- 1Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT quy định việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 20/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Điều 6 Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 20/2012/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 401/SKHĐT - VX ngày 04 tháng 3 năm 2016 về việc phê duyệt chỉ tiêu đào tạo năm học 2016 - 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 cho các trường cao đẳng, trung cấp, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng nghề, trung cấp nghề do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau: (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các sở: Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giáo dục Đào tạo,Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội; các trường cao đẳng trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Quảng Điền và UBND thành phố Huế chịu trách nhiệm chỉ đạo các Trường tổ chức thực hiện đào tạo và liên kết đào tạo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước, thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cân đối kinh phí đào tạo bằng ngân sách Nhà nước cho các sở có trường trực thuộc, các trường trực thuộc tỉnh; UBND huyện Quảng Điền và UBND thành phố Huế cân đối kinh phí cho các trường trực thuộc theo phân cấp quản lý; hướng dẫn và theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, UBND huyện Quảng Điền, UBND thành phố Huế, Hiệu trưởng các Trường được giao chỉ tiêu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017
(Kèm theo Quyết định số: 547/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | TRƯỜNG, NGÀNH HỌC | Chỉ tiêu tuyển sinh | Thời gian đào tạo | Đối tượng tuyển sinh | Ghi chú | |
Tổng số | T.đó: Chỉ tiêu NS hỗ trợ | |||||
I | Trường Cao đẳng sư phạm Huế | 2,900 | 470 |
|
|
|
a | Hệ Cao đẳng chính quy | 1,080 | 250 |
|
|
|
* | Hệ Cao đẳng sư phạm | 250 | 250 |
|
|
|
1 | Sư phạm Âm nhạc | 15 | 15 | 3 năm | Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh TTH | Chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh TTH |
2 | Sư phạm Mỹ thuật | 15 | 15 | |||
3 | Giáo dục Thể chất (GDTC- Công tác Đội) | 15 | 15 | |||
4 | Giáo dục Tiểu học | 50 | 50 | |||
5 | Giáo dục Mầm non | 50 | 50 | |||
6 | Sư phạm Toán học | 20 | 20 | |||
7 | Sư phạm Hóa học | 20 | 20 | |||
8 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | 20 | |||
9 | Sư phạm Lịch sử | 20 | 20 | |||
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 | 25 | |||
* | Hệ cao đẳng ngoài sư phạm | 830 | 0 |
|
|
|
11 | Kế toán | 60 | 0 | 3 năm | Thí sinh cả nước | Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 50 | 0 | |||
13 | Tin học ứng dụng | 60 | 0 | |||
14 | Quản trị kinh doanh | 60 | 0 | |||
15 | Quản lý đất đai | 40 | 0 | |||
16 | Khoa học thư viện | 40 | 0 | |||
17 | Việt Nam học | 50 | 0 | |||
18 | Quản trị văn phòng | 50 | 0 | |||
19 | Thư ký văn phòng | 50 | 0 | |||
20 | Quản lý văn hóa | 40 | 0 |
|
| |
21 | Công tác xã hội | 50 | 0 | |||
22 | Tiếng Anh | 110 | 0 | |||
23 | Tiếng Nhật | 110 | 0 | |||
24 | Thiết kế đồ họa | 30 | 0 | |||
25 | Thiết kế thời trang | 30 | 0 | |||
b | Liên thông cao đẳng theo hình thức vừa làm vừa học | 600 | 0 |
|
|
|
26 | Quản trị văn phòng | 50 | 0 | 1,5 năm | Thí sinh cả nước có bằng tốt nghiệp TCCN chính quy hoặc vừa học vừa làm | Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo |
27 | Khoa học thư viện | 50 | 0 | |||
28 | Tin học ứng dụng | 50 | 0 | |||
29 | Giáo dục Mầm non | 350 | 0 | |||
30 | Kế toán | 50 | 0 | |||
31 | Quản lý đất đai | 50 | 0 | |||
c | Hệ Trung cấp chính quy | 700 | 0 |
|
|
|
32 | Tin học ứng dụng | 100 | 0 | 2 năm | Thí sinh cả nước | Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo |
33 | Kế toán doanh nghiệp | 100 | 0 | |||
34 | Quản lý thiết bị trường học | 50 | 0 | |||
35 | Quản lý đất đai | 50 | 0 | |||
36 | Hành chính văn thư | 50 | 0 | |||
37 | Thư viện | 50 | 0 | |||
38 | Sư phạm Mầm non | 300 | 0 | |||
d | Hệ Trung cấp chuyên nghiệp vừa học vừa làm | 200 | 0 |
|
|
|
39 | Sư phạm Mầm non, tin học ứng dụng, hành chính văn thư, quản lý đất đai, kế toán doanh nghiệp | 200 | 0 | 2 năm | Thí sinh cả nước | Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo |
e | Đào tạo khác | 320 | 220 |
|
|
|
40 | Đào tạo tiếng Việt cho lưu Học sinh Lào | 150 | 60 | 1 năm | Lưu học sinh Lào |
|
41 | Bồi dưỡng CBQL trường THCS | 30 | 30 |
|
|
|
42 | Bồi dưỡng CBQL trường Tiểu học | 30 | 30 | 3 tháng |
|
|
43 | Bồi dưỡng CBQL trường Mầm non | 60 | 50 | |||
44 | Bồi dưỡng GV THCS môn Tiếng Anh | 50 | 50 | |||
II | Trường TC Văn hóa Nghệ thuật | 462 | 377 |
|
|
|
a | Hệ Trung học chính quy | 280 | 205 |
|
|
|
1 | Ngành Thanh nhạc | 35 | 25 | 3 năm | Học sinh năng khiếu | Riêng chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH từ 36 tháng trở lên |
2 | Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 25 | 20 | |||
3 | Ngành Hội họa | 40 | 30 | |||
4 | Ngành Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân | 50 | 40 | 4 năm | ||
5 | Ngành Nghệ thuật biểu diễn Ca kịch Huế | 20 | 15 | |||
6 | Ngành Nghệ thuật biểu diễn Ca Huế | 0 | 0 | 1,5 năm | ||
7 | Ngành Nhạc công Truyền thống Huế | 30 | 20 | 4 năm | ||
8 | Ngành Nghệ thuật biểu diễn Tuồng | 20 | 15 | |||
9 | Ngành Quản lý văn hóa | 30 | 20 | 3 năm |
|
|
10 | Ngành Khoa học thư viện | 30 | 20 |
|
| |
b | Hệ Trung học vừa học vừa làm | 30 | 20 |
|
|
|
11 | Biên đạo múa | 30 | 20 | 2 năm |
|
|
c | Bồi dưỡng công chức Văn hóa xã hội | 152 | 152 |
|
|
|
III | Trường Trung học TDTT Huế | 400 | 395 |
|
|
|
a | Hệ Trung học chính quy | 100 | 100 |
|
|
|
1 | Thể dục thể thao | 50 | 50 | 2 năm | Tốt nghiệp THPT |
|
2 | Thể dục thể thao | 50 | 50 | 3 năm | Tốt nghiệp THCS |
|
b | Hệ sơ cấp năng khiếu | 300 | 295 |
|
|
|
3 | Cầu lông | 25 | 25 | |||
4 | Cờ vua, cờ tướng | 40 | 40 | |||
5 | Đá cầu | 25 | 25 | |||
6 | Điền kinh | 40 | 40 | 1 năm | Học sinh năng khiếu | Chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH và học sinh năng khiếu. |
7 | Karatedo | 45 | 45 | |||
8 | Taekwondo | 35 | 30 | |||
9 | Judo | 30 | 30 | |||
10 | Vật | 45 | 45 | |||
11 | Bắn cung | 15 | 15 | |||
IV | Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế | 455 | 335 |
|
|
|
a | Cao đẳng nghề chính quy | 175 | 130 |
|
|
|
1 | Điện công nghiệp | 35 | 25 | 3 năm | HS tốt nghiệp THPT | Chỉ tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH |
2 | Cơ khí Hàn | 35 | 30 | |||
3 | Công tác xã hội | 35 | 25 | |||
4 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 35 | 25 | |||
5 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | 35 | 25 | HS tốt nghiệp TCN | ||
b | Trung cấp nghề chính quy | 280 | 205 |
|
|
|
6 | Hàn | 35 | 30 | 3 năm | Tốt nghiệp THCS |
|
7 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | 70 | 50 | |||
8 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 35 | 25 | |||
9 | Công tác xã hội | 35 | 25 | |||
10 | Điện công nghiệp | 35 | 25 | |||
11 | May thời trang | 70 | 50 | 2,5 năm | ||
V | Trung cấp nghề Quảng Điền |
|
|
|
|
|
* | Trung cấp nghề chính quy | 130 | 100 |
|
|
|
1 | Điện Công nghiệp | 25 | 25 | 2-3 năm | Tốt nghiệp THCS, THPT | Chỉ tiêu ngân sách hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH |
2 | Hàn | 25 | 25 | |||
3 | May thời trang | 30 | 30 | |||
4 | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ | 20 | 20 | |||
5 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 30 | 0 | |||
VI | Trung cấp nghề Huế |
|
|
|
|
|
* | Trung cấp nghề chính quy | 140 | 120 |
|
|
|
1 | Điện dân dụng | 20 | 15 |
| HS tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT hoặc tương đương học 2 năm và hs tốt nghiệp THCS hoặc tương đương 3 năm | Chỉ tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH |
2 | Quản trị khách sạn | 25 | 20 |
| ||
3 | May và thiết kế thời trang | 25 | 20 | 2-3 năm | ||
4 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 25 | 20 |
| ||
5 | Gia công, thiết kế sản phẩm mộc | 20 | 20 |
| ||
6 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | 25 | 25 |
| ||
VII | Trường Trung cấp Âu Lạc |
|
|
|
|
|
* | Trung cấp chính quy | 790 | 0 |
| Thí sinh cả nước (TCCN) |
|
1 | Dược sĩ trung cấp | 200 |
|
| ||
2 | Y sĩ đa khoa | 50 |
|
| ||
3 | Điều dưỡng | 50 |
|
| ||
4 | Kỹ thuật xét nghiệm | 30 |
|
| ||
5 | Thú y | 50 |
|
| ||
6 | Sư phạm Mầm non | 100 |
|
| ||
7 | Kế toán doanh nghiệp | 50 |
|
| ||
8 | Kinh doanh TM-DV | 30 |
| 2-3 năm | ||
9 | Điện dân dụng | 30 |
|
| Thí sinh cả nước (TCN) |
|
10 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | 30 |
|
| ||
11 | Nghiệp vụ lễ tân | 30 |
|
| ||
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 50 |
|
| ||
13 | Quản trị mạng máy tính | 30 |
|
| ||
14 | Kỹ thuật sửa chữa máy tính | 30 |
|
| ||
15 | Văn thư hành chính | 30 |
|
| ||
VIII | Trung cấp kinh tế du lịch Duy Tân |
|
|
|
|
|
* | Trung cấp chính quy | 200 | 0 |
|
|
|
1 | Nghiệp vụ lễ tân | 50 |
| 2 năm | Thí sinh cả nước |
|
2 | Lập trình/phân tích hệ thống | 50 |
| |||
3 | Sư phạm mầm non | 50 |
| |||
4 | Điều dưỡng | 50 |
| |||
IX | Trường Cao đẳng GTVT | 700 | 0 |
|
|
|
a | Cao đẳng chuyên nghiệp chính quy | 220 | 0 | 2-3 năm | Thí sinh cả nước |
|
1 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 100 |
| Chỉ được tuyển sinh sau khi được cấp mã số ngành | ||
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 |
| |||
3 | Quản trị kinh doanh | 40 |
| |||
b | Hệ Trung cấp chính quy | 450 | 0 |
| ||
4 | Xây dựng cầu đường | 100 |
| |||
5 | Bảo trì và sửa chữa ô tô | 50 |
| |||
6 | Kế toán doanh nghiệp | 50 |
| |||
7 | Tài chính - Ngân hàng | 0 |
| |||
8 | Xây dựng công nghiệp và dân dụng | 100 |
| |||
9 | Truyền thông và mạng máy tính | 0 |
| |||
10 | Điện công nghiệp và dân dụng | 50 |
| |||
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50 |
| |||
12 | Kinh doanh vận tải đường bộ | 50 |
| |||
c | Trung cấp nghề | 30 | 0 | |||
13 | Kinh tế vận tải | 30 |
| |||
X | Trường Cao đẳng Y tế Huế | 1,610 | 210 |
|
|
|
a | Hệ cao đẳng | 1,080 | 150 |
|
|
|
* | Hệ Cao đẳng chính quy | 680 | 150 |
|
|
|
1 | Điều dưỡng | 280 | 150 | 3 năm | Tuyển TS tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Chỉ tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH |
2 | Hộ sinh | 60 | ||||
3 | Xét nghiệm y học | 60 | ||||
4 | Dược | 280 | ||||
* | Vừa học vừa làm | 400 |
|
|
|
|
5 | Điều dưỡng liên thông |
|
|
| Tuyển thí sinh đã tốt nghiệp điều dưỡng trung cấp và các trung cấp y khác đã có chứng chỉ chuyển đổi sang điều dưỡng |
|
6 | Hộ sinh liên thông | 200 | 0 | 2 năm | Tuyển TS tốt nghiệp hộ sinh trung cấp |
|
7 | Xét nghiệm y học liên thông | Tuyển TS tốt nghiệp Kỹ thuật xét nghiệm/xét nghiệm y học trung cấp |
| |||
8 | Dược học liên thông | Tuyển TS tốt nghiệp dược sỹ trung cấp |
| |||
b | Hệ Trung cấp chính quy | 270 | 60 |
|
|
|
9 | Điều dưỡng (CN gây mê hồi sức) | 45 | 60 | 2 năm | Tuyển TS tốt nghiệp THPT và tương đương và có hộ khẩu các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên. | Chỉ tiêu NS chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH |
10 | Hộ sinh | 45 | ||||
11 | Y sĩ y học cổ truyền | 45 | ||||
12 | Kỹ thuật xét nghiệm | 45 | ||||
13 | Dược sỹ | 45 | ||||
14 | Y sĩ (CK y học dự phòng) | 45 | 2,5 năm |
|
| |
c | Hệ Trung cấp vừa học vừa làm | 100 | 0 |
|
|
|
15 | Dược sỹ | 100 |
| 2 năm | Tuyển TS đã có bằng dược sơ học | |
d | Đào tạo nghề | 160 | 0 |
|
|
|
16 | Dược sơ học | 100 |
| 1 năm | Tuyển sinh theo nhu cầu xã hội |
|
17 | Nhân viên xoa bóp | 60 |
| 3 tháng |
| |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 2Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016
- 4Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2017-2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2018-2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT quy định việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 20/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Điều 6 Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016
- 7Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2017-2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2018-2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 547/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực