Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5425/QĐ-UBND | Long An, ngày 22 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1432/TTr-STTTT ngày 12/12/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1499/STP-KSTTHC ngày 08/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An (kèm theo 10 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân, có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định nội dung sửa đổi |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành | |||
1 | 287806 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện (Khoản 18 Điều 3) |
2 | 287807 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành
1. Đăng ký hoạt động cơ sở in
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm in không thuộc quy định tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP phải nộp hồ sơ đăng ký hoạt động tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông (Số 1A, Huỳnh Việt Thanh, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2. Chuyển hồ sơ đến phòng Báo chí, Xuất bản để thực hiện thủ tục hành chính và trình lãnh đạo Sở ký xác nhận đăng ký.
+ Bước 3. Cơ sở in nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
* Thời gian nhân hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu 14).
Lưu ý: Đối với cơ sở in lưới không bắt buộc phải kê khai các thông tin về Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký của cơ sở in.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An.
- Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận.
- Phí, lệ phí: Không.
-Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu 14, ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được cơ quan công an có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự (trừ cơ sở in lưới do không thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự quy định tại Khoản 18 Điều 3 Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ).
+ Là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, hộ kinh doanh về hoạt động in (kể cả cơ sở in hoạt động độc lập và trực thuộc doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác);
+ Có thiết bị in để thực hiện ít nhất một trong các công đoạn chế bản, in, gia công sau in;
+ Có mặt bằng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử dụng công nghệ, thiết bị in la-de (laser), in phun khổ từ A0 trở xuống và cơ sở in là hộ gia đình hoạt động in lưới (lụa) thủ công;
+ Có đủ điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
+ Có người đứng đầu thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và có trình độ cao đẳng trở lên về chuyên ngành in hoặc được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
+ Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.
___________________
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu 14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../.............. (nếu có) | ..........., ngày .... tháng .... năm ........ |
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- Tên cơ sở in khai đăng ký: .........................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................
- Điện thoại: .................................. Fax: ............................. Email: ..............................
- Địa chỉ xưởng sản xuất: .............................................................................................
- Điện thoại: .................................. Fax: ............................. Email: ..............................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ..................................... Chức danh: ...................... ;
Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số: .................... ngày .... tháng .... năm ...... nơi cấp: .......................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số ....... ngày ..... tháng .... năm ...... nơi cấp………………………. (1)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in: .................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số .... ngày .... tháng ..... nơi cấp ........................................................................................................
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự số .... ngày .... tháng ..... năm .................
nơi cấp .......................................................................................................................
- Giấy đảm bảo về môi trường số ....................... ngày ..... tháng .... năm .....................
nơi cấp .......................................................................................................................
- Thiết bị in (kèm danh mục theo mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh): ..............................
...................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản lưu tại cơ quan xác nhận đăng ký để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản gửi cơ sở in lưu giữ./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (2) | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
- Đăng ký: □ - Không đăng ký: □ (3) |
|
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
Vào sổ:
Số ............./CXBIPH (STTTT)-ĐKHĐI
Ngày ..... tháng ..... năm .........
___________________
Chú thích:
(1) Bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc giấy chứng nhận đã hoàn thành lớp bồi dưỡng về nghiệp vụ quản lý in.
(2) Đánh dấu (x) vào ô vuông để xác nhận đăng ký hoặc không xác nhận đăng ký.
(3) Không đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
2. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có 01 trong các thay đổi về thông tin đã đăng ký, cơ sở in phải nộp tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông (Số 1A, Huỳnh Việt Thanh, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An);
+ Bước 2. Chuyển hồ sơ đến phòng Báo chí, Xuất bản để thực hiện thủ tục hành chính và trình lãnh đạo Sở ký xác nhận đăng ký.
+ Bước 3. Cơ sở in nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
* Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu 15)
Lưu ý: Đối với cơ sở in lưới không bắt buộc phải kê khai các thông tin về Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký của cơ sở in.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An.
- Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu 15, ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
+ Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.
___________________
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu 15
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../.............. (nếu có) | ..........., ngày .... tháng .... năm ........ |
TỜ KHAI
THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
I. Nội dung thông tin đã khai báo
- Tên cơ sở in: .............................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................
- Điện thoại: .................................. Fax: ............................. Email: ..............................
- Địa chỉ xưởng sản xuất: .............................................................................................
- Điện thoại: .................................. Fax: ............................. Email: ..............................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ..................................... Chức danh: ......................
Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số: .................... ngày .... tháng .... năm ...... nơi cấp: .......................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số ......... ngày ..... tháng .... năm ...... nơi cấp………………………… (1)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in: .................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số .... ngày .... tháng ..... nơi cấp ........................................................................................................
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự số .... ngày .... tháng ..... năm .................
nơi cấp .......................................................................................................................
- Giấy đảm bảo về môi trường số ................ ngày ..... tháng .... năm ............................
nơi cấp .......................................................................................................................
- Thiết bị in (kèm danh mục theo mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh): ..............................
...................................................................................................................................
II. Nội dung thông tin thay đổi (khai báo lại)
- Tên cơ sở in: .............................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................
- Điện thoại: .................................. Fax: ............................. Email: ..............................
- Địa chỉ xưởng sản xuất: .............................................................................................
- Điện thoại: .................................. Fax: ............................. Email: ..............................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ..................................... Chức danh: ......................
Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số: .................... ngày .... tháng .... năm ...... nơi cấp: .......................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số ......... ngày ..... tháng .... năm ...... nơi cấp……………………………… (3)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in: .................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số ........................ ngày .... tháng ..... nơi cấp ...........................................................................................
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự số .............. ngày .... tháng ..... năm .......
nơi cấp .......................................................................................................................
- Giấy đảm bảo về môi trường số .......................... ngày ..... tháng .... năm ..................
nơi cấp .......................................................................................................................
- Thiết bị in (kèm danh mục theo mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh): ..............................
...................................................................................................................................
III. Cơ sở in cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- 1Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Viễn thông và internet; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Viễn thông và internet; lĩnh vực Bưu chính; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Báo chí; lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin truyền thông và báo chí của thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Viễn thông và internet; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Viễn thông và internet; lĩnh vực Bưu chính; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Báo chí; lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 9Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin truyền thông và báo chí của thành phố Hà Nội
Quyết định 5425/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- Số hiệu: 5425/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Trần Văn Cần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra