Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 5518/QĐ-UB-QLĐT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 10 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN NĂM 1997 THUỘC NGUỒN VỐN BÁN NHÀ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ quyết định số 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn năm 1997 ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại tờ trình số 2161/TT-KHĐT-XD ngày 27/8/1997;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Bổ sung danh mục công trình và điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản một số công trình đã ban hành tại quyết định số 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố thành nguồn vốn bán nhà sở hữu Nhà nước theo biểu chi tiết danh mục công trình đính kèm. Quyết định 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố có hiệu lực đối với danh mục công trình không điều chỉnh vốn đầu tư.

Điều 2.- Kế hoạch sửa chữa nhà và kho bãi ban hành theo quyết định số 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997 không thay đổi.

Điều 3.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc các Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chánh, Kiến trúc sư trưởng thành phố, Giám đốc Sở Nhà đất, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hùng Việt

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CHỈNH NĂM 1997 CỦA NGÀNH NHÀ ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5518/QĐ-UB-QLĐT ngày 10-10-1997 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính : Triệu đồng

 

Kế hoạch 1997

Kế hoạch chỉnh 1997

Tăng (+)

Giảm (-)

TỔNG SỐ

Sở Nhà đất

Quận Huyện

1- Quận 1

2- Quận 3

3- Quận 4

4- Quận 5

5- Quận 6

6- Quận 7

7- Quận 8

8- Quận 10

9- Quận 11

10- Quận 12

11- Quận Phú Nhuận

12- Quận Tân Bình

13- Quận Bình Thạnh

14- Quận Thủ Đức

15- Huyện Hóc Môn

16- Huyện Nhà Bè

Ban Ngành

1- Sở Giao thông công chánh

2- Lực lượng Thanh niên xung phong

3- Liên đoàn Lao động thành phố

4- Công ty Phát triển Nam Sài Gòn

5- Sở Xây dựng

 

267.000

219.810

42.200

47.000

20.000

8.000

7.500

-

18.110

3.000

2.500

-

24.000

20.000

14.000

1.000

7.500

5.000

31.000

-

-

30.500

-

500

497.300

209.100

195.500

36.500

42.500

15.500

18.500

9.000

1.000

11.000

7.500

-

3.500

19.500

23.500

2.000

5.000

500

-

92.700

11.000

36.700

5.000

40.000

-

244.430

82.230

74.000

7.000

11.500

500

14.500

7.000

1.000

6.000

5.500

-

3.500

2.500

8.500

2.000

4.500

-

-

88.200

11.000

36.700

500

40.000

-

265.440

140.130

98.310

12.700

16.000

5.000

4.000

5.500

-

13.110

1.000

2.500

-

7.000

5.000

14.000

500

7.000

5.000

27.000

-

-

26.000

500

500

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGÀNH NHÀ ĐẤT

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5518/QĐ-UB-QLĐT ngày 10-10-1997 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Kế hoạch điều chỉnh năm 1997

TỔNG SỐ

Trong đó

Cấp

Vay, mượn

TỔNG SỐ

1- Xây dựng hạ tầng các khu nhà phục vụ giải tỏa kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè

Trong đó : - Sở Nhà đất

                 - Quận Huyện

2- Xây dựng nhà phục vụ giải tỏa kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè

Trong đó : - Sở Nhà đất

                 - Quận Huyện

3- Chương trình giải tỏa kênh rạch thành phố

Trong đó : - Sở Nhà đất

                 - Quận Huyện

4- Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng dể xây mới

Trong đó : - Sở Nhà đất

                 - Quận Huyện

5- Xây nhà theo chỉ đạo của UBNDTP

Trong đó : - Sở Nhà đất

                 - Liên đoàn Lao động thành phố

                 - Lực lượng Thanh niên xung phong

                 - Công ty cổ phần Nam Sài Gòn

6- Xây dựng hạ tầng dọc rạch Thị Nghè (Sở GTCC)

7- Chuẩn bị đầu tư các khu dân cư mới

Trong đó : - Sở Nhà đất

                 - Quận Huyện

                 - Liên đoàn Lao động thành phố

497.300

14.668

13.168

1.500

151.932

35.432

116.500

30.000

5.000

25.000

90.500

60.000

30.500

163.700

83.000

4.000

36.700

40.000

11.000

35.500

12.500

22.000

1.000

34.668

14.668

13.168

1.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20.000

20.000

-

-

-

-

-

-

-

-

462.632

-

-

-

151.932

35.432

116.500

30.000

5.000

25.000

90.500

60.000

30.500

143.700

63.000

4.000

36.700

40.000

11.000

35.500

12.500

22.000

1.000

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

KẾ HOẠCH CHỈNH THU CHI NGÀNH NHÀ ĐẤT NĂM 1997

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5518/QĐ-UB-QLĐT ngày 10-10-1997 của Ủy ban nhân dân thành phố)

A- TỔNG SỐ

(Thu từ nguồn ngân sách)

 

1- Bán nhà sở hữu Nhà nước

 Trong đó : - Bán nhà năm 1997

                  - Bán nhà Nhiêu Lộc – Thị Nghè

                  - Kết dự 1996

 

2- Tiền cho thuê nhà và kho bãi

 Trong đó : - Tiền cho thuê nhà

                  - Tiền cho thuê kho bãi

 

3- Tiền đền bù nhà 20 Lê Thánh Tôn

 

B- TỔNG CHI

 

1- Xây dựng và sửa chữa nhà, kho bãi

 Trong đó : - Xây dựng cơ bản

                  - Sửa chữa nhà và kho bãi

 

2- Chuyển sang vốn XDCB và SCL thuộc ngân sách thành phố

 

3- Nộp ngân sách

 

4- Chuyển sang Quỹ Đầu tư phát triển

1.200 tỷ đồng

 

 

949 tỷ đồng

649 tỷ đồng

154 tỷ đồng

146 tỷ đồng

 

201 tỷ đồng

174 tỷ đồng

27 tỷ đồng

 

50 tỷ đồng

 

1.200 tỷ đồng

 

780 tỷ đồng

709 tỷ đồng

71 tỷ đồng

 

200 tỷ đồng

 

120 tỷ đồng

 

100 tỷ đồng

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5518/QĐ-UB-QLĐT năm 1997 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn năm 1997 thuộc nguồn vốn bán nhà sở hữu nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 5518/QĐ-UB-QLĐT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/10/1997
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Vũ Hùng Việt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/10/1997
  • Ngày hết hiệu lực: 07/07/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản