- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 540/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 26/TTr-SVHTTDL ngày 06/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 540/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
|
|
|
| |||||
Cấp lần đầu giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình 1.012080.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7,5 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa và GĐ | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình 1.012081.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa và GĐ |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả |
| Phòng Quản lý Văn hóa và GĐ | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình 1.012082.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7,5 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa và GĐ |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Văn hóa, TT&DL | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa và GĐ | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
|
|
|
|
| ||||
Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài được thành lập tại Việt Nam 1.006412.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Liên thông với UBND tỉnh | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và GĐ |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Văn hóa, TT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 05 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Cấp lại giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam 1.001802.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Liên thông với UBND tỉnh | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Văn hóa, TT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
|
|
|
| |||||
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 2.001631.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 2 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
1.003835.000.00.00.H50 | 100 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông với UBND tỉnh, Bộ Văn hóa, TT&DL, TTCP | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 29 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ trình, thành, lập Hội đồng thẩm định - Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật - Báo kết quả Thẩm định - Dự thảo văn bản, trình ký | 24 ngày |
| Chuyên viên (Hội đồng thẩm định) | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh | 2 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, trình Bộ VHTTDL | 10 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình Thủ tướng Chính phủ | 50 ngày | Bộ VHTTDL |
| Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi | |||
Bước 8 | Ban hành Quyết định công nhận bảo vật quốc gia | Không quy định thời gian | Thủ tướng Chính phủ |
| ||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính Thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
|
|
|
|
| ||||
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn 1.004650.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa và GĐ |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Văn hóa, TT&DL | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa và GĐ | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính Thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
1.004639.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Liên thông UBND tỉnh | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và GĐ |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Văn hóa, TT&DL | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
1.004666.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Liên thông UBND tỉnh | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và GĐ |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Văn hóa, TT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam 1.004662.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Liên thông UBND tỉnh | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và GĐ |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Văn hóa, TT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính Thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
|
|
|
| |||||
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh 2.001496.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Văn hóa, TT&DL | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & GĐ | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính Thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
|
|
| Liên thông UBND tỉnh | |||||
1.008895.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tinh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và GĐ |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Văn hóa, TT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 05 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
1.008896.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Liên thông UBND tỉnh | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và GĐ |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Văn hóa, TT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 05 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
|
|
| |||||
1008898.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày | Phòng VH&TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét; thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 7 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 5 ngày | UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng VH&TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||
1.008899.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày | Phòng VH&TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét; thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 7 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 5 ngày | UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng VH&TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
|
|
|
| ||||
1.012084.H50 | 12 giờ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND xã | Công chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 08 giờ | UBND xã | Công chức | |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 7 giờ |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 giờ | Lãnh đạo UBND xã | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2,5 giờ | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 giờ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
Huỷ bỏ quyết định cấp tiếp xúc 1.012085.H50 | 12 giờ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 08 giờ | UBND xã | Công chức | |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 7 giờ |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 giờ |
| Lãnh UBND xã | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2,5 giờ | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 giờ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
|
|
| |||||
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008901.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 7 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày | Lãnh đạo UBND xã | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 5 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008902.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 7 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày | Lãnh đạo UBND xã | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 5 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức |
- 1Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 540/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực