ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 541/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 5 tháng 03 năm 2021 |
XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định về xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 366/SGTVT-QLGT ngày 03 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2021, chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn việc xếp loại đường giao thông để tính giá cước vận tải đường bộ theo quy định; trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, Sở Giao thông vận tải tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị thực hiện xếp loại đối với các tuyến đường thuộc thẩm quyền quản lý để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thực hiện. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế những quy định trước đây không phù hợp với nội dung của quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2021
TT | Tên đường tỉnh | Chiều dài (km) | Lý trình đoạn được xếp loại (từ km đến km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Chưa xếp loại |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| (11) |
1 | 313 | 15 | 0 - 15 |
|
| 15 |
|
|
|
|
|
2 | 313B | 9 | 0 - 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
3 | 313C | 22 | 0 - 3 |
|
|
|
|
| 3 |
| Đang thi công |
3 - 15 |
|
|
|
| 12 |
|
|
| |||
15 - 22 |
|
|
| 7 |
|
|
|
| |||
4 | 313D | 22 | 0 - 22 |
|
|
|
| 22 |
|
|
|
5 | 22 - 27 |
|
|
| 5 |
|
|
|
| ||
5 | 313E | 12 | 0 - 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
6 | 313G | 10 | 0 - 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
|
7 | 314 | 46 | 0 - 33 |
|
| 33 |
|
|
|
|
|
33 - 46 |
|
|
|
|
| 13 |
|
| |||
8 | 314B | 9 | 0 - 9 |
|
| 9 |
|
|
|
|
|
9 | 314C | 5 | 0 - 5 |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
10 | 315 | 35 | 0 - 35 |
|
|
| 35 |
|
|
|
|
11 | 315B | 7 | 0 - 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
|
12 | 315C | 4 | 0 - 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
13 | 316 | 24 | 0 - 24 |
|
|
| 24 |
|
|
|
|
14 | 316B | 9 | 0 - 4 |
|
|
| 4 |
|
|
|
|
4 - 9 |
|
|
|
| 5 |
|
| Đang thi công | |||
15 | 316C | 29 | 0 - 12 |
|
| 12 |
|
|
|
|
|
12 - 17 |
|
|
| 5 |
|
|
|
| |||
17 - 22 |
|
|
|
|
| 5 |
|
| |||
22 - 29 |
|
|
| 7 |
|
|
|
| |||
16 | 316D | 11 | 0 - 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
17 | 316E | 17 | 0 - 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
|
18 | 316G | 15 | 0 - 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
19 | 316H | 27 | 0 - 15 |
|
|
|
| 15 |
|
|
|
15 - 27 |
|
|
|
|
| 12 |
|
| |||
20 | 316I | 17 | 0 - 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
|
21 | 316K | 12 | 0 - 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
22 | 316L | 21 | 0 - 21 |
|
|
|
|
| 21 |
|
|
23 | 316M | 8 | 0 - 8 |
|
|
|
|
| 8 |
|
|
24 | 317 | 30 | 0 - 30 |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
25 | 317B | 8 | 0 - 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
26 | 317C | 10 | 0 - 10 |
|
|
|
|
| 10 |
| Đang thi công |
27 | 317D | 10 | 0 - 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
|
5 - 10 |
|
|
|
|
| 5 |
|
| |||
28 | 317E | 4 | 0 - 4 |
|
| 4 |
|
|
|
|
|
29 | 317G | 38 | 0 - 30 |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
30 - 38 |
|
|
|
|
|
| 8 | Chưa xây dựng | |||
30 | 318 | 12 | 0 - 12 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
31 | 318B | 7 | 0 - 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
|
32 | 319 | 18 | 0 - 18 |
|
|
|
|
| 18 |
|
|
33 | 319B | 6 | 0 - 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
34 | 319C | 6 | 0 - 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
35 | 320B | 4 | 0 - 4 |
|
|
| 4 |
|
|
|
|
36 | 320C | 10 | 0 - 10 |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
37 | 320 D | 12 | 0 - 12 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
38 | 321 | 15 | 0 - 15 |
|
|
|
|
| 15 |
|
|
39 | 321B | 12 | 0 - 12 |
|
|
|
|
| 12 |
|
|
40 | 321C | 16 | 0 - 9 |
|
|
|
| 9 |
|
|
|
9 - 16 |
|
|
| 7 |
|
|
|
| |||
41 | 322 | 18 | 0 - 18 |
|
|
| 18 |
|
|
|
|
42 | 323 | 70 | 0 - 57 |
|
| 57 |
|
|
|
|
|
57 - 70 |
|
|
| 13 |
|
|
|
| |||
43 | 323B | 6 | 0 - 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
|
44 | 323C | 9 | 0 - 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
45 | 323D | 10 | 0 - 10 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
46 | 323E | 8 | 0 - 8 |
|
| 8 |
|
|
|
|
|
47 | 323G | 17 | 0 - 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
12 - 17 |
|
|
|
|
| 5 |
| Đang thi công | |||
48 | 323H | 5 | 0 - 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
|
49 | 323I | 12 | 0 - 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
50 | 324 | 9 | 0 - 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
51 | 324B | 6 | 0 - 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
52 | 325 | 4 | 0 - 4 |
|
| 4 |
|
|
|
|
|
53 | 325B | 7 | 0 - 7 |
|
| 7 |
|
|
|
|
|
54 | 325C | 4 | 0 - 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
Tổng cộng: | 794 |
| 0 | 0 | 224 | 228 | 207 | 127 | 8 |
|
- 1Quyết định 4460/QĐ-UBND năm 2017 về công bố xếp loại đường tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định giá cước vận tải đường bộ từ năm 2018
- 2Quyết định 757/QĐ-UBND công bố xếp loại đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ từ năm 2018
- 3Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 về bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hoá bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1285/QĐ-UBND-HC năm 2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 2600/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2021
- 7Công văn 873/SGTVT-KHTC về bình ổn giá cước vận tải bằng xe ô tô năm 2022 do Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội ban hành
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 4460/QĐ-UBND năm 2017 về công bố xếp loại đường tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định giá cước vận tải đường bộ từ năm 2018
- 5Quyết định 757/QĐ-UBND công bố xếp loại đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ từ năm 2018
- 6Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 về bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hoá bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1285/QĐ-UBND-HC năm 2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 2600/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2021
- 11Công văn 873/SGTVT-KHTC về bình ổn giá cước vận tải bằng xe ô tô năm 2022 do Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 541/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- Số hiệu: 541/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực