Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5451/QĐ-UBND

Long An, ngày 04 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 649/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BCT ngày 10/04/2024 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 1200/QĐ-BCT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Sở Công Thương tại các Tờ trình số 1397/TTr-SCT ngày 23/5/2024 và 1473/TTr-SCT ngày 29/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp, an toàn thực phẩm, nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương (kèm theo 93 trang phụ lục).

Điều 2. Sở Công Thương, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

1. Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung các TTHC ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.

2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện.

3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Công Thương, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT.UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (Sở TTTT);
- VNPT Long An;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út


DANH MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5451/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Quyết định công bố của Bộ ngành

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

 

TTHC CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI: 05 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002604

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;

- 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

Không có

Trung tâm PVHCC tỉnh

Sở Công Thương

x

x

Một phần

Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ Công Thương

2

Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002605

14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không có

Trung tâm PVHCC tỉnh

Sở Công Thương

x

x

Một phần

Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ Công Thương

3

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002606

- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP);

- 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP).

Không có

Trung tâm PVHCC tỉnh

Sở Công Thương

x

x

Một phần

Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ Công Thương

4

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002607

14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không có

Trung tâm PVHCC tỉnh

Sở Công Thương

x

x

Một phần

Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ Công Thương

5

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002608

37 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

Không có

Trung tâm PVHCC tỉnh

Sở Công Thương

x

x

Một phần

Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ Công Thương

II

LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP: 01 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp

1.012427

57 ngày

Không có

Trung tâm PVHCC cấp huyện

UBND cấp huyện; Sở Công Thương; UBND tỉnh;

x

x

Toàn trình

Quyết định số 821/QĐ-BCT ngày 10/4/2024 của Bộ Công Thương

III

LĨNH VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ: 01 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ.

1.012471

90 ngày

Không quy định

Sở Công Thương

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

x

x

Một phần

Quyết định số 1200/QĐ-BCT ngày 16/5/2024 của Bộ Công Thương

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Quyết định công bố của Bộ ngành

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

 

 

TTHC CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM: 02 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000591

25 ngày làm việc

+ Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

Sở Công Thương

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

x

x

Một phần

Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ Công Thương

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000535

- 03 ngày làm việc đối với không có tổ chức thẩm định điều kiện thực tế

Không có

Sở Công Thương

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

x

x

Một phần

Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ Công Thương

- 25 ngày làm việc đối với có tổ chức thẩm định điều kiện thực tế

+ Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC

Văn bản quy định TTHC bãi bỏ hoặc hủy bỏ

I

LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG: 01 TTHC

 

 

1

Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

2.000446

Quyết định số 1200/QĐ-BCT ngày 16/5/2024 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5451/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Long An

  • Số hiệu: 5451/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Văn Út
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản