Hệ thống pháp luật

Điều 1 Quyết định 5417/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía nam Đại lộ Đông Tây - thuộc phường An Lạc, quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành

Điều 1. Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam Đại Lộ Đông Tây, phường An Lạc, quận Bình Tân với các nội dung như sau (đính kèm bản đồ quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch giao thông tỷ lệ 1/2000):

1. Vị trí, giới hạn và phạm vi quy hoạch :

- Tổng diện tích phạm vi khu vực lập qui hoạch chi tiết là: 71,2 ha, thuộc phường An lạc ,quận Bình Tân.

- Các mặt giáp ranh như sau :

 + Phía Đông : giáp đường An Dương Vương (ranh quận 6).

 + Phía Tây : giáp Đường Hồ Học Lãm.

 + Phía Nam : giáp ranh giới quận 8.

 + Phía Bắc : giáp Đại Lộ Đông Tây.

2. Lý do lập quy hoạch :

Tạo lập khu dân cư xây dựng mới, phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật như giao thông, các dịch vụ cấp điện, cấp nước, thoát nước, thông tin liên lạc, công viên cây xanh, sân thể dục thể thao và hệ thống hạ tầng xã hội gồm các công trình công cộng, nhà ở cho công nhân, tái định cư và các đối tượng có nhu cầu khác làm nơi ăn ở, sinh hoạt đi lại làm việc, học tập được thuận lợi và an toàn.

3. Tính chất, chức năng quy hoạch :

Chức năng quy hoạch chủ yếu là khu dân cư, khu dân cư chỉnh trang, có hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hệ thống hạ tầng xã hội đảm bảo được khả năng phục vụ khu dân cư theo nhu cầu đô thị hoá.

4. Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc và cơ cấu sử dụng đất :

4.1. Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc:

STT

Nội dung

Đơn vị

Chỉ tiêu đơn vị tư vấn

1

Tổng diện tích khu vực quy hoạch

ha

71,2

2

Dân số dự kiến

người

12.000

3

Đất dân dụng

m2/người

62,67

 

– Đất ở

m2/người

38,02

 

– Đất CTCC

m2/người

2,99

 

– Đất công viên cây xanh - TDTT

m2/người

5,18

 

– Đất giao thông

m2/người

16,48

4

Đất ngoài dân dụng

m2/người

13,10

5

Mật độ xây dựng

%

30 – 40

6

Tầng cao thấp nhất – cao nhất

 

2-12

4.2 Cơ cấu sử dụng đất :

Tổng diện tích khu đất : 71,2 ha; chiếm 100%

4.2.1. Tổng diện tích đất ở : 38,7809 ha; chiếm 54,47%.

Trong đó:

+ Nhà hiện hữu chỉnh trang : 21,1651 ha; chiếm 29,72%.

+ Nhà ở xây mới : 13,9404 ha; chiếm 19,7%.

+ Nhà ở cao tầng xây mới : 3,6754 ha; chiếm 5,05%.

4.2.2. Tổng diện tích đất Công trình công cộng : 3,0464 ha; chiếm 4,28%.

Trong đó:

+ Đất Công trình công cộng cấp quận – khu ở : 0,8001 ha; chiếm 1,52%.

+ Đất công trình công cộng phục vụ đơn vị ở : 2,2463 ha; chiếm 2,76%.

4.2.3. Tổng diện tích đất Công viên cây xanh : 5,2809 ha; chiếm 7,42%.

Trong đó:

+ Đất Công viên cây xanh khu ở : 4,8262ha; chiếm 6,76%.

+ Đất Vườn hoa, sân chơi trong đơn vị ở : 0,4647ha; chiếm 0,66%.

4.2.4. Tổng diện tích đất giao thông : 16,8088 ha; chiếm 23,61%.

4.2.5. Đất ngoài dân dụng: : 7,283 ha; chiếm 10,23%.

 + Đất giao thông đối ngoại : 6,658 ha; chiếm 9,15%.

 + Đất sông rạch : 0,625 ha; chiếm 1,08%.

5. Nội dung bố trí các hạng mục công trình trong khu ở :

5.1 Đất ở : 38,7809 ha, trong đó gồm :

+ Đất ở hiện hữu chỉnh trang:

* Mật độ xây dựng : 30-40%.

* Tầng cao : 2-3 tầng.

+ Đất ở thấp tầng xây dựng mới :

* Mật độ xây dựng : 30-40%.

* Tầng cao : 2-3 tầng.

+ Đất ơ cao tầng xây dựng mới:

* Mật độ xây dựng : 30-40%.

* Tầng cao : 2-16 tầng.

5.2. Đất công trình công cộng: 3,0464 ha, trong đó gồm :

- Trường tiểu học : diện tích đất 0,8918 ha

Mật độ xây dựng : 30%.

Tầng cao : 2 tầng.

- Trường mầm non : diện tích đất 0,4173 ha

Mật độ xây dựng : 30%.

Tầng cao : 2 tầng.

- Dịch vụ công cộng : diện tích đất 0,46 ha

Mật độ xây dựng : 30%.

Tầng cao : 2 tầng.

- Trường trung học cơ sở: diện tích đất 0,9372 ha

Mật độ xây dựng : 30%.

Tầng cao : 2-3 tầng.

- Công trình công cộng: diện tích đất 0,8001 ha

Mật độ xây dựng : 30%.

+ Tầng cao : 2-3 tầng.

6. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật :

6.1. Giao thông :

Điều chỉnh lộ giới các tuyến đường theo đúng quy hoạch chung toàn quận.

6.1.1. Giao thông đối ngoại :

- Đường Hồ Học Lãm, Đại Lộ Đông Tây, Vành đai trong : lộ giới 60 m

- Đường An Dương Vương : lộ giới 40 m

6.1.2. Giao thông nội bộ :

- Đường D2 : lộ giới 30 m

- Đường D1, D3, D4, D5, D7, D11 : lộ giới 16 m

6.2. San nền – thoát nước mưa:

6.2.1.San nền :

- Cao độ xây dựng đường giao thông chọn ≥ 2,00m ,(cao độ chuẩn Mũi Nai).

- Cao độ xây dựng các khu vực xây mới chọn ≥ 2,2m .

- Cao độ xây dựng các khu vực chỉnh trang chọn ≥ 2,2m

Độ dốc nền thiết kế :

+ Khu công trình công cộng và khu ở ≥ 0,4%.

+ Khu công viên cây xanh ≥ 0,3%

- Hướng đổ dốc :Từ giữa các khu ở ra xung quanh.

6.2.2.Thoát nước mưa :

- Sử dụng hệ thống cống BTCT đặt ngầm để tổ chức thoát nước mưa.

- Hướng thoát : về phía rạch Ruột Ngựa và rạch Hãng Giấy.

- Chu kỳ tràn cống chọn : T = 2 năm.

- Nối cống theo nguyên tắc ngang đỉnh.

- Mực nước cao tính toán : 1,45

6.3. Cấp điện :

- Nguồn điện : nhận điện từ trạm 110/15KV Phú Lâm hiện có và trạm 110/15KV Quận 6 dự kiến xây dựng.

- Chỉ tiêu cấp điện : 2000 KW/người/năm

6.4. Cấp nước :

- Nguồn nước thủy cục Thành phố, xây dựng đường ống cấp nước cấp II dựa trên tuyến ống hiện trạng Ø300 trên đường An Dương Vương, Trần Văn Kiểu (Đại Lộ Đông Tây) tạo thành mạng vòng cấp nước,xây dựng tuyến nhánh phân phối nước đến từng khu chức năng.

- Hệ thống cấp nước xây dựng cách mặt đất 0,8m – 1.0m và cách móng công trình 1,5m

- Chỉ tiêu cấp nước sinh hoạt : 200 lít/người/ngày

6.5. Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường :

6.5.1. Quy hoạch thoát nước bẩn :

- Hệ thống thoát nước bẩn chính : Nước thải được tập trung về trạm xử lý nước thải của Thành phố dự kiến tại xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh. Tuyến cống thu nước bẩn chính, dự kiến đi trên trục đường Kinh Dương Vương, đường Hồ học Lãm,đưa nước thải về trạm xử lý nước thải

- Tiêu chuẩn thoát nước bẩn = 70-80%tiêu chuẩn cấp nước

(Tiêu chuẩn cấp nước: 200 lít/người/ngày)

- Lưu lượng nước thải : 5000m3/ngày (Dân số 12.000 người)

- Vệ sinh đô thị

- Rác sinh hoạt được tập trung đưa đến khu xử lý rác của TP tại xã Đa Phước, huyện Bình Chánh.

- Tiêu chuẩn rác thải : 1 kg/người/ngày

* Lưu ý:

1. Các kênh, rạch cần san lấp (xác định theo Quyết định 319/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 của UBND thành phố) phải có ý kiến của Sở Giao thông công chính, đồng thời kết hợp giải quyết thoát nước cho khu vực, khi triển khai đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500.

2. Khi triển khai các dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật, hồ sơ thiết kế kỹ thuật phải được cơ quan quản lý chuyên ngành thông qua.

3. Khi các dự án trong khu quy hoạch triển khai, ranh đất cụ thể của từng dự án phải được xem xét trên cơ sở tiếp giáp với các đường trục chính quy hoạch hoặc chỉ giới sông rạch để đảm bảo việc nối kết hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực.

Quyết định 5417/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía nam Đại lộ Đông Tây - thuộc phường An Lạc, quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành

  • Số hiệu: 5417/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/10/2007
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Huỳnh Văn Biết
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/10/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra