Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 543/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 06 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 49/QĐ-BCT ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1096/TTr-SCT ngày 04 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung đã được ban hành tại Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh Đồng Nai.

(Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối Sở Công Thương cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Công Thương; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Công Thương;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT- TH Đồng Nai;
- Tổng đài DVC 1022 (phối hợp công khai);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Sơn Hùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí (Sửa đổi, bổ sung)[1]

Căn cứ pháp lý

Ghi chú[2]

I

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

1

1.011508

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn/ hoặc qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

- 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

- Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Sở Công Thương tại địa phương có kho chứa hóa chất của các tổ chức, cá nhân

600.000 đồng/giấy chứng nhận/thẩm định

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ

- Thông tư số 32/2017/TT- BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 17/2022/TT- BCT ngày 27/10/2022 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương

II

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

1

2.000387

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn/ hoặc qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

- 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định: Đối với doanh nghiệp trên địa bàn TP.Biên Hòa và TP.Long Khánh.

- 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định: Đối với doanh nghiệp trên địa bàn các huyện

- Luật Thương mại ngày 19/6/2005;

- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định 3930/QĐ-BCT ngày 30/12/2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019.

2

2.000211

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn/ hoặc qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn 1 Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

Không quy định

- Luật Thương mại ngày 19/6/2005;

- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định 3930/QĐ-BCT ngày 30/12/2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định 3930/QĐ-BCT ngày 30/12/2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019

III

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

1

2.000631

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn/ hoặc qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương

Không quy định

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngay 12/3/2018 của Chính phủ

- Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ

- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ.

Bổ sung trường hợp chuyển tiếp theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 18/2023/NĐ -CP ngày 28/4/2023 theo Quyết định số 49/QĐ-BCT ngày 09/01/2024 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương

 



[1] Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung.

[2] Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung, đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo.html).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở công thương tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 543/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản