Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5337/QĐ-UBND | Long An, ngày 30 tháng 05 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 565/QĐ-BTP NGÀY 03/4/2024 CỦA BỘ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ Tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 931/TTr-STP ngày 20/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục 27 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An (đính kèm danh mục).
Điều 2. Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị xã, thành phố công khai, tuyên truyền các thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình được công bố tại quyết định này.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Sở Tư pháp thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, tích hợp các thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5337/QĐ-UBND ngày 30 tháng 05 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
ST T | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Cấp giải quyết | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp xã) | |||||
1 | 2.002349 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Nuôi con nuôi | Cấp tỉnh |
|
2 | 2.001255 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | Cấp Xã |
|
II. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03 TTHC cấp tỉnh) | |||||
3 | 2.000488 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch tư pháp | Cấp tỉnh |
|
4 | 2.001417 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch tư pháp | Cấp tỉnh |
|
5 | 2.000505 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch tư pháp | Cấp tỉnh |
|
III. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (04 TTHC cấp tỉnh) | |||||
6 | 1.008727 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
7 | 1.001842 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
8 | 1.001633 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
9 | 1.001600 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
IV. Lĩnh vực Trọng tài thương mại (02 TTHC cấp tỉnh) | |||||
10 | 1.008889 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
11 | 1.008906 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
V. Lĩnh vực Hòa giải thương mại (03 TTHC cấp tỉnh) | |||||
12 | 1.008914 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
13 | 2.000515 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Hòa giải thương mại | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
14 | 1.008916 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
VI. Lĩnh vực Thừa phát lại (01 TTHC cấp tỉnh) | |||||
15 | 1.008926 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
VII. Lĩnh vực Luật sư (03 TTHC cấp tỉnh) | |||||
16 | 1.002032 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
17 | 1.002079 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Luật sư | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
18 | 1.002153 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Luật sư | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
VIII. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (01 TTHC cấp tỉnh) | |||||
19 | 1.000404 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
IX. Lĩnh vực Công chứng (05 TTHC cấp tỉnh) | |||||
20 | 1.001446 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
21 | 1.001125 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Công chứng | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
22 | 1.001438 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
23 | 2.002387 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | Công chứng | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
24 | 1.012019 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
X. Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC cấp tỉnh) | |||||
25 | 1.001117 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Giám định tư pháp | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
XI. Lĩnh vực Đấu giá tài sản (02 TTHC cấp tỉnh) | |||||
26 | 2.001333 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
27 | 2.001258 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
- 1Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 5338/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An theo Quyết định 409/QĐ-BNN
- 5Kế hoạch 115/KH-UBND về nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2024
- 6Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và điều chỉnh mức độ cung cấp dịch vụ công thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1255/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong năm 2024 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 5337/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An theo Quyết định 565/QĐ-BTP
- Số hiệu: 5337/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra