Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 535/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CHO BAN QUẢN LÝ HỢP PHẦN PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC (BPMU) THUỘC DỰ ÁN “NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC” DO CỤC CHĂN NUÔI THỰC HIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03/01/2008 của Chính phủ, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Hiệp định tín dụng ký ngày 31/6/2009 giữa Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam khoản vay số 2513-VIE(SF) Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học;
Căn cứ Quyết định số 3662/QĐ-BNN-HTQT, ngày 20 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học” vốn vay của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số 2749/QĐ-BNN-KH, ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án “Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học;
Căn cứ văn bản số 529/BNN-KH, ngày 18 tháng 01 năm 2011 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo kế hoạch vốn đầu tư năm 2011 cho BPMU;
Căn cứ quy định về nhiệm vụ và quyền hạn của Vụ Tài chính tại Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN, ngày 28/01/2008, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục Chăn nuôi, Giám đốc Ban quản lý Hợp phần Phát triển chương trình khí sinh học tại công văn số 23/CV-BPMU, ngày 23/3/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi ngân sách năm 2011 cho Ban Quản lý Hợp phần Phát triển Chương trình Khí sinh học thuộc Dự án “Nâng cao Chất lượng, an toàn sản phẩm Nông nghiệp và Phát triển Chương trình Khí sinh học” do Cục Chăn nuôi thực hiện (Chi tiết theo Biểu đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được phê duyệt, Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng, Giám đốc Dự án nêu tại Điều 1 có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo thực hiện các nội dung hoạt động của Dự án nhằm đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành về quản lý tài chính của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Giám đốc Dự án nêu trên và Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Kho bạc Nhà nước (giao dịch);
- Lưu: VT, TC (NĐT).

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hà

 


PHỤ LỤC

DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH DỰ ÁN NĂM 2011
BAN QUẢN LÝ HỢP PHẦN PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC (BPMU)
(Kèm theo Quyết định số 535/QĐ-BNN-TC ngày 27 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Số TT

Tên thành phần/hạng mục hoạt động của dự án

Chỉ tiêu làm căn cứ tính toán

Thành tiền và nguồn vốn

Ghi chú

Đơn vị tính

Số/khối lượng

Đơn giá/định mức

Tổng số

Trong đó

Vốn vay ADB

Vốn đối ứng

Hợp phần D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẢN LÝ DỰ ÁN/THUÊ VĂN PHÒNG, SỬA CHỬA NHỎ

 

 

 

1.370.000.000

424.700.000

945.300.000

 

1

Tiền lương trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng

 

 

 

138.145.200

42.825.012

95.320.188

 

 

Nhân viên hành chính

tháng/người

12

 

18.045.600

5.594.136

12.451.464

 

 

Nhân viên kế hoạch, mua sắm

 

24

 

52.560.000

16.293.600

36.266.400

 

 

Nhân viên kế toán

 

12

 

20.761.200

6.435.972

14.325.228

 

 

Nhân viên kỹ thuật

tháng/người

24

 

46.778.400

14.501.304

32.277.096

 

2

Các khoản phụ cấp lương

 

 

 

186.845.823

57.922.205

128.923.618

 

 

Phụ cấp cán bộ hợp đồng

tháng/người

 

 

138.145.200

42.825.012

95.320.188

 

 

Làm thêm giờ

người

100h/ng

28.5/2*730000/22 ngày/ 8h * 150%

11.821.023

3.664.517

8.156.506

 

 

Phụ cấp công chức

tháng/người

 

 

36.879.600

11.432.676

25.446.924

 

 

Giám đốc kiêm nhiệm

tháng

12

 

23.739.600

7.359.276

16.380.324

 

 

Điều phối viên kiêm nhiệm

tháng

12

 

13.140.000

4.073.400

9.066.600

 

3

Công theo hợp đồng vụ việc

 

 

 

120.000.000

37.200.000

82.800.000

 

 

Tạp vụ (4.000.000 đ/tháng x 12)

người

12

4.000.000

48.000.000

14.880.000

33.120.000

 

 

Bảo vệ (4.000.000 đ/tháng x 12)

người

12

4.000.000

48.000.000

14.880.000

33.120.000

 

 

Phiên dịch, biên dịch

trang/ngày

 

 

24.000.000

7.440.000

16.560.000

 

6

Các khoản đóng góp

 

 

 

31.082.670

9.635.628

21.447.042

 

 

Bảo hiểm xã hội

 

16%

 

22.103.232

6.852.002

15.251.230

 

 

Bảo hiểm y tế

 

3,5%

 

4.835.082

1.498.875

3.336.207

 

 

Kinh phí công đoàn

 

2%

 

2.762.904

856.500

1.906.404

 

 

Bảo hiểm thất nghiệp

 

2%

 

1.381.452

428.250

953.202

 

7

Thanh toán dịch vụ công cộng

 

 

 

13.632.000

4.225.920

9.406.080

 

 

Điện, nước

tháng

12

500.000

6.000.000

1.860.000

4.140.000

 

 

Vệ sinh

tháng

12

63.000

432.000

133.920

298.080

 

 

Khoán phương tiện đi lại cho nhân viên văn phòng

tháng/người

24

300.000

7.200.000

2.232.000

4.968.000

 

8

Vật tư văn phòng

 

 

 

146.000.000

45.260.000

100.740.000

 

 

Văn phòng phẩm: Giấy, mực in, cặp hộp, vpp khác, phô tô tài liệu

tháng

12

5.000.000

60.000.000

18.600.000

41.400.000

 

 

Công cụ, dụng cụ văn phòng (thiết bị máy văn phòng, USB, bàn, ghế, tủ, phích nước, tủ lạnh, khóa, đèn, …)

tháng

12

 

50.000.000

15.500.000

34.500.000

 

 

Vật tư văn phòng (mành, rèm, nước, chè, chổi quét, đồ vệ sinh tẩy rửa, cốc chén…)

tháng

12

3.000.000

36.000.000

11.160.000

24.840.000

 

9

Thông tin tuyên truyền, liên lạc

 

 

 

42.600.000

13.206.000

29.394.000

 

 

Điện thoại, internet, fax (2.000.0000 x 12)

tháng

12

2.000.000

24.000.000

7.440.000

16.560.000

 

 

Khoán điện thoại giám đốc (250.000 x 12)

tháng/người

12

250.000

3.000.000

930.000

2.070.000

 

 

Báo chí, sách vở, tài liệu quản lý

tháng

12

1.000.000

12.000.000

3.720.000

8.280.000

 

 

Cước bưu chính

tháng

12

300.000

3.600.000

1.116.000

2.484.000

 

10

Hội nghị (họp nhỏ)

 

 

 

4.320.000

1.339.200

2.980.800

 

 

Nước giải khát

người

12 cuộc * 8ng

30.000

4.320.000

1.339.200

2.980.800

 

11

Chi phí công tác

 

 

 

126.500.000

39.215.000

87.285.000

 

 

Phụ cấp công tác phí

ngày

5 ng * 22 chuyến * 3 ngày

150.000

49.500.000

15.345.000

34.155.000

 

 

Khoán tiền ngủ (350.000đ theo QĐ 97)

ngày

5 ng * 22 chuyến * 2 đêm

350.000

77.000.000

23.870.000

53.130.000

 

12

Chi phí thuê mướn

 

 

 

498.480.000

154.528.800

343.951.200

 

 

Vé máy bay

khứ hồi

2 người * 4 chuyến

4.060.000

32.480.000

10.068.800

22.411.200

 

 

Vé tàu

khứ hồi

4 người * 4 chuyến

2.500.000

40.000.000

12.400.000

27.600.000

 

 

Thuê ô tô đi là để phục vụ công tác văn phòng; triển khai kiểm tra giám sát tại 16 tỉnh dự án (8.500 đồng/1km tiền lưu trú qua đêm)

tháng

12

17.000.000

204.000.000

63.240.000

140.760.000

 

 

Thuê văn phòng (12 tháng x 18,5 triệu đồng/tháng, bao gồm các loại thuế do BPMU thanh toán)

tháng

12

18.500.000

222.000.000

68.820.000

153.180.000

 

13

Chi đoàn ra

 

 

 

0

0

0

 

14

Chi đoàn vào

 

 

 

5.000.000

1.550.000

3.450.000

 

15

Chi phí sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng

 

 

 

40.200.000

12.462.000

27.738.000

 

 

Sửa chữa nhỏ văn phòng

tháng

12

 

15.000.000

4.650.000

10.350.000

 

 

Bảo trì máy tính, máy in (16 cái x 100000đ/tháng x 12 tháng)

tháng

16cái x 12tháng

100.000

19.200.000

5.952.000

13.248.000

 

 

Bảo dưỡng điều hòa (4 cái x 100000đ/tháng x 12 tháng)

lần

4cái x 12lần

100.000

4.800.000

1.488.000

3.312.000

 

 

Bảo dưỡng Máy phôtô (1 cái x 100000đ/tháng x 12 tháng)

tháng

1cái x 5tháng

100.000

1.200.000

372.000

828.000

 

18

Dự phòng

 

 

 

17.194.307

5.330.235

11.864.072

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 535/QĐ-BNN-TC năm 2011 về Phê duyệt dự toán chi ngân sách năm 2011 cho Ban Quản lý Hợp phần Phát triển Chương trình Khí sinh học (BPMU) thuộc Dự án Nâng cao Chất lượng, an toàn sản phẩm Nông nghiệp và Phát triển Chương trình Khí sinh học do Cục Chăn nuôi thực hiện của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 535/QĐ-BNN-TC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/04/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Nguyễn Văn Hà
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/04/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản