số 2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tính giá SS 2010

TH 2018

KH 2019

TH 2019

KH 2020

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=3/2

7=4/3

 

Tổng số

292.736

368.971

425.756

444.975

145,4

120,6

104,5

1

Thành phố

191.997

264.550

248.988

272.331

129,7

94,1

109,4

2

Hòa An

10.314

10.893

11.134

14.006

108,0

102,2

125,8

3

Hà Quảng

14.770

15.562

16.089

16.786

108,9

103,4

104,3

4

Nguyên Bình

5.651

6.380

9.586

11.671

169,6

150,2

121,8

5

Bảo Lạc

9.028

8.948

9.614

10.064

106,5

107,4

104,7

6

Thạch An

5.366

5.058

6.221

6.404

115,9

123,0

102,9

7

Quảng Hòa

30.155

31.513

38.697

50.576

128,3

122,8

130,7

8

Trùng Khánh

13.372

14.395

14.678

16.436

109,8

102,0

112,0

9

Hạ Lang

6.327

6.225

9.061

9.356

143,2

145,6

103,3

10

Bảo Lâm

5.756

5.447

5.524

5.758

96,0

101,4

104,2

 

Biểu số 3

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)

STT

Đơn vị

Năm 2019

Năm 2020

Tổng số

Trong đó thành lập mới

Tổng số

Trong đó thành lập mới

 

Tổng số HTX

353

15

361

15

1

Thành phố Cao Bằng

86

5

88

2

2

Huyện Bảo Lạc

25

0

26

1

3

Huyện Bảo Lâm

20

1

21

1

4

Huyện Hà Quảng

39

2

41

2

5

Huyện Hạ Lang

12

0

13

1

6

Huyện Hòa An

54

1

55

1

7

Huyện Nguyên Bình

19

1

14

1

8

Huyện Quảng Hòa

29

2

31

2

9

Huyện Thạch An

18

1

19

1

10

Huyện Trùng Khánh

51

2

53

3