Điều 1 Quyết định 546/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | LOẠI ĐẤT | Mã | Kế hoạch năm 2019 | |
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (6) | (7) |
| TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.537,29 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.686,13 | 88,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 61,65 | 0,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 42,86 | 0,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 605,24 | 8,03 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.971,06 | 79,22 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,04 | 0,03 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,28 | 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 851,16 | 11,29 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 180,20 | 2,39 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,81 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,25 | 0,27 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 102,19 | 1,36 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 11,34 | 0,15 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 305,69 | 4,06 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 195,26 | 2,59 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 75,87 | 1,01 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 12,70 | 0,17 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,82 | 0,02 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 8,22 | 0,11 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 1,47 | 0,02 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 7,97 | 0,11 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,30 | 0,02 |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | 1,08 | 0,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 52,17 | 0,69 |
2.11 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,68 | 0,14 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 44,66 | 0,59 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,88 | 0,08 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,92 | 0,11 |
2.17 | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
2.18 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
2.19 | Đất cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.20 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
2.21 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
2.22 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 1,60 | 0,02 |
2.23 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,36 | 0,07 |
2.24 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,74 | 0,01 |
2.25 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 3,31 | 0,04 |
2.26 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
2.27 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,12 | 0,01 |
2.28 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 93,10 | 1,24 |
2.29 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,14 | 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 119,77 |
1.1 | Đất lúa nước | CHN |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 21,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 29,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RSX | 65,24 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RPH | 3,2 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RDD |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,25 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,48 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 1,4 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
2.11 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,3 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,08 |
2.17 | Đất cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.19 | Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, NHT | NTD |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 98,43 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 85,24 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 6,33 |
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 2 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo xác lập).
Quyết định 546/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 546/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Tuấn Quốc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra