- 1Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2010
- 2Nghị định 99/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- 3Quyết định 02/2012/QĐ-TTg về Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 10/2013/TT-BCT về mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung do Bộ Công thương ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 35/2015/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 02/2012/QĐ-TTg về Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 38/2018/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 35/2015/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 02/2012/QĐ-TTg về danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 25/2019/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 35/2015/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 02/2012/QĐ-TTg về danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15Nghị định 03/2023/NĐ-CP về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
- 16Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 549/QĐ-UBND | An Giang, ngày 21 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 123/TTr-SCT ngày 05 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quy trình nội bộ số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 Phần VI. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
- Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB-QLCT01 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: - Doanh nghiệp có trụ sở chính, chi nhánh hoặc văn phòng đại diện có thực hiện chức năng liên quan đến hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương; - Doanh nghiệp tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp tại địa phương. - Doanh nghiệp có người tham gia bán hàng đa cấp cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú) hoặc thực hiện hoạt động tiếp thị, bán hàng theo phương thức đa cấp tại địa phương. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | - Đơn đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; | x |
| ||
5.3.2 | - 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; |
| x | ||
5.3.3 | - 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp; |
| x | ||
5.3.4 | - 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có) hoặc 01 văn bản ủy quyền cho người đại diện tại địa phương, kèm theo 01 bản sao được chứng thực chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người đại diện đó trong trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương; |
| x | ||
5.3.5 | - Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương đến thời điểm nộp hồ sơ trong trường hợp doanh nghiệp đã có hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương trước thời điểm Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp có hiệu lực (danh sách ghi rõ: Họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp) tới Sở Công Thương An Giang. | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 07 ngày (56 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: Không | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên | |
Chuyên viên | 36 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy xác nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 04 giờ | - Ký Văn bản xác nhận | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu văn bản - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC. | |
Bước 5 | Trung tâm HCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 07 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 | Mẫu số 08 | Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Văn bản xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 07
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ..... | ......, ngày ....... tháng ....... năm....... |
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính gửi:...............................................
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:................ ………...
Do:..............................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày:......../............./......................... Lần thay đổi gần nhất:......./........./.....
Địa chỉ của trụ sở chính:...............................................................................................
Điện thoại:........................................................... Fax:.................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số:.........................................
Do:..................................................................... Cấp lần đầu ngày:........../............/.....
Cấp sửa đổi, bổ sung lần .................................... ngày ...............................................
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh/thành phố…………. như sau:
1. Thời gian dự kiến bắt đầu hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương:.......................
2. Địa điểm hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (bao gồm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, các địa điểm kinh doanh nếu có):
Tên doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.............................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Điện thoại: ....................................... Fax: .................................... Email: ...................
Người đứng đầu:.........................................................................................................
Điện thoại liên hệ của người đứng đầu:........................................... Email: ...................
3. Người đại diện tại địa phương (trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương):
Họ tên:........................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu số:.................................................
Do:..................................................................... Cấp ngày:........./........./....................
Điện thoại: ....................................... Fax: .................................... Email: ...................
Địa chỉ liên lạc:.............................................................................................................
Văn bản ủy quyền số:....................... ngày...................................................................
4. Văn bản, tài liệu kèm theo:........................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các văn bản, tài liệu kèm theo.
| Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
|
Mẫu số 08
UBND TỈNH AN GIANG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ......, ngày ....... tháng ....... năm....... |
XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Sở Công Thương tỉnh/thành phố............................................................. xác nhận
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:.............................
Do:……………………………
Cấp lần đầu ngày:…/…/…….........................................................................................
Lần thay đổi gần nhất:…................................................................................ /…… /……
Địa chỉ của trụ sở chính:...............................................................................................
Điện thoại:........................................................... Fax:.................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số:.........................................
Do:..................................................................... Cấp lần đầu ngày:................ /........... /...
Cấp sửa đổi, bổ sung lần..................................... ngày................................................
đã đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại tỉnh/thành phố..............................................
với nội dung như sau:
1. Thời gian bắt đầu hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương:...................................
2. Địa điểm hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (bao gồm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, các địa điểm kinh doanh nếu có):
Tên doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh............................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Điện thoại:......................................... Fax: ................................... Email: ....................
Người đứng đầu:.........................................................................................................
Điện thoại liên hệ của người đứng đầu:.......................................... Email: ....................
3. Người đại diện tại địa phương (trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương):
Họ tên:........................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu số:.................................................
Do:..................................................................... Cấp ngày:.............. /............ /...........
Điện thoại:......................................... Fax: ................................... Email: ....................
Địa chỉ liên lạc:..................................
Văn bản ủy quyền số:........................ ngày...................................
Khi có bất kỳ thay đổi nào về một hoặc một số nội dung đã đăng ký, doanh nghiệp có trách nhiệm đăng ký sửa đổi, bổ sung theo quy định của pháp luật.
| Đại diện Sở Công Thương
|
2. Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- QLCT02 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | - Đơn đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo mẫu 09 Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; | x |
| ||
5.3.2 | - 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; |
| x | ||
5.3.3 | - 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có) hoặc 01 văn bản ủy quyền cho người đại diện tại địa phương, kèm theo 01 bản sao được chứng thực chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người đại diện đó trong trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương. |
| x | ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 07 ngày (56 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: Không | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên | |
Chuyên viên | 36 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy xác nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 04 giờ | - Ký Văn bản xác nhận | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu văn bản - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC. | |
Bước 5 | Trung tâm HCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 09 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 | Mẫu số 10 | Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Văn bản xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 09
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | ……., ngày…. tháng…. năm……… |
ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính gửi: ……………………………….
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: …….……/………/……... Lần thay đổi gần nhất: ……./………/……...
Địa chỉ của trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ……………………………. Fax: ..................................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số: ........................................
Do: ………………………………………… Cấp lần đầu ngày: ………/………/……...
Cấp sửa đổi, bổ sung lần …………………… ngày ......................................................
3. Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương số: ..............................
Do:……………………………………………. Cấp ngày: ………/………/……...
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh/thành phố……………….. như sau:
1. Nội dung đăng ký sửa đổi, bổ sung:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Văn bản, tài liệu kèm theo:.........................................................................................
.......................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các văn bản, tài liệu kèm theo.
| Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
|
UBND TỈNH AN GIANG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ......, ngày ....... tháng ....... năm....... |
XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Sở Công Thương tỉnh/thành phố…………… xác nhận
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: ………/………/……. Lần thay đổi gần nhất: ………/………/…….
Địa chỉ của trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ………………………………. Fax: .............................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số: ..........................................
Do: ……………………………………….. Cấp lần đầu ngày: ………/………/……...
Cấp sửa đổi, bổ sung lần ……………………… ngày ...................................................
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại tỉnh/thành phố…………….. như sau:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Khi có bất kỳ thay đổi nào về một hoặc một số nội dung đã đăng ký, doanh nghiệp có trách nhiệm đăng ký sửa đổi, bổ sung theo quy định của pháp luật.
| Đại diện Sở Công Thương
|
3. Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- QLCT04 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; | x |
| ||
5.3.1 | Báo cáo theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 10 ngày (80 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: Không | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên | |
Chuyên viên | 48 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy xác nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Ký Văn bản xác nhận | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu văn bản - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC. | |
Bước 5 | Trung tâm HCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 11 | Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 | Mẫu số 16 | Báo cáo Sở Công Thương |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Văn bản xác nhận. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 11
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | ……., ngày…. tháng…. năm……… |
THÔNG BÁO
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính gửi: ……………………………………………..
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:...............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: ….………/………/……... Lần thay đổi gần nhất: ………/………/……...
Địa chỉ của trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ………………………………. Fax: ....................................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số: ..........................................
Do: ………………………….…………………… Cấp lần đầu ngày: ………/………/……...
Cấp sửa đổi, bổ sung lần ……………………… ngày ........................................................
3. Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương số: ..............................
Do: ………………………………………………………… Cấp ngày: ………/………/……...
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại tỉnh/thành phố………………….. như sau:
1. Lý do chấm dứt hoạt động: .........................................................................................
2. Thời gian bắt đầu chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp: ...........................................
3. Thông tin liên hệ tại trụ sở chính:
Người liên hệ: .................................................................................................................
Chức vụ: .........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………. Fax: .............................................
Email: .............................................................................................................................
4. Thông tin liên hệ tại địa phương:
4.1. Tên doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (nếu có): ............
.......................................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Fax:…………………………. Email:............................
Người đứng đầu: ............................................................................................................
Điện thoại liên hệ của người đứng đầu: ………………………. Email: ...........................
4.2. Người đại diện tại địa phương (trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương):
Họ tên: ...........................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu số: ...............................................
Do: ……………………………………………. Cấp ngày: …………./………../...................
Điện thoại: ……………………….. Fax:…………………………. Email:...........................
Địa chỉ liên lạc: ..............................................................................................................
5. Tài liệu kèm theo: ......................................................................................................
.......................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các văn bản, tài liệu kèm theo.
| Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Mẫu số 16
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | ……., ngày…. tháng…. năm……… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BÁN HÀNG ĐA CẤP PHÁT SINH TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo………
Kính gửi: …………………………………
Tên doanh nghiệp: ...........................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Chi nhánh/Văn phòng đại diện tại địa phương (nếu có): ..................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………. Email: .....................................................
Người đại diện tại địa phương (trường hợp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương):
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………. Email: .....................................................
1. Hoạt động bán hàng đa cấp của trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương
STT | Trụ sở chính/Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh | Địa chỉ | Người đứng đầu | Điện thoại liên hệ | Tình trạng hoạt động hiện tại |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
(Doanh nghiệp kê khai đầy đủ thông tin về trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương. Tình trạng hoạt động hiện tại của chi nhánh/địa điểm kinh doanh: đang hoạt động hoặc đã ngừng hoạt động.)
2. Mạng lưới người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương
Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương tính đến thời điểm báo cáo
Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương phát sinh mới trong kỳ báo cáo
Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương chấm dứt hợp đồng trong kỳ báo cáo
(Chỉ tiêu báo cáo: họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp)
3. Doanh thu bán hàng đa cấp tại địa phương
TT | Chỉ tiêu | Giá trị | |
Doanh thu chưa gồm VAT | Doanh thu bao gồm VAT | ||
1 | Thực phẩm chức năng/Thực phẩm bổ sung sức khỏe |
|
|
2 | Mỹ phẩm |
|
|
3 | Quần áo/Thời trang |
|
|
4 | Thiết bị |
|
|
5 | Đồ gia dụng |
|
|
6 | Khác |
|
|
7 | Tổng cộng |
|
|
(Doanh nghiệp báo cáo nội dung này dựa trên doanh thu bán hàng đa cấp cho người tham gia, khách hàng tại địa phương)
4. Hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế, khuyến mại trả cho người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương
Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương nhận hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế, khuyến mại trong kỳ báo cáo
(Chỉ tiêu báo cáo: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp; mã số người tham gia; doanh thu bán hàng trong kỳ; giá trị hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế đã nhận trong kỳ; giá trị khuyến mại quy đổi thành tiền trong kỳ; khấu trừ thuế thu nhập cá nhân)
5. Kết quả hoạt động kinh doanh
(Nội dung này chỉ áp dụng đối với báo cáo định kỳ năm)
TT | Chỉ tiêu | Giá trị (triệu đồng) |
1 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
| Các khoản giảm trừ |
|
2 | Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
| Doanh thu từ bán hàng đa cấp |
|
| Doanh thu khác |
|
3 | Doanh thu hoạt động tài chính |
|
4 | Giá vốn hàng bán |
|
| Giá vốn mặt hàng đa cấp |
|
| Giá vốn ngoài mặt hàng đa cấp (nếu có) |
|
5 | Chi phí quản lý, kinh doanh |
|
| Chi phí hoa hồng |
|
| Chi phí khuyến mãi |
|
| Chi phí bán hàng khác |
|
| Chi phí quản lý |
|
| Chi phí tài chính |
|
6 | Lợi nhuận trước thuế |
|
7 | Lợi nhuận sau thuế |
|
(Doanh nghiệp báo cáo nội dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế tại các địa phương nơi doanh nghiệp có trụ sở chính, chi nhánh)
6. Thực hiện nghĩa vụ ngân sách đối với nhà nước
TT | Chỉ tiêu | Giá trị (triệu đồng) |
1 | Thuế môn bài |
|
2 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
|
3 | Thuế xuất nhập khẩu |
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân (của người lao động) |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân nộp hộ người tham gia BHĐC |
|
6 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
7 | Khác |
|
| Tổng cộng |
|
(Doanh nghiệp báo cáo nội dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế tại các địa phương nơi doanh nghiệp có trụ sở chính, chi nhánh)
7. Chương trình khuyến mại tại địa phương
STT | Tên chương trình khuyến mại | Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc | Giá trị khuyến mại đăng ký/thông báo | Giá trị khuyến mại thực hiện |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
(Kết quả thực hiện các chương trình khuyến mại trong kỳ báo cáo)
8. Tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo tại địa phương
STT | Tên hội nghị, hội thảo, đào tạo | Thời gian tổ chức | Địa điểm tổ chức | Nội dung | Số lượng người tham dự |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
(Các hội nghị, hội thảo đào tạo được doanh nghiệp thông báo tới Sở Công Thương và thực hiện trong kỳ báo cáo)
9. Đào tạo cơ bản cho người tham gia bán hàng đa cấp
STT | Họ tên | CMND | Mã số người tham gia | Điện thoại | Thời gian đào tạo | Phương thức đào tạo | Ngày cấp Thẻ thành viên |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
(Đào tạo cơ bản cho người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương trong kỳ: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; thời gian đào tạo; phương thức đào tạo; ngày cấp Thẻ thành viên)
10. Mua lại hàng hóa từ người tham gia bán hàng đa cấp
STT | Họ tên | CMND | Mã số người tham gia | Điện thoại | Giá trị hàng hóa trả lại | Khấu trừ | Giá trị đã chi trả | Giá trị còn lại |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
(Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương có yêu cầu trả lại hàng hóa: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; giá trị hàng hóa trả lại; giá trị khấu trừ; giá trị đã chi trả; giá trị còn lại)
| Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Chi nhánh/VPĐD
|
4. Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- QLCT03 |
Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | - Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; | x |
| ||
5.3.2 | - Nội dung, tài liệu trình bày tại hội thảo, số lượng người tham gia dự kiến; | x |
| ||
5.3.3 | - Danh sách báo cáo viên tại hội nghị, hội thảo, đào tạo kèm theo hợp đồng thuê khoán của doanh nghiệp, trong đó quy định rõ quyền hạn, trách nhiệm, nội dung báo cáo của báo cáo viên; | x |
| ||
5.3.4 | - 01 bản chính văn bản ủy quyền trong trường hợp doanh nghiệp ủy quyền cho cá nhân thực hiện đào tạo hoặc tổ chức hội nghị, hội thảo. | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: Không | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên | |
Chuyên viên | 20 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy xác nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 04 giờ | - Ký Văn bản xác nhận | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu văn bản - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC. | |
Bước 5 | Trung tâm HCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 12 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 12
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | ……., ngày…. tháng…. năm……… |
THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, ĐÀO TẠO VỀ BÁN HÀNG ĐA CẤP
Kính gửi: ……………………………………
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):(1) ...................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:..............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: ……….……/……../…….. Lần thay đổi gần nhất: ….…/……../………..
Địa chỉ của trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax: ..................................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số: ............................................
Do: ………………………………………………. Cấp lần đầu ngày: …………/………../……..
Cấp sửa đổi, bổ sung lần………………………… ngày .......................................................
3. Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương số:..................................
Do:................................................................................. Cấp ngày: …………/………../…….
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo tại tỉnh/thành phố………………….. như sau(2):
1. Tên hội nghị, hội thảo, đào tạo: ....................................................................................
2. Thời gian tổ chức: .......................................................................................................
3. Địa điểm tổ chức: ........................................................................................................
4. Nội dung: ....................................................................................................................
5. Số lượng người tham gia dự kiến: ...............................................................................
6. Văn bản, tài liệu kèm theo: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
7. Người liên hệ:………………………………….. Điện thoại: ........................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các văn bản, tài liệu kèm theo.
| Đại diện theo pháp luật
|
Ghi chú:
(1) Thông tin về doanh nghiệp hoặc chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại địa phương.
(2) Doanh nghiệp bán hàng đa cấp có thể thông báo về việc tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp trong cùng một văn bản thông báo.
5. Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- QLCT05 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Luật Bảo vệ Quyền lợi người tiêu dùng; - Mục 1 Chương III của Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; - Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05/9/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc Sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/1/2012 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công thương Về việc ban hành Mẫu Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung phải được lập thành văn bản và phải đáp ứng đủ các điều kiện sau: - Ngôn ngữ sử dụng bằng tiếng Việt, nội dung phải rõ ràng, dễ hiểu; cỡ chữ ít nhất là 12. - Nền giấy và màu mực thể hiện nội dung hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung phải tương phản nhau. - Nội dung theo quy định tại Điều 16 Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. - Sự phù hợp với quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và nguyên tắc chung về giao kết hợp đồng. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | - 01 bản cứng Dự thảo hợp đồng theo mẫu và/hoặc dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản; | x |
| ||
5.3.2 | - 01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu và/hoặc điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word. | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 20 ngày (160 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: Không | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên | |
Chuyên viên | 128 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy xác nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Ký Văn bản xác nhận | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu văn bản - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC. | |
Bước 5 | Trung tâm HCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 01 | Mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung (được ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công Thương ngày 30 tháng 5 năm 2013 về việc ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung). |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Văn bản thông báo chấp nhận/không chấp nhận. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu 01
BỘ CÔNG THƯƠNG
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, KIỆN GIAO DỊCH CHUNG (1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Kính gửi (2): .................................
Tổ chức, cá nhân kinh doanh (3):
I. Nội dung đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu, kiện giao dịch chung(1):
1. Đăng ký lần đầu/đăng ký lại:
2. Áp dụng cho loại hàng hóa/dịch vụ:
3. Đối tượng áp dụng (4):
4. Phạm vi áp dụng (5):
5. Thời gian áp dụng (6):
II. Tổ chức, cá nhân kinh doanh cam kết và hiểu rằng:
1. Đảm bảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung tuân thủ các quy định pháp luật là nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh;
2. Bất cứ khi nào phát hiện thấy nội dung của hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, cơ quan chấp nhận đăng ký có quyền và trách nhiệm yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh phải sửa đổi, hủy bỏ nội dung vi phạm đó.
3. Đã tìm hiểu kỹ quy định pháp luật và cam kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung nộp kèm theo Đơn đăng ký này không có các điều khoản vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và các nguyên tắc chung về giao kết hợp đồng.
4. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và tính chính xác của nội dung đơn đăng ký và tài liệu kèm theo.
| Tổ chức, cá nhân kinh doanh (7)
|
Hồ sơ kèm theo (8):
Hướng dẫn ghi đơn đăng ký:
(1) Đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung
(2) Ủy ban Cạnh tranh quốc gia: trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trên phạm vi cả nước hoặc áp dụng trên phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên;
- Sở Công Thương: trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(3) Ghi rõ những thông tin sau đây:
- Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh
- Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy Chứng nhận đầu tư
- Địa chỉ liên lạc
- Ngành, nghề kinh doanh liên quan đến hàng hóa/dịch vụ đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung
- Điện thoại, fax, email (nếu có)
- Người liên hệ (Họ tên, điện thoại, email)
(4) Ghi rõ đối tượng người tiêu dùng là tổ chức, cá nhân hay áp dụng cho tất cả người tiêu dùng.
(5) Áp dụng trên cả nước hay một, một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong trường hợp không áp dụng trên cả nước).
(6) Thời gian bắt đầu áp dụng: ghi thời gian áp dụng cụ thể nếu không áp dụng ngay sau ngày hoàn thành việc đăng ký (nếu có) hoặc ghi áp dụng từ thời điểm hoàn thành việc đăng ký.
(7) Người đại diện theo pháp luật ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh. Người đại diện theo ủy quyền ký thì cần gửi kèm theo Giấy Ủy quyền.
(8)* Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng phương tiện điện tử:
- 01 bản scan màu Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
- 01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word;
* Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng phương thức khác:
- 01 bản cứng Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung có đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
- 01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.
- 1Quyết định 1293/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 1Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2010
- 2Nghị định 99/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- 3Quyết định 02/2012/QĐ-TTg về Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 10/2013/TT-BCT về mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung do Bộ Công thương ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 35/2015/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 02/2012/QĐ-TTg về Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 38/2018/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 35/2015/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 02/2012/QĐ-TTg về danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 25/2019/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 35/2015/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 02/2012/QĐ-TTg về danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15Quyết định 1293/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Nghị định 03/2023/NĐ-CP về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
- 17Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 18Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 20Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- Số hiệu: 549/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết