Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 545/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2012-2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2014-2016; kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương (bao gồm trái phiếu Chính phủ) sang năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 482/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ (TPCP) giai đoạn 2012-2015 với tổng số vốn điều chỉnh giảm trong giai đoạn là 45.984,619 triệu đồng, cụ thể:

- Lĩnh vực giao thông: Tổng số kế hoạch vốn TPCP cắt giảm là 29.304,106 triệu đồng;

- Lĩnh vực Thủy lợi: Tổng số kế hoạch vốn TPCP cắt giảm là 16.672,293 triệu đồng;

- Lĩnh vực Y tế: Tổng số kế hoạch vốn TPCP cắt giảm là 0,009 triệu đồng;

- Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên: Tổng số kế hoạch vốn TPCP cắt giảm là 8,212 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết kế hoạch vốn đã điều chỉnh cho các chủ đầu tư để triển khai thực hiện. Đồng thời, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát và tổng hợp báo cáo kết quả về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các đơn vị hữu quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- CT, các PCT-UBND tỉnh;
- Chánh, các phó CVP;
- Các Phòng: TCĐT, TH;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trương Duy Hải

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2012 - 2015
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực kỹ thuật

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc theo quy định tại Nghị quyết 881/2010/UBTVQH 12

Quyết định đầu tư Điều chỉnh theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch các năm 2012-2015

KH vốn TPCP đã được giao giai đoạn 2012-2015 và bổ sung giai đoạn 2014- 2016

Điều chỉnh giảm vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 (số vốn giảm)

Ghi chú

 

Thời gian KC-HT

Số QĐ; ngày, tháng, năm

TMBT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm

 

Trong đó: TPCP

Tổng số

KH vốn TPCP giai đoạn 2012- 2015 giao ban đầu hoặc sau khi điều chỉnh

Bổ sung giai đoạn 2014- 2016

 

TMĐT

Tổng số

Điều chỉnh do tăng giá

Điều chỉnh tăng quy mô

 

 

Tổng số

Trong đó:

 

Giai đoạn 2012 -2015

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

18

19

20

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.406.945

1.218.518

 

2.408.223

2.021.091

1.879.922

141.169

890.456

707.268

183.188

45.984,619

45.984,619

 

 

I

Giao thông

 

 

 

 

675.188

675.188

 

897.333

897333

786.133

111.200

431.813

430.313

1.500

29.304,106

29.304,106

 

 

1

Cầu Bến Tre

Thành phố Bến Tre

Cầu dài 338m, rộng 13m, HL.93

2010-2014

1924/QĐ- UB ngày 03/10/08

546.320

546.320

2759/QĐ-UB 18/11/2011

546.320

546.320

546.320

 

296.500

295.000

1.500

23.255,315

23.255,315

 

 

2

Đường ô tô đến trung tâm các xã An Khánh - Phú Túc - Phú Đức - Tân Phú, huyện Châu Thành

Châu Thành

Đường dài 15.5 km, HL.93

2010-2013

641/QĐ-UB 07/4/2009

67.195

67.195

939/QĐ-UB 08/5/09; 1152/QĐ-UB 02/6/09; 399/QĐ-UB 22/02/10

260.013

260.013

148.813

111.200

96.813

96.813

 

6.048,791

6.048,791

 

 

II

Thủy lợi

 

 

 

 

163.000

163.000

 

303.772

303.772

303.772

 

167.000

150.000

17.000

16.672,293

16.672,293

 

 

1

Nạo vét thượng nguồn sông Ba Lai

Huyện Châu Thành

KS mặn 139 ngàn ha đất NN

2010-2013

744/QĐ- BTS, 15/9/2006

163.000

163.000

2021/QĐ-UBND, 16/9/2010

303.772

303.772

303.772

 

167.000

150.000

17.000

16.672,293

16.672,293

 

 

III

Y tế

 

 

 

 

139.189

122.589

 

383.718

325.946

295.977

29.969

233.928

69.240

164.688

0,009

0,009

 

 

 

Bệnh viện tỉnh

 

 

 

 

139.189

122.589

 

383.718

325.946

295.977

29.969

233.928

69.240

164.688

0,009

0,009

 

 

1

Bệnh viện Lao

Châu Thành

100

2006-2011

104/QĐ-UB 10/01/06

26.060

26.060

1141/QĐ-UB 13/5/10

54.835

54.835

33.260

21.575

9.000

9.000

 

0,009

0,009

 

 

IV

Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà ở công vụ cho giáo viên

 

 

 

 

429.568

257.741

 

823.400

494.040

494.040

 

57.715

57.715

 

8,212

8,212