Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 546/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 13 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 984/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 04 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải tổ chức công bố, công khai danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT(Toàn), 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

DANH MỤC

MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

Hành trình, lộ trình cơ bản (dùng cho cả hai chiều đi)

Ghi chú

Tên tuyến

BX nơi đi/đến và ngược lại

BX nơi đi/đến và ngược lại

Cự ly (Km)

Lưu lượng chạy xe (Số chuyến/ ngày)

Mã số tuyến

I

Tuyến cố định liên huyện, thành phố

1

Sơn La - Sốp Cộp

BX Sơn La

BX Sốp Cộp

135

15

2626.1155.A

BX Sơn La - QL.6 - QL.4G: Nà Ớt, Chiềng Khương, Sông Mã - BX Sốp Cộp

Đang khai thác

2

Sơn La - Phù Yên

BX Sơn La

BX Phù Yên

125

15

2626.1193.A

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - QL.37: Bắc Yên, Gia Phù - BX Phù Yên

Đang khai thác

3

Sơn La - Mộc Châu

BX Sơn La

BX Mộc Châu

115

8

2626.1182.A

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - BX Mộc Châu

Đang khai thác

4

Sơn La - Mộc Châu

BX Hồng Tiên

BX Mộc Châu

125

5

2626.1482.A

Bến xe Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - Lóng Phiêng - Ngã 3 Tà Làng - QL.6 - Bến xe Mộc Châu và ngược lại.

Bổ sung

5

Sơn La - Mộc Châu

BX Sơn La

BX Nà Mường

150

3

2626.1189.A

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - Mộc Châu - QL.43: TT.NT Mộc Châu, Hua Păng - BX Nà Mường

Đang khai thác

6

Sơn La - Mộc Châu

BX Hồng Tiên

BX Tân Hợp

155

3

2626.1481.A

BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp

Đang khai thác

7

Sơn La - Mộc Châu

BX Hồng Tiên

BX Mường Tè

170

2

2626.1490.A

BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - Mộc Châu - QL.43 - Thị trấn Nông Trường - ĐT.101 - BX Mường Tè

 

8

Sơn La - Vân Hồ

BX Sơn La

BX xã Vân Hồ

137

8

2626.1185.A

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - ĐT.101- BX xã Vân Hồ.

Đang khai thác

9

Sơn La - Vân Hồ

BX Hồng Tiên

BX Tô Múa

160

2

2626.1488.A

BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.43 - TT. Nông trường Mộc Châu - ĐT.101 - BX Tô Múa và ngược lại

Bổ sung

10

Sơn La - Yên Châu

BX Sơn La

Xã Lóng Phiêng

92

2

2626.1177.A

BX Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Lóng Phiêng

 

11

Sơn La - Yên Châu

BX Sơn La

BX Phiêng Khoài

85

3

2626.1176.A

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C: Yên Sơn - BX Phiêng Khoài (Kim Chung)

Đang khai thác

12

Sơn La - Yên Châu

BX Sơn La

BX Chiềng On

82

3

2626.1175.A

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C - ĐT.103 - BX Chiềng On

Đang khai thác

13

Sơn La - Thuận Châu

BX Sơn La

BX Co Mạ

75

2

2626.1140.A

BX Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - BX Co Mạ

Đang khai thác

14

Sơn La - Sông Mã

BX Sơn La

BX số 1 Sông Mã

118

5

2626.1150.A

BX Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - QL.12 - BX số 1 Sông Mã

Đang khai thác

15

Sơn La - Thuận Châu

BX Sơn La

BX Mường Bám

100

3

2626.1141.A

BX Sơn La - QL.6 - ĐT.108 - Cò Mạ - BX Mường Bám

Đang khai thác

16

Sơn La - Thuận Châu

BX Sơn La

BX Bó Mười

41

3

2626.1142.A

BX Sơn La - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - BX Bó Mười

Đang khai thác

17

Sơn La - Mường La

BX Sơn La

BX Ngọc Chiến

87

3

2626.1122.A

BX Sơn La - QL.6 - QL.279D - ĐT.109 - BX Ngọc Chiến

Đang khai thác

18

Sơn La - Mường La

BX Sơn La

BX Chiềng Lao

88

2

2626.1120.A

BX Sơn La - QL.6 - QL.279D - BX Chiềng Lao

 

19

Sơn La - Mường La

BX Hồng Tiên

BX Ngọc Chiến

75

2

2626.1422.A

BX Hồng Tiên - QL.279D - ĐT.109 - BX Ngọc Chiến

 

20

Sơn La - Mai Sơn

BX Hồng Tiên

BX Chiềng Nơi

95

3

2626.1465.A

BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt - ĐT.113 - Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi

Đang khai thác

21

Sơn La - Sốp Cộp

BX Hồng Tiên

BX Sốp Cộp

140

5

2626.1455.A

BX Hồng Tiên - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

 

22

Mường La - Quỳnh Nhai

BX Mường La

BX Quỳnh Nhai

70

5

2626.1830.A

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279: Pá Uôn, Mường Giôn - Nậm Giôn - ĐT.106: Chiềng Lao - Pi Toong - QL.279D - BX Mường La

 

23

Mường La - Mộc Châu

BX Mường La

BX Tân Lập

194

4

2626.1886.A

BX Mường La - QL.279D - Đường Lò Văn Giá - Đường Chu Văn Thịnh - QL.6: TP. Sơn La, Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Lập

Đang khai thác

24

Mường La - Mộc Châu

BX Mường La

BX Chiềng Sơn

168

3

2626.1887.A

BX Mường La - QL.279D - QL.6 - QL.43 (rẽ ngã ba Pa Háng) - ĐT.102 - BX Chiềng Sơn

Đang khai thác

25

Mường La - Mộc Châu

BX Mường La

BX Tân Hợp

186

2

2626.1881.A

BX Mường La - QL.279D - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp

 

26

Mường La - Mai Sơn

BX Mường La

BX Cò Nòi

60

5

2626.1862.A

BX Mường La - QL.279D - ĐT.110 - QL.6 - BX Cò Nòi

 

27

Mường La - Sốp Cộp

BX Mường La

BX Sốp Cộp

170

5

2626.1855.A

BX Mường La - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6 - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

 

28

Mường La - Sông Mã

BX Mường La

BX số 1 Sông Mã

145

5

2626.1850.A

BX Mường La - TT. Ít Ong - QL.279D - TP. Sơn La - QL.6 - QL.4G - TT. Sông Mã - QL.12 - BX số 1 Sông Mã và ngược lại

Bổ sung

29

Mường La - Vân Hồ

BX Mường La

BX Vân Hồ

170

5

2626.1885.A

BX Mường La - TT. Ít Ong - QL.279D - TP. Sơn La - QL.6 - QL.43 - TT. Nông trường Mộc Châu - ĐT.101 - BX Vân Hồ và ngược lại

Bổ sung

30

Mường La - Bắc Yên

BX Mường La

BX Bắc Yên

120

5

2626.1897.A

BX Mường La - QL.279.D (Mường Bú) - ĐT.110 - QL.6 - QL.37 - BX Bắc Yên

Bổ sung

31

Mường La - Phù Yên

BX Mường La

BX Phù Yên

150

5

2626.1893.A

BX Mường La - QL.279D (Mường Bú) - ĐT.110 - QL.6 - QL.37 - BX Phù Yên

Bổ sung

32

Quỳnh Nhai - Sốp Cộp

BX Quỳnh Nhai

BX Sốp Cộp

150

5

2626.3055.A

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

 

33

Quỳnh Nhai - Sốp Cộp

BX Quỳnh Nhai

BX Sốp Cộp

185

5

2626.3055.B

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - TP. Sơn La - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt - Chiềng Khương - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

 

34

Quỳnh Nhai - Mai Sơn

BX Quỳnh Nhai

BX Cò Nòi

94

5

2626.3062.A

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - TP. Sơn La - QL.6 - BX Cò Nòi

Đang khai thác

35

Quỳnh Nhai - Mai Sơn

BX Cà Nàng

BX Cò Nòi

150

2

2626.3462A

BX Cà Nàng - Mường Chiên - QL.279 - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - TP. Sơn La - QL.6 - BX Cò Nòi

Bổ sung

36

Quỳnh Nhai - Sông Mã

BX Quỳnh Nhai

BX số 1 Sông Mã

123

5

2626.3050.A

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - QL.12 - BX số 1 Sông Mã

 

37

Quỳnh Nhai - Sông Mã

BX Quỳnh Nhai

BX số 1 Sông Mã

160

5

2626.3050.B

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - TP. Sơn La - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt - Chiềng Khương - QL.4G - QL.12 - BX số 1 Sông Mã

Đang khai thác

38

Quỳnh Nhai - Thuận Châu

BX Quỳnh Nhai

BX Thuận Châu

35

2

2626.3037.A

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279 - QL.6: Phỏng Lái - Chiềng Pha - Phỏng Lăng - BX Thuận Châu

 

39

Quỳnh Nhai - Thuận Châu

BX Quỳnh Nhai

Xã Liệp Tè

55

2

2626.3043.A

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279 - Mường Giàng - Phỏng Lái - QL.6 - Chiềng Pấc - QL.6B - Thuận Châu - Ngã ba Bản Hình - ĐT.116 - BX Liệp Tè

Đang khai thác

40

Quỳnh Nhai - Yên Châu

BX Quỳnh Nhai

Xã Loóng Phiêng

95

3

2626.3077.A

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Loóng Phiêng

Đang khai thác

41

Quỳnh Nhai - Mộc Châu

BX Quỳnh Nhai

BX Tân Hợp

205

2

2626.3081.A

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - QL.43 - ĐT. 104 - BX Tân Hợp

 

42

Quỳnh Nhai - Mộc Châu

BX Quỳnh Nhai

BX Mộc Châu

175

5

2626.3082.A

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - TP. Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - Lóng Phiêng - Ngã ba Tà Làng - QL.6 - BX Mộc Châu

Đang khai thác

43

Quỳnh Nhai - Mộc Châu

BX Quỳnh Nhai

BX Mộc Châu

170

5

2626.3082.B

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6: TP. Sơn La - Mai Sơn - Yên Châu - BX Mộc Châu

 

44

Quỳnh Nhai - Mộc Châu

BX Mường Giôn

BX Mộc Châu

210

3

2626.3182A

BX Mường Giôn - QL.279 - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - TP. Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - Lóng Phiêng - Ngã ba Tà Làng - QL.6 - BX Mộc Châu

Bổ sung

45

Quỳnh Nhai - Vân Hồ

BX Quỳnh Nhai

BX xã Vân Hồ

200

5

2626.3085.A

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - QL.43 - Thị trấn Nông Trường - ĐT.101 - BX xã Vân Hồ

 

46

Thuận Châu - Sốp Cộp

BX Thuận Châu

BX Sốp Cộp

117

5

2626.3755.A

BX Thuận Châu - ĐT.108 - Xã Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

 

47

Sông Mã - Mai Sơn

BX số 1 Sông Mã

BX Cò Nòi

99

5

2626.5062.A

BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà ớt - QL.37 - QL.6 - BX Cò Nòi

 

48

Sông Mã - Sốp Cộp

BX số 1 Sông Mã

BX Sốp Cộp

37

5

2626.5055.A

BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - BX Sốp Cộp

 

49

Sông Mã - Mộc Châu

BX số 1 Sông Mã

BX Mộc Châu

165

5

2626.5082.A

BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - BX Mộc Châu

 

50

Sông Mã - Mộc Châu

BX số 1 Sông Mã

BX Tân Hợp

199

2

2626.5081.A

BX Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp

 

51

Sông Mã - Vân Hồ

BX số 1 Sông Mã

BX xã Vân Hồ

190

5

2626.5085.A

BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - Mộc Châu - ĐT.101 - BX xã Vân Hồ

 

52

Sông Mã - Phù Yên

BX số 1 Sông Mã

BX Phù Yên

184

5

2626.5093.A

BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - BX Phù Yên

 

53

Sốp Cộp - Mai Sơn

BX Sốp Cộp

BX Cò Nòi

140

5

2626.5562.A

BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - QL.6 - BX Cò Nòi

 

54

Sốp Cộp - Mộc Châu

BX Sốp Cộp

BX Mộc Châu

193

5

2626.5582.A

BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - BX Mộc Châu

 

55

Sốp Cộp - Mộc Châu

BX Sốp Cộp

BX Tân Hợp

230

2

2626.5581.A

BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - ĐT.104 - BX Tân Hợp

 

56

Sốp Cộp - Vân Hồ

BX Sốp Cộp

BX xã Vân Hồ

220

5

2626.5585.A

BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - ĐT.101 - BX xã Vân Hồ

 

57

Sốp Cộp - Phù Yên

BX Sốp Cộp

BX Phù Yên

213

5

2626.5593.A

BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - BX Phù Yên

 

58

Mai Sơn - Bắc Yên

BX Cò Nòi

BX Bắc Yên

60

5

2626.6297.A

BX Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - BX Bắc Yên

 

59

Mai Sơn - Thuận Châu

BX Cò Nòi

BX Phỏng Lái

80

3

2626.3862.A

BX Cò Nòi - QL.6 - TP. Sơn La - Chiềng Pấc - Thuận Châu - BX Phỏng Lái

Đang khai thác

60

Mai Sơn - Phù Yên

BX Cò Nòi

BX Phù Yên

90

5

2626.6293.A

BX Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - QL.37 - BX Phù Yên

 

61

Mộc Châu - Phù Yên

BX Mộc Châu

BX Phù Yên

95

5

2626.8293.A

BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Nà Mường, Vạn Yên - QL.37: Gia Phù - BX Phù Yên

Đang khai thác

II

Tuyến cố định nội huyện, thành phố

1

Quỳnh Nhai - Cà Nàng

BX Quỳnh Nhai

TT xã Cà Nàng

54

3

2626.3034.A

BX Quỳnh Nhai - QL.279 - Mường Chiên - TT xã Cà Nàng

Đang khai thác

2

Thuận Châu - Co Mạ

BX Thuận Châu

BX Co Mạ

45

2

2626.3740.A

BX Thuận Châu - QL.6 - ĐT.108 - BX Co Mạ

Đang khai thác

3

Thuận Châu - Liệp Tè

BX Thuận Châu

BX Liệt Tè

38

2

2626.3743.A

BX Thuận Châu - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - Mường Khiêng - BX Liệp Tè

 

4

Sốp Cộp - Mường Lạn

BX Sốp Cộp

BX Mường Lạn

32

2

2626.5556.A

BX Sốp Cộp - QL.4G - Mường Và - BX Mường Lạn

 

5

Sốp Cộp - Mường Lèo

BX Sốp Cộp

BX Mường Lèo

66

2

2626.5557.A

BX Sốp Cộp - QL.4G - Nậm Lạnh - Nậm Khun - BX Mường Lèo

 

6

Mai Sơn - Phiêng Pằn

BX Cò Nòi

BX Phiêng Pằn

50

2

2626.6266.A

BX Cò Nòi - QL.6: Cò Nòi - QL.37: Chiềng Lương - BX Phiêng Pằn

 

7

Mai Sơn - Mường Chanh

BX Cò Nòi

BX Mường Chanh

40

2

2626.6264.A

BX Cò Nòi - QL.6: Hát Lót - Nà Sản - Chiềng Mai - ĐT.117: Chiềng Chung - BX Mường Chanh

 

8

Mai Sơn - Chiềng Nơi

BX Cò Nòi

BX Chiềng Nơi

77

3

2626.6265.A

BX Cò Nòi - QL.6: Cò Nòi - QL.37: Phiêng Pằn - Nà Ớt - ĐT.113: Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi

 

9

Mai Sơn - Chiềng Nơi

BX Cò Nòi

BX Chiềng Nơi

108

3

2626.6265.B

BX Cò Nòi - QL.6: TT. Hát Lót - Nà Sản - QL.4G - Nà Ớt - ĐT.113: Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi

Đang khai thác

10

Mai Sơn - Tà Hộc

BX Cò Nòi

BX Tà Hộc

37

5

2626.6267.A

BX Cò Nòi - QL.6 - ĐT.110 - BX Tà Hộc

Đang khai thác

11

Mai Sơn - Chiềng Sung

BX Cò Nòi

BX Chiềng Sung

35

3

2626.6263.A

BX Cò Nòi - QL.6 - ĐT.110 - BX Chiềng Sung

Đang khai thác

12

Yên Châu - Chiềng On

BX Yên Châu

BX Chiềng On

70

2

2626.7375.A

BX Yên Châu - QL.6 - QL.6B: Loóng Phiêng, Phiêng Khoài, Yên Sơn - BX Chiềng On

 

13

Mộc Châu - Nà Mường

BX Mộc Châu

BX Nà Mường

45

3

2626.8289.A

BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43: TT.NT Mộc Châu, Hua Păng - BX Nà Mường

Đang khai thác

14

Mộc Châu - Tà Lại

BX Mộc Châu

Xã Tà Lại

51

3

2626.8294.A

BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Tân Lập - TT. xã Tà Lại

Đang khai thác

15

Mộc Châu - Tô Múa

BX Mộc Châu

BX Tô Múa

38

3

2626.8288.A

BX Mộc Châu - QL.6 - QL. 43: TT.NT Mộc Châu - ĐT.101 - BX Tô Múa

Đang khai thác

16

Mộc Châu - Tân Lập

BX Mộc Châu

BX Tân Lập

25

3

2626.8286.A

BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Chờ Lồng - BX Tân Lập

Đang khai thác

17

Mộc Châu - Tân Xuân

BX Mộc Châu

Xã Tân Xuân

55

2

2626.8295.A

BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Mường Sang, Chiềng Sơn - ĐT.102: Chiềng Xuân - TT. xã Tân Xuân

 

18

Mộc Châu - Lóng Sập

BX Mộc Châu

BX Lóng Sập

42

2

2626.8291.A

BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - BX Lóng Sập

 

19

Mộc Châu - Tân Hợp

BX Mộc Châu

BX Tân Hợp

36

2

2626.8182.A

BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp

 

20

Vân Hồ - Mường Tè

BX xã Vân Hồ

BX Mường Tè

43

2

2626.8590.A

BX xã Vân Hồ - ĐT.101 - BX Mường Tè

 

21

Phù Yên - Vạn Yên

BX Phù Yên

BX Vạn Yên

40

2

2626.9396.A

BX Phù Yên - QL.37: Gia Phù - QL.43 - BX Vạn Yên

 

22

Bắc Yên - Hang Chú

BX Bắc Yên

Xã Hang Chú

53

3

2626.9798.A

BX Bắc Yên - QL.37 - ĐT.112: Làng Chếu, Xím Vàng - TT. Xã Hang Chú

Đang khai thác

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 546/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lê Hồng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản