- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 984/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 04 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Giao thông vận tải tổ chức công bố, công khai danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | Hành trình, lộ trình cơ bản (dùng cho cả hai chiều đi) | Ghi chú | |||||
Tên tuyến | BX nơi đi/đến và ngược lại | BX nơi đi/đến và ngược lại | Cự ly (Km) | Lưu lượng chạy xe (Số chuyến/ ngày) | Mã số tuyến | |||
I | Tuyến cố định liên huyện, thành phố | |||||||
1 | Sơn La - Sốp Cộp | BX Sơn La | BX Sốp Cộp | 135 | 15 | 2626.1155.A | BX Sơn La - QL.6 - QL.4G: Nà Ớt, Chiềng Khương, Sông Mã - BX Sốp Cộp | Đang khai thác |
2 | Sơn La - Phù Yên | BX Sơn La | BX Phù Yên | 125 | 15 | 2626.1193.A | BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - QL.37: Bắc Yên, Gia Phù - BX Phù Yên | Đang khai thác |
3 | Sơn La - Mộc Châu | BX Sơn La | BX Mộc Châu | 115 | 8 | 2626.1182.A | BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - BX Mộc Châu | Đang khai thác |
4 | Sơn La - Mộc Châu | BX Hồng Tiên | BX Mộc Châu | 125 | 5 | 2626.1482.A | Bến xe Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - Lóng Phiêng - Ngã 3 Tà Làng - QL.6 - Bến xe Mộc Châu và ngược lại. | Bổ sung |
5 | Sơn La - Mộc Châu | BX Sơn La | BX Nà Mường | 150 | 3 | 2626.1189.A | BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - Mộc Châu - QL.43: TT.NT Mộc Châu, Hua Păng - BX Nà Mường | Đang khai thác |
6 | Sơn La - Mộc Châu | BX Hồng Tiên | BX Tân Hợp | 155 | 3 | 2626.1481.A | BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp | Đang khai thác |
7 | Sơn La - Mộc Châu | BX Hồng Tiên | BX Mường Tè | 170 | 2 | 2626.1490.A | BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - Mộc Châu - QL.43 - Thị trấn Nông Trường - ĐT.101 - BX Mường Tè |
|
8 | Sơn La - Vân Hồ | BX Sơn La | BX xã Vân Hồ | 137 | 8 | 2626.1185.A | BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - ĐT.101- BX xã Vân Hồ. | Đang khai thác |
9 | Sơn La - Vân Hồ | BX Hồng Tiên | BX Tô Múa | 160 | 2 | 2626.1488.A | BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.43 - TT. Nông trường Mộc Châu - ĐT.101 - BX Tô Múa và ngược lại | Bổ sung |
10 | Sơn La - Yên Châu | BX Sơn La | Xã Lóng Phiêng | 92 | 2 | 2626.1177.A | BX Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Lóng Phiêng |
|
11 | Sơn La - Yên Châu | BX Sơn La | BX Phiêng Khoài | 85 | 3 | 2626.1176.A | BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C: Yên Sơn - BX Phiêng Khoài (Kim Chung) | Đang khai thác |
12 | Sơn La - Yên Châu | BX Sơn La | BX Chiềng On | 82 | 3 | 2626.1175.A | BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C - ĐT.103 - BX Chiềng On | Đang khai thác |
13 | Sơn La - Thuận Châu | BX Sơn La | BX Co Mạ | 75 | 2 | 2626.1140.A | BX Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - BX Co Mạ | Đang khai thác |
14 | Sơn La - Sông Mã | BX Sơn La | BX số 1 Sông Mã | 118 | 5 | 2626.1150.A | BX Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - QL.12 - BX số 1 Sông Mã | Đang khai thác |
15 | Sơn La - Thuận Châu | BX Sơn La | BX Mường Bám | 100 | 3 | 2626.1141.A | BX Sơn La - QL.6 - ĐT.108 - Cò Mạ - BX Mường Bám | Đang khai thác |
16 | Sơn La - Thuận Châu | BX Sơn La | BX Bó Mười | 41 | 3 | 2626.1142.A | BX Sơn La - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - BX Bó Mười | Đang khai thác |
17 | Sơn La - Mường La | BX Sơn La | BX Ngọc Chiến | 87 | 3 | 2626.1122.A | BX Sơn La - QL.6 - QL.279D - ĐT.109 - BX Ngọc Chiến | Đang khai thác |
18 | Sơn La - Mường La | BX Sơn La | BX Chiềng Lao | 88 | 2 | 2626.1120.A | BX Sơn La - QL.6 - QL.279D - BX Chiềng Lao |
|
19 | Sơn La - Mường La | BX Hồng Tiên | BX Ngọc Chiến | 75 | 2 | 2626.1422.A | BX Hồng Tiên - QL.279D - ĐT.109 - BX Ngọc Chiến |
|
20 | Sơn La - Mai Sơn | BX Hồng Tiên | BX Chiềng Nơi | 95 | 3 | 2626.1465.A | BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt - ĐT.113 - Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi | Đang khai thác |
21 | Sơn La - Sốp Cộp | BX Hồng Tiên | BX Sốp Cộp | 140 | 5 | 2626.1455.A | BX Hồng Tiên - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp |
|
22 | Mường La - Quỳnh Nhai | BX Mường La | BX Quỳnh Nhai | 70 | 5 | 2626.1830.A | BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279: Pá Uôn, Mường Giôn - Nậm Giôn - ĐT.106: Chiềng Lao - Pi Toong - QL.279D - BX Mường La |
|
23 | Mường La - Mộc Châu | BX Mường La | BX Tân Lập | 194 | 4 | 2626.1886.A | BX Mường La - QL.279D - Đường Lò Văn Giá - Đường Chu Văn Thịnh - QL.6: TP. Sơn La, Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Lập | Đang khai thác |
24 | Mường La - Mộc Châu | BX Mường La | BX Chiềng Sơn | 168 | 3 | 2626.1887.A | BX Mường La - QL.279D - QL.6 - QL.43 (rẽ ngã ba Pa Háng) - ĐT.102 - BX Chiềng Sơn | Đang khai thác |
25 | Mường La - Mộc Châu | BX Mường La | BX Tân Hợp | 186 | 2 | 2626.1881.A | BX Mường La - QL.279D - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp |
|
26 | Mường La - Mai Sơn | BX Mường La | BX Cò Nòi | 60 | 5 | 2626.1862.A | BX Mường La - QL.279D - ĐT.110 - QL.6 - BX Cò Nòi |
|
27 | Mường La - Sốp Cộp | BX Mường La | BX Sốp Cộp | 170 | 5 | 2626.1855.A | BX Mường La - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6 - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp |
|
28 | Mường La - Sông Mã | BX Mường La | BX số 1 Sông Mã | 145 | 5 | 2626.1850.A | BX Mường La - TT. Ít Ong - QL.279D - TP. Sơn La - QL.6 - QL.4G - TT. Sông Mã - QL.12 - BX số 1 Sông Mã và ngược lại | Bổ sung |
29 | Mường La - Vân Hồ | BX Mường La | BX Vân Hồ | 170 | 5 | 2626.1885.A | BX Mường La - TT. Ít Ong - QL.279D - TP. Sơn La - QL.6 - QL.43 - TT. Nông trường Mộc Châu - ĐT.101 - BX Vân Hồ và ngược lại | Bổ sung |
30 | Mường La - Bắc Yên | BX Mường La | BX Bắc Yên | 120 | 5 | 2626.1897.A | BX Mường La - QL.279.D (Mường Bú) - ĐT.110 - QL.6 - QL.37 - BX Bắc Yên | Bổ sung |
31 | Mường La - Phù Yên | BX Mường La | BX Phù Yên | 150 | 5 | 2626.1893.A | BX Mường La - QL.279D (Mường Bú) - ĐT.110 - QL.6 - QL.37 - BX Phù Yên | Bổ sung |
32 | Quỳnh Nhai - Sốp Cộp | BX Quỳnh Nhai | BX Sốp Cộp | 150 | 5 | 2626.3055.A | BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp |
|
33 | Quỳnh Nhai - Sốp Cộp | BX Quỳnh Nhai | BX Sốp Cộp | 185 | 5 | 2626.3055.B | BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - TP. Sơn La - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt - Chiềng Khương - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp |
|
34 | Quỳnh Nhai - Mai Sơn | BX Quỳnh Nhai | BX Cò Nòi | 94 | 5 | 2626.3062.A | BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - TP. Sơn La - QL.6 - BX Cò Nòi | Đang khai thác |
35 | Quỳnh Nhai - Mai Sơn | BX Cà Nàng | BX Cò Nòi | 150 | 2 | 2626.3462A | BX Cà Nàng - Mường Chiên - QL.279 - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - TP. Sơn La - QL.6 - BX Cò Nòi | Bổ sung |
36 | Quỳnh Nhai - Sông Mã | BX Quỳnh Nhai | BX số 1 Sông Mã | 123 | 5 | 2626.3050.A | BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - QL.12 - BX số 1 Sông Mã |
|
37 | Quỳnh Nhai - Sông Mã | BX Quỳnh Nhai | BX số 1 Sông Mã | 160 | 5 | 2626.3050.B | BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - TP. Sơn La - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt - Chiềng Khương - QL.4G - QL.12 - BX số 1 Sông Mã | Đang khai thác |
38 | Quỳnh Nhai - Thuận Châu | BX Quỳnh Nhai | BX Thuận Châu | 35 | 2 | 2626.3037.A | BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279 - QL.6: Phỏng Lái - Chiềng Pha - Phỏng Lăng - BX Thuận Châu |
|
39 | Quỳnh Nhai - Thuận Châu | BX Quỳnh Nhai | Xã Liệp Tè | 55 | 2 | 2626.3043.A | BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279 - Mường Giàng - Phỏng Lái - QL.6 - Chiềng Pấc - QL.6B - Thuận Châu - Ngã ba Bản Hình - ĐT.116 - BX Liệp Tè | Đang khai thác |
40 | Quỳnh Nhai - Yên Châu | BX Quỳnh Nhai | Xã Loóng Phiêng | 95 | 3 | 2626.3077.A | BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Loóng Phiêng | Đang khai thác |
41 | Quỳnh Nhai - Mộc Châu | BX Quỳnh Nhai | BX Tân Hợp | 205 | 2 | 2626.3081.A | BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - QL.43 - ĐT. 104 - BX Tân Hợp |
|
42 | Quỳnh Nhai - Mộc Châu | BX Quỳnh Nhai | BX Mộc Châu | 175 | 5 | 2626.3082.A | BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - TP. Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - Lóng Phiêng - Ngã ba Tà Làng - QL.6 - BX Mộc Châu | Đang khai thác |
43 | Quỳnh Nhai - Mộc Châu | BX Quỳnh Nhai | BX Mộc Châu | 170 | 5 | 2626.3082.B | BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6: TP. Sơn La - Mai Sơn - Yên Châu - BX Mộc Châu |
|
44 | Quỳnh Nhai - Mộc Châu | BX Mường Giôn | BX Mộc Châu | 210 | 3 | 2626.3182A | BX Mường Giôn - QL.279 - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - TP. Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - Lóng Phiêng - Ngã ba Tà Làng - QL.6 - BX Mộc Châu | Bổ sung |
45 | Quỳnh Nhai - Vân Hồ | BX Quỳnh Nhai | BX xã Vân Hồ | 200 | 5 | 2626.3085.A | BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - QL.43 - Thị trấn Nông Trường - ĐT.101 - BX xã Vân Hồ |
|
46 | Thuận Châu - Sốp Cộp | BX Thuận Châu | BX Sốp Cộp | 117 | 5 | 2626.3755.A | BX Thuận Châu - ĐT.108 - Xã Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp |
|
47 | Sông Mã - Mai Sơn | BX số 1 Sông Mã | BX Cò Nòi | 99 | 5 | 2626.5062.A | BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà ớt - QL.37 - QL.6 - BX Cò Nòi |
|
48 | Sông Mã - Sốp Cộp | BX số 1 Sông Mã | BX Sốp Cộp | 37 | 5 | 2626.5055.A | BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - BX Sốp Cộp |
|
49 | Sông Mã - Mộc Châu | BX số 1 Sông Mã | BX Mộc Châu | 165 | 5 | 2626.5082.A | BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - BX Mộc Châu |
|
50 | Sông Mã - Mộc Châu | BX số 1 Sông Mã | BX Tân Hợp | 199 | 2 | 2626.5081.A | BX Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp |
|
51 | Sông Mã - Vân Hồ | BX số 1 Sông Mã | BX xã Vân Hồ | 190 | 5 | 2626.5085.A | BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - Mộc Châu - ĐT.101 - BX xã Vân Hồ |
|
52 | Sông Mã - Phù Yên | BX số 1 Sông Mã | BX Phù Yên | 184 | 5 | 2626.5093.A | BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - BX Phù Yên |
|
53 | Sốp Cộp - Mai Sơn | BX Sốp Cộp | BX Cò Nòi | 140 | 5 | 2626.5562.A | BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - QL.6 - BX Cò Nòi |
|
54 | Sốp Cộp - Mộc Châu | BX Sốp Cộp | BX Mộc Châu | 193 | 5 | 2626.5582.A | BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - BX Mộc Châu |
|
55 | Sốp Cộp - Mộc Châu | BX Sốp Cộp | BX Tân Hợp | 230 | 2 | 2626.5581.A | BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - ĐT.104 - BX Tân Hợp |
|
56 | Sốp Cộp - Vân Hồ | BX Sốp Cộp | BX xã Vân Hồ | 220 | 5 | 2626.5585.A | BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - ĐT.101 - BX xã Vân Hồ |
|
57 | Sốp Cộp - Phù Yên | BX Sốp Cộp | BX Phù Yên | 213 | 5 | 2626.5593.A | BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - BX Phù Yên |
|
58 | Mai Sơn - Bắc Yên | BX Cò Nòi | BX Bắc Yên | 60 | 5 | 2626.6297.A | BX Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - BX Bắc Yên |
|
59 | Mai Sơn - Thuận Châu | BX Cò Nòi | BX Phỏng Lái | 80 | 3 | 2626.3862.A | BX Cò Nòi - QL.6 - TP. Sơn La - Chiềng Pấc - Thuận Châu - BX Phỏng Lái | Đang khai thác |
60 | Mai Sơn - Phù Yên | BX Cò Nòi | BX Phù Yên | 90 | 5 | 2626.6293.A | BX Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - QL.37 - BX Phù Yên |
|
61 | Mộc Châu - Phù Yên | BX Mộc Châu | BX Phù Yên | 95 | 5 | 2626.8293.A | BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Nà Mường, Vạn Yên - QL.37: Gia Phù - BX Phù Yên | Đang khai thác |
II | Tuyến cố định nội huyện, thành phố | |||||||
1 | Quỳnh Nhai - Cà Nàng | BX Quỳnh Nhai | TT xã Cà Nàng | 54 | 3 | 2626.3034.A | BX Quỳnh Nhai - QL.279 - Mường Chiên - TT xã Cà Nàng | Đang khai thác |
2 | Thuận Châu - Co Mạ | BX Thuận Châu | BX Co Mạ | 45 | 2 | 2626.3740.A | BX Thuận Châu - QL.6 - ĐT.108 - BX Co Mạ | Đang khai thác |
3 | Thuận Châu - Liệp Tè | BX Thuận Châu | BX Liệt Tè | 38 | 2 | 2626.3743.A | BX Thuận Châu - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - Mường Khiêng - BX Liệp Tè |
|
4 | Sốp Cộp - Mường Lạn | BX Sốp Cộp | BX Mường Lạn | 32 | 2 | 2626.5556.A | BX Sốp Cộp - QL.4G - Mường Và - BX Mường Lạn |
|
5 | Sốp Cộp - Mường Lèo | BX Sốp Cộp | BX Mường Lèo | 66 | 2 | 2626.5557.A | BX Sốp Cộp - QL.4G - Nậm Lạnh - Nậm Khun - BX Mường Lèo |
|
6 | Mai Sơn - Phiêng Pằn | BX Cò Nòi | BX Phiêng Pằn | 50 | 2 | 2626.6266.A | BX Cò Nòi - QL.6: Cò Nòi - QL.37: Chiềng Lương - BX Phiêng Pằn |
|
7 | Mai Sơn - Mường Chanh | BX Cò Nòi | BX Mường Chanh | 40 | 2 | 2626.6264.A | BX Cò Nòi - QL.6: Hát Lót - Nà Sản - Chiềng Mai - ĐT.117: Chiềng Chung - BX Mường Chanh |
|
8 | Mai Sơn - Chiềng Nơi | BX Cò Nòi | BX Chiềng Nơi | 77 | 3 | 2626.6265.A | BX Cò Nòi - QL.6: Cò Nòi - QL.37: Phiêng Pằn - Nà Ớt - ĐT.113: Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi |
|
9 | Mai Sơn - Chiềng Nơi | BX Cò Nòi | BX Chiềng Nơi | 108 | 3 | 2626.6265.B | BX Cò Nòi - QL.6: TT. Hát Lót - Nà Sản - QL.4G - Nà Ớt - ĐT.113: Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi | Đang khai thác |
10 | Mai Sơn - Tà Hộc | BX Cò Nòi | BX Tà Hộc | 37 | 5 | 2626.6267.A | BX Cò Nòi - QL.6 - ĐT.110 - BX Tà Hộc | Đang khai thác |
11 | Mai Sơn - Chiềng Sung | BX Cò Nòi | BX Chiềng Sung | 35 | 3 | 2626.6263.A | BX Cò Nòi - QL.6 - ĐT.110 - BX Chiềng Sung | Đang khai thác |
12 | Yên Châu - Chiềng On | BX Yên Châu | BX Chiềng On | 70 | 2 | 2626.7375.A | BX Yên Châu - QL.6 - QL.6B: Loóng Phiêng, Phiêng Khoài, Yên Sơn - BX Chiềng On |
|
13 | Mộc Châu - Nà Mường | BX Mộc Châu | BX Nà Mường | 45 | 3 | 2626.8289.A | BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43: TT.NT Mộc Châu, Hua Păng - BX Nà Mường | Đang khai thác |
14 | Mộc Châu - Tà Lại | BX Mộc Châu | Xã Tà Lại | 51 | 3 | 2626.8294.A | BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Tân Lập - TT. xã Tà Lại | Đang khai thác |
15 | Mộc Châu - Tô Múa | BX Mộc Châu | BX Tô Múa | 38 | 3 | 2626.8288.A | BX Mộc Châu - QL.6 - QL. 43: TT.NT Mộc Châu - ĐT.101 - BX Tô Múa | Đang khai thác |
16 | Mộc Châu - Tân Lập | BX Mộc Châu | BX Tân Lập | 25 | 3 | 2626.8286.A | BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Chờ Lồng - BX Tân Lập | Đang khai thác |
17 | Mộc Châu - Tân Xuân | BX Mộc Châu | Xã Tân Xuân | 55 | 2 | 2626.8295.A | BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Mường Sang, Chiềng Sơn - ĐT.102: Chiềng Xuân - TT. xã Tân Xuân |
|
18 | Mộc Châu - Lóng Sập | BX Mộc Châu | BX Lóng Sập | 42 | 2 | 2626.8291.A | BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - BX Lóng Sập |
|
19 | Mộc Châu - Tân Hợp | BX Mộc Châu | BX Tân Hợp | 36 | 2 | 2626.8182.A | BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp |
|
20 | Vân Hồ - Mường Tè | BX xã Vân Hồ | BX Mường Tè | 43 | 2 | 2626.8590.A | BX xã Vân Hồ - ĐT.101 - BX Mường Tè |
|
21 | Phù Yên - Vạn Yên | BX Phù Yên | BX Vạn Yên | 40 | 2 | 2626.9396.A | BX Phù Yên - QL.37: Gia Phù - QL.43 - BX Vạn Yên |
|
22 | Bắc Yên - Hang Chú | BX Bắc Yên | Xã Hang Chú | 53 | 3 | 2626.9798.A | BX Bắc Yên - QL.37 - ĐT.112: Làng Chếu, Xím Vàng - TT. Xã Hang Chú | Đang khai thác |
- 1Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt, danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 7Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt, danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 10Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 546/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết