Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 15 tháng 01 năm 2021 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 của tỉnh Điện Biên (có Kế hoạch và biểu Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Mục đích
- Thông qua rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) đang áp dụng, kịp thời phát hiện kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ những quy định về TTHC không cần thiết, không còn phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện TTHC, nhằm cắt giảm chi phí, thời gian, tài chính của người dân và doanh nghiệp trong việc thực hiện TTHC;
- Góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, giải phóng mọi nguồn nhân lực xã hội, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh, thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội, góp phần cải thiện và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân.
2. Yêu cầu
- Phân công rõ nhiệm vụ, trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trong quá trình thực hiện rà soát, đánh giá TTHC; xác định cụ thể, rõ ràng trách nhiệm thực hiện, thời hạn thực hiện và dự kiến sản phẩm.
- Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đúng thời gian, đảm bảo phải đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa các TTHC hiện hành; kết quả rà soát, đánh giá TTHC phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được các mục đích nêu trên.
II. NỘI DUNG, HÌNH THỨC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TTHC
1. Nội dung rà soát, đánh giá TTHC
Chi tiết tại Phụ lục rà soát, đánh giá TTHC năm 2021.
2. Hình thức rà soát, đánh giá TTHC
Căn cứ vào nội dung rà soát, đánh giá TTHC, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn tiến hành rà soát, đánh giá từng TTHC theo quy định tại Điều 25 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
Kinh phí thực hiện theo quy định tại Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh Điện Biên quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
1.1. Căn cứ vào Kế hoạch này, xây dựng kế hoạch cụ thể triển khai thực hiện tại cơ quan, đơn vị, địa phương trước ngày 31/01/2021.
1.2. Tập trung tiến hành rà soát theo yêu cầu về mục tiêu và tiến độ của Kế hoạch. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thuộc phạm vi quản lý gồm: nội dung phương án đơn giản hóa TTHC và các sáng kiến cải cách thủ tục hành chính; lý do; chi phí cắt giảm khi đơn giản hóa; kiến nghị thực thi.
1.3. Gửi kết quả rà soát, đánh giá và biểu mẫu rà soát, đánh giá đã được Thủ trưởng đơn vị phê duyệt về Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh trước ngày 15/8/2021 để xem xét, đánh giá chất lượng.
1.4. Trên cơ sở đánh giá của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, các cơ quan được giao chủ trì rà soát, đánh giá hoàn thiện kết quả rà soát, đánh giá và dự thảo Quyết định thông qua Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính đối với từng lĩnh vực hoặc theo nội dung được giao chủ trì, theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 05/9/2021.
1.5. Trong quá trình thực hiện TTHC, nếu phát hiện TTHC, quy định TTHC có vướng mắc, bất cập, gây cản trở hoạt động sản xuất kinh doanh và đời sống của nhân dân mà chưa có trong Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2021; tiếp tục tổng hợp các TTHC cần rà soát, đánh giá gửi Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh để kịp thời trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
1.6. UBND thành phố Điện Biên phủ, UBND thị xã Mường Lay, UBND huyện Mường Ảng, UBND huyện Nậm Pồ lựa chọn một số đơn vị xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý tổ chức rà soát, đánh giá TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Phụ lục đính kèm.
2. Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
2.1. Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện Kế hoạch này; xem xét, đánh giá chất lượng việc sử dụng Biểu mẫu rà soát, đánh giá TTHC, bảng tính toán chi phí tuân thủ; chất lượng phương án đơn giản hóa; tỷ lệ cắt giảm số lượng thủ tục hành chính, cắt giảm chi phí tuân thủ TTHC theo mục tiêu Kế hoạch đã đề ra.
2.2. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá TTHC của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; dự thảo Báo cáo rà soát, đánh giá TTHC năm 2021 trình UBND tỉnh trước ngày 15/9/2021./.
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT | TÊN/ NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT | THỜI GIAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT | |||
CHỦ TRÌ | PHỐI HỢP | BẮT ĐẦU | HOÀN THÀNH | ||||
I. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | |||||||
1 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
6 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
7 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3 /ngày đêm trở lên | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
8 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
9 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
10 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | UBND thành phố Điện Biên Phủ | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
11 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Đất đai | UBND huyện Mường Ảng | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
12 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai | UBND huyện Mường Ảng; UBDN thị xã Mường Lay | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai | UBND huyện Mường Ảng | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
15 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai | UBND huyện Mường Ảng | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
16 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai | UBND huyện Mường Ảng | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
17 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai | UBND huyện Mường Ảng | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
18 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai | UBND huyện Điện Biên | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
19 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai | UBND huyện Mường Chà; UBDN thị xã Mường Lay | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
20 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Đất đai | UBND huyện Mường Chà; UBND huyện Nậm Pồ | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
21 | Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Đất đai | UBND huyện Mường Chà | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
22 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đất đai | UBND huyện Mường Chà; UBND huyện Nậm Pồ | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
23 | Cấp đổi giấy chứng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai | UBDN thị xã Mường Lay; UBND huyện Nậm Pồ | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
24 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | UBDN thị xã Mường Lay | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
25 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai | UBDN thị xã Mường Lay; UBND huyện Nậm Pồ | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
26 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
27 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất | Đất đai | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
28 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | UBDN thị xã Mường Lay | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
II. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||
1 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Văn hóa cơ sở | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Văn hóa cơ sở | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
6 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
7 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
8 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | UBND huyện Mường Ảng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | UBND huyện Mường Ảng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
11 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | UBND huyện Mường Ảng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
III. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội | |||||||
1 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở GDNN công lập | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN đối với trung tâm GDNN, trường trung cấp, doanh nghiệp. | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
6 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
7 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
8 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
9 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
10 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Campuchia | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
11 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Bảo hiểm thất nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
12 | Quyết định hỗ trợ học nghề | Bảo hiểm thất nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
13 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
14 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Quản lý lao động nước ngoài | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
15 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | An toàn lao động | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
16 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện dụng cụ trợ giúp chỉnh hình đi điều trị phục hồi chức năng | Người có công | UBND huyện Mường Ảng | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
17 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | UBND thị xã Mường Lay | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
18 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | UBND thị xã Mường Lay | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
19 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | UBND thị xã Mường Lay; UBDN xã Nà Bủng thuộc UBND huyện Nậm Pồ | UBND huyện Nậm Pồ; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
20 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cơ trú mà không có người thân thích chăm sóc | Bảo trợ xã hội | UBND thị xã Mường Lay | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
21 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
| Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng lựa chọn; UBND cấp xã do UBND thị xã Mường Lay lựa chọn | UBND huyện Mường Ảng; UBND thị xã Mường Lay; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
22 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
| Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng lựa chọn | UBND huyện Mường Ảng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
23 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng lựa chọn | UBND huyện Mường Ảng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
24 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã do UBND thị xã Mường Lay lựa chọn | UBND thị xã Mường Lay; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
1 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng | Công chứng | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Công chứng | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng | Công chứng | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Thừa phát lại | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
6 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Thừa phát lại | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
7 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Thừa phát lại | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
8 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
9 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
11 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Luật sư | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
12 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
13 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
14 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
15 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
16 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
17 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
18 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
19 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quản tài viên | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
20 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
21 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
22 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
26 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | UBND huyện Mường Ảng | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
27 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | UBND huyện Mường Ảng | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
28 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND huyện Điện Biên | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
29 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND huyện Điện Biên | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
30 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc | Hộ tịch | UBND huyện Điện Biên | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
31 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng lựa chọn; UBND cấp xã do UBND thị xã Mường Lay lựa chọn | UBND huyện Mường Ảng; UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
32 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Hòa giải cơ sở | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng lựa chọn | UBND huyện Mường Ảng; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
33 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
| Hộ tịch | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng lựa chọn | UBND huyện Mường Ảng; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
34 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
| Hộ tịch | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng lựa chọn | UBND huyện Mường Ảng; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
35 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | UBND cấp xã do UBND thị xã Mường Lay lựa chọn | UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
36 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | UBND cấp xã do UBND thị xã Mường Lay lựa chọn | UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
37 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | Hộ tịch | UBND cấp xã do UBND thị xã Mường Lay lựa chọn | UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
38 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Hộ tịch | UBND phường Him Lam | UBND thành phố Điện Biên Phủ, Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
39 | Thủ tục đăng ký khai tử | Hộ tịch | UBND phường Him Lam; UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng lựa chọn | UBND thành phố Điện Biên Phủ; UBND; huyện Mường Ảng; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
40 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | UBND phường Mường Thanh; UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng lựa chọn; UBND cấp xã do UBND thị xã Mường Lay lựa chọn | UBND thành phố Điện Biên Phủ; UBND; huyện Mường Ảng; UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
41 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | UBND xã Nà Bủng thuộc UBND huyện Nậm Pồ | UBND huyện Nậm Pồ; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
V. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||||||
1 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
6 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
7 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
8 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
9 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
10 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
11 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
12 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
13 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | UBND thành phố Điện Biên Phủ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
14 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND thành phố Điện Biên Phủ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
15 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Điện Biên Đông; UBND huyện Mường Chà | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
16 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
| Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Điện Biên; UBND huyện Mường Chà; UBND huyện Nậm Pồ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
17 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
18 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Điện Biên; UBND huyện Nậm Pồ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
19 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Mường Chà | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
20 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Mường Chà | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
21 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Mường Chà | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
22 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | Giáo dục Mầm non | UBND huyện Mường Chà; UBND huyện Nậm Pồ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
23 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Tuần Giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
24 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Tuần Giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
25 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Tuần Giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
26 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Tuần Giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
27 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Tuần Giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
28 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Tuần Giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
29 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Tuần Giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
30 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
31 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
32 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
33 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
34 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
35 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND phường Noong Bua | UBND thành phố Điện Biên Phủ; Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh | Quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật /Báo cáo KTKT điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh | Quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | Quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Kiểm tra công tác nghiệm thu của Chủ đầu tư (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và công trình phân cấp cho UBND cấp huyện) | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Chấp thuận chủ trương đầu tư đối | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
6 | Chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án nhà ở quy định tại Khoản 6, Điều 9, Nghị định 99/2015/NĐ-CP | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
7 | Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng | UBND thành phố Điện Biên Phủ; UBND huyện Mường Ảng | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
8 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | UBND thị xã Mường Lay | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
9 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | Quản lý hoạt động xây dựng | UBND thị xã Mường Lay | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
10 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | Quản lý hoạt động xây dựng | UBND thị xã Mường Lay | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
11 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | Quản lý hoạt động xây dựng | UBND thị xã Mường Lay | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
12 | Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng | UBND thị xã Mường Lay | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
VII. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Công thương | |||||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Cạnh tranh | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Cạnh tranh | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Cạnh tranh | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Cấp sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
6 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
7 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
9 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
10 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
15 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
16 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
17 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
18 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
19 | Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | Xuất nhập khẩu | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
20 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND thành phố Điện Biên Phủ; UBND huyện Mường Ảng | Sở Công Thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
21 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND thành phố Điện Biên Phủ; UBND huyện Mường Ảng | Sở Công Thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
22 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND huyện Mường Ảng | Sở Công Thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
23 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND huyện Mường Ảng | Sở Công Thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí | UBND huyện Mường Ảng | Sở Công Thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
25 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND huyện Mường Chà | Sở Công Thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
26 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND huyện Mường Chà | Sở Công Thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
27 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND huyện Mường Chà | Sở Công Thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
6 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
7 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
8 | Thủ tục đổi tên quỹ | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
9 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
10 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
11 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Tôn giáo | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
12 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
13 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tôn giáo | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
14 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tôn giáo | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
15 | Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Thi đua - Khen thưởng | UBND cấp xã do UBND huyện Mường Ảng lựa chọn; UBND cấp xã do UBND thị xã Mường Lay lựa chọn | UBND huyện Mường Ảng; UBND thị xã Mường Lay; Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
IX. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép Thủy lợi của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Phòng chống thiên tai | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
6 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh trên cạn | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
9 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
10 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
X. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | |||||||
1 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Hoạt động khoa học công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
6 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ, hạt nhân - SHTT | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
7 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | An toàn bức xạ, hạt nhân - SHTT | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
8 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ, hạt nhân - SHTT | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ, hạt nhân - SHTT | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
10 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ, hạt nhân - SHTT | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
XI. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Giao thông vận tải | |||||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Đăng ký khai thác tuyến | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
8 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
9 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
10 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
11 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
12 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
13 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước | Tin học - Thống kê | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách | Tin học - Thống kê | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với Ngân sách | Tin học - Thống kê | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư | Tin học - Thống kê | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án | Tin học - Thống kê | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Xử lý đơn thư | UBND phường Noong Bua | UBND thành phố Điện Biên Phủ; Thanh tra tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
1 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược phẩm | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược phẩm | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | Dược phẩm | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | Dược phẩm | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | Dược phẩm | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
6 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
7 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
8 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
9 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
11 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chi tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
12 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ răng giả | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
13 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
14 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
15 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
16 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
17 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
18 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
XIV. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư | |||||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
| Thành lập và hoạt động doanh nghiệp | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
5 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn (cấp huyện) | Đấu thầu | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc | UBND xã Nậm Chua thuộc UBND huyện Nậm Pồ | UBND huyện Nậm Pồ; Ban Dân tộc; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2021 | 30/7/2021 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 629/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 268/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Kế hoạch 20/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 629/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 268/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 13Kế hoạch 20/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 55/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 55/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra