Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5438/QĐ-UBND | Long An, ngày 20 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1112/TTr-SNV ngày 09/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ 58 thủ tục hành chính mới ban hành (gồm: 40 thủ tục cấp tỉnh, 08 thủ tục cấp huyện, 10 thủ tục cấp xã) lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ (kèm theo 261 trang Phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn:
1. Sở Nội vụ chủ trì cập nhật nội dung thủ tục hành chính lên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11837/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 5438/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG ) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Quyết định công bố của Bộ/Ngàn h | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến (một phần /toàn trình ) | ||||||||
| CẤP TỈNH: 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | ||||||||||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.012 672 | 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.012 664 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.012 661 | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích | 1.012 659 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 1.012 658 | 30 ngày kể từ ngày đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 1.012 657 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh | 1.012 656 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác | 1.012 653 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
9 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 1.012 651 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
10 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.012 648 | 30 ngày kể từ ngày đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
11 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.012 646 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
12 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.012 645 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
13 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.012 644 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
14 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | 1.012 642 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
15 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.012 641 | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
16 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 1.012 639 | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
17 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức | 1.012 637 | 45 ngày kể từ ngày hết hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ; UBND tỉnh | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
18 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 1.012 635 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ (ủy quyền tại Quyết định số 10957/QĐ-UBND ngày 24/10/2 024) | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
19 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP | 1.012 634 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ (ủy quyền tại Quyết định số 10957/QĐ-UBND ngày 24/10/2 024) | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
20 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.012 632 | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
21 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.012 631 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
22 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.012 630 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
23 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.012 629 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
24 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.012 628 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
25 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.012 626 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
26 | Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.012 625 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
27 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.012 624 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
28 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.012 622 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
29 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.012 621 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
30 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 1.012 620 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
31 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.012 619 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
32 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.012 617 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
33 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 1.012 616 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
34 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.012 615 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.012 613 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
36 | Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.012 608 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
37 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.012 607 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
38 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã được đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.012 606 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
39 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.012 605 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
40 | Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.012 604 | Không quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Nội vụ | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
| CẤP HUYỆN: 08 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | |||||||||
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.012 603 | Không quy định | Không | Trung tâm HCC cấp huyện | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1.012 602 | Không quy định | Không | Trung tâm HCC cấp huyện | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1.012 601 | Không quy định | Không | Trung tâm HCC cấp huyện | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.012 600 | Không quy định | Không | Trung tâm HCC cấp huyện | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.012 599 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm HCC cấp huyện | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.012 598 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm HCC cấp huyện | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.012 596 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. | Không | Trung tâm HCC cấp huyện | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.012 593 | Không quy định | Không | Trung tâm HCC cấp huyện | Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
| CẤP XÃ: 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 1.012 592 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ. | Không | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1.012 591 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ. | Không | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | x | x | Toàn trình | Quyết định số 491/QĐ- BNV ngày 10/7/202 4 |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.012 590 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Không | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.012 588 | Không quy định | Không | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.012 586 | Không quy định | Không | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.012 585 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Không | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1.012 584 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1.012 582 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Không | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.012 580 | Không quy định | Không | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.012 579 | Không quy định | Không | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | x | x | Toàn trình | Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/202 5 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Đắk Nông
Quyết định 5438/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Long An
- Số hiệu: 5438/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra