Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 552/QĐ-UBND

An Giang, ngày 08 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 24/2008/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch;

Xét Tờ trình số 140/TTr-STC ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Sở Tài chính về việc kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán năm 2016 cho các Sở, ngành và huyện, thị xã, thành phố với tổng số tiền là 20.400 triệu đồng (Hai mươi tỷ, bốn trăm triệu đồng) để thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch năm 2016.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Sở Tài chính thông báo, cấp vốn và hướng dẫn các Sở, ngành và địa phương sử dụng kinh phí nêu tại Điều 1 của Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt bổ sung kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch năm 2016.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng của các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

PHỤ LỤC 1

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2016 DỰ ÁN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Quyết định phê duyệt dự toán hoặc chủ trương của cấp thẩm quyền thực hiện DA nhiệm vụ quy hoạch

Dự toán được duyệt

Chủ đầu tư đề nghị ghi vốn

Đã trí vốn đến hết 2015

Đã giải ngân

Dự kiến bố trí 2016

Ghi chú

 

Tổng cộng (I+II)

 

12.449

7.818

4.752

4.252

7.697

 

 

I

Cấp tỉnh quản lý

 

5.593

3.358

2.252

2.252

3.341

 

 

1

Sở Xây dựng

 

4.464

2.841

1.640

1.640

2.824

 

 

a

QH chung đô thị Tịnh Biên, An Giang đến năm 2035

2822/QĐ-UB tỉnh ngày 16/12/2015

3.518

2.535

1.000

1.000

2.518

 

 

b

QH chi tiết 1/2000 cụm công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng:

 

946

306

640

640

306

 

 

 

Cụm CN Nhơn Mỹ - Huyện Chợ Mới

200/QĐ-UBND ngày 2/2/2015

351

 

 

 

 

 

 

 

Cụm CN Hòa Bình Thạnh - Huyện Châu Thành

201/QĐ-UBND ngày 2/2/2015

317

 

 

 

 

 

 

 

Cụm CN Bình Mỹ - Huyện Châu Phú

844/QĐ-UBND ngày 25/5/2015

278

 

 

 

 

 

 

2

Ban Quản lý khu kinh tế

 

1129

517

612

612

517

 

 

a

QH phân khu TL1/2000 khu CN mở rộng Bình Hòa

658/QĐ-UB tỉnh ngày 20/04/2011+ 1402/QĐ-UB tỉnh ngày 17/8/2011

611

77

534

534

77

 

 

b

Quy hoạch chi tiết TL 1/500 khu cửa khẩu Quốc tế Vĩnh Xương

2764/QĐ-UB tỉnh ngày 09/12/2015

518

440

78

78

440

 

 

II

Cấp Huyện

 

6.856

4.460

2.500

2.000

4.356

 

 

1

Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội các huyện đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030

 

6.235

4.260

2.000

2.000

4.235

 

 

 

Thành phố Long Xuyên

Đang trình phê duyệt đề cương dự toán

671

471

200

200

471

 

 

 

Thành phố Châu Đốc

2838/QĐ-UB tỉnh ngày 17/12/2015

642

438

200

200

442

 

 

 

Thị xã Tân Châu

1808/QĐ-UB tỉnh ngày 04/9/2015

642

542

100

100

542

 

 

 

Huyện Chợ Mới

1760/QĐ-UB tỉnh ngày 31/8/2015

535

335

200

200

335

 

 

 

Huyện Phú Tân

1730/QĐ-UB tỉnh ngày 26/8/2015

535

335

200

200

335

 

 

 

Huyện An Phú

1731/QĐ-UB tỉnh ngày 26/8/2015

535

335

200

200

335

 

 

 

Huyện Châu Phú

2791/QĐ-UB tỉnh ngày 11/12/2015

535

334

200

200

335

 

 

 

Huyện Châu Thành

2883/QĐ-UB tỉnh ngày 25/12/2015

535

335

200

200

335

 

 

 

Huyện Thoại Sơn

2475/QĐ-UB tỉnh ngày 02/11/2015

535

365

200

200

335

 

 

 

Huyện Tri Tôn

26/QĐ-UB tỉnh ngày 07/01/2016

535

335

200

200

335

 

 

 

Huyện Tịnh Biên

2876/QĐ-UB tỉnh ngày 23/12/2015

535

435

100

100

435

 

 

2

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu cửa khẩu phụ Vĩnh Gia, xã Vĩnh Gia, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang

2688/QĐ-UB tỉnh ngày 01/12/2015

621

200

500

 

121

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2016 DỰ ÁN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH MỚI
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Quyết định phê duyệt dự toán hoặc chủ trương của cấp thẩm quyền thực hiện DA nhiệm vụ quy hoạch

Chủ đầu tư đề nghị ghi vốn

Bố trí vốn 2016

Ghi chú

Tổng số

Nhiệm vụ quy hoạch đã có dự toán được duyệt

Dự án có chủ trương

 

Tổng cộng (I+II)

 

22.517

3.503

19.014

12.703

 

 

Sở, ban, ngành cấp tỉnh

 

10.296

3.146

7.150

6.796

 

1

Ban Quản lý khu kinh tế

 

1.294

1.294

-

1.294

 

 

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực cửa khẩu quốc gia Khánh Bình

2229/QĐ-UB tỉnh ngày 15/10/2015

394

394

 

394

 

 

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu công nghiệp Vàm Cống

667/QĐ-UBND ngày 25/4/2015

500

500

 

500

 

 

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu nhà ở công nhân và khu TĐC khu công nghiệp Vàm Cống

667/QĐ-UBND ngày 25/4/2015

400

400

 

400

 

2

Sở Xây dựng

 

7.150

-

7.150

3.650

 

 

Quy hoạch phân khu 1/2000 hai bên đường tránh thành phố Long Xuyên

667/QĐ-UB tỉnh ngày 25/4/2015

3.500

 

3.500

1.750

 

 

Điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chung thị trấn An Châu, huyện Châu Thành (phục vụ nâng loại đô thị)

3043/VPUB tỉnh ngày 29/9/2015

150

 

150

150

 

 

Điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chung đô thị Tri Tôn, huyện Tri Tôn (phục vụ nâng loại đô thị)

122/KH-UB tỉnh ngày 31/3/2015

1.500

 

1.500

750

 

 

Điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chung đô thị Cái Dầu (trục đô thị Bình Long - Cái Dầu - Vĩnh Thạnh Trung), huyện Châu Phú (phục vụ nâng loại đô thị)

122/KH-UB tỉnh ngày 31/3/2015

2.000

 

2.000

1.000

 

3

Sở Giao thông Vận tải

 

421

421

 

421

 

 

Quy hoạch đường gom và các điểm đấu nối vào Quốc lộ 91C (tuyến tránh PCĐ) và quốc lộ 91C đi qua địa bàn tỉnh An Giang

Đang trình phê duyệt đề cương dự toán

421

421

 

421

 

4

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

 

560

560

-

560

 

 

Quy hoạch phát triển du lịch ba xã Cù Lao Giêng huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang giai đoạn 2020 đến 2030

951/QĐ-UB tỉnh ngày 4/6/2015

280

280

 

280

 

 

Quy hoạch phát triển khu du lịch rừng tràm Trà Sư, huyện Tịnh Biên, An Giang 2020 đến 2030

150/QĐ-UB tỉnh ngày 25/01/2016

280

280

 

280

 

5

Công an tỉnh

 

494

494

-

494

 

 

Quy hoạch sắp xếp, bố trí cơ sở làm việc, doanh trại của Công an tỉnh An Giang

Đang trình phê duyệt đề cương dự toán

494

494

 

494

 

6

Trung tâm Xúc Tiến Thương Mại và Đầu tư An Giang

 

377

377

-

377

 

 

Chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án "Phát triển nhà ở thương mại Khu dân cư Mỹ Phước"

CV 121/VPUB tỉnh ngày 14/01/2016

377

377

 

377

 

 

Huyện, thị thành

 

12.221

357

11.864

5.907

 

7

Huyện Chợ Mới

 

1.750

-

1.750

850

 

 

Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Chợ Mới lên đô thị loại 4

122/KH-UB tỉnh ngày 31/3/2015

950

 

950

450

 

 

Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Mỹ Luông

667/QĐ-UBND ngày 25/4/2015

800

 

800

400

 

8

Huyện An Phú

 

2.200

-

2.200

1.100

 

 

Điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Cồn Tiên

CV 2268/VPUB tỉnh-ĐTXD ngày 29/07/2015

1.200

 

1.200

600

 

 

Quy hoạch chỉnh trang đô thị thị trấn An Phú từng bước nâng lên đô thị loại 4

 

1.000

 

1.000

500

 

9

Huyện Thoại Sơn

 

3.240

-

3.240

1.600

 

 

Quy hoạch chung thị trấn Phú Hòa

Chủ trương tại QĐ 667/QĐ-UB tỉnh ngày 25/4/2015

2.000

 

2.000

1.000

 

 

Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Núi Sập

620

 

620

300

 

 

Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Óc Eo

620

 

620

300

 

10

Huyện Tri Tôn

 

357

357

-

357

 

 

Quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm Công nghiệp Lương An Trà, xã Lương An Trà, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang

2017/QĐ-UBND 28/09/2015

357

357

 

357

 

11

Thành phố Long Xuyên

 

4.674

-

4.674

2.000

 

 

Quy hoạch phân khu 1/2000 khu dân cư rạch Cái Dung, phường Mỹ Thạnh thành phố Long Xuyên

 

1.170

 

 

2.000

Công văn số 4121/VPUBND-ĐTXD ngày 30/12/2015

 

Quy hoạch phân khu 1/2000 khu dân cư phía Bắc rạch Cái Sắn, phường Mỹ Thạnh thành phố Long Xuyên

 

1.702

 

 

 

Quy hoạch phân khu 1/2000 khu dân cư Nam Rạch Cái Sơn, thành phố Long Xuyên

 

802

 

 

 

Quy hoạch phân khu 1/2000 khu dân cư Nam Trà Ôn, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên

 

1.000