Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5329/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 KHU CÔNG VIÊN MŨI ĐÈN ĐỎ VÀ KHU NHÀ Ở ĐÔ THỊ TẠI PHƯỜNG PHÚ THUẬN, QUẬN 7

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật T chc Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoch xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thm định, phê duyệt và quản lý quy hoch xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dn Luật Nhà ở;

Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của tng loại quy hoch đô thị;

Căn c Thông s 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dng về Quy đnh c thể hướng dẫn thc hiện một s nội dung của Nghị định s 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính ph quy định chi tiết và hưng dn thi hành Luật Nhà ở;

Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ny 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dng về ban hành “Quy chuẩn k thut Quốc gia về Quy hoạch xây dng”;

Căn cứ Quyết định s 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc lập, thm định phê duyệt quy hoch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của y ban nhân dân thành phố về thm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Quyết định số 5760/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoch chung xây dựng qun 7;

Căn cứ Quyết định số 3363/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nn n thành ph v duyệt đ án quy hoch chi tiết xây dng đô th t l1/2000 khu công viên i Đèn Đvà khu nhà ở đô thtại phưng Phú Thuận, quận 7;

Căn cứ Quyết định số 2604/QĐ-UBND ny 28 tháng 5 năm 2011 của y ban nhân dân thành phố về thuận giao đất cho Công ty Cổ phần Đại Trường Sơn để chuẩn bị đầu tư xây dng khu công viên Mũi Đèn Đỏ khu nhà đô thị tại phường Phú Thuận, quận 7;

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Ttrình số 2780/TTr- SQHKT ngày 20 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dng đô thị t lệ 1/500 khu công viên Mũi Đèn Đỏ khu nhà đô thị tại phường Phú Thun, quận 7,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết t lệ 1/500 khu công viên Mũi Đèn Đỏ và khu nhà ở đô thị tại phường Phú Thuận, quận 7, với các nội dung chính như sau:

1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi quy hoạch:

- Vị trí khu vc quy hoạch: thuộc phường Phú Thuận, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.

- Giới hạn khu vc quy hoạch như sau:

+ Phía Đông: giáp sông Nhà Bè.

+ Phía Tây: giáp đường Đào Trí hiện hữu.

+ Phía Nam: giáp sông Nhà một phần khu đất quy hoạch chc năng công nghiệp.

+ Phía Bắc: giáp sông Sài Gòn và rạch Bà Bưm.

- Tổng diện tích toàn khu quy hoạch là: 117,78807 ha.

- Tính chất, chc năng quy hoạch: khu công viên đa chc năng khu nhà ở đô thị. Các khu chc năng:

+ Khu công viên đa chc năng (sinh thái, du lịch, văn hóa, giải trí, công cộng).

+ Khu nhà đô thị với đy đủ hạng mục ng trình dịch vụ (giáo dục, y tế, văn hóa, hành chính, thương mại, các dịch vụ đô thị phục vụ dân cư trong đơn vị ở).

+ Công trình đầu mối h tầng k thuật phục vụ cấp thành phố (bến tàu khách quốc tế).

2. Đơn vị tổ chức lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (chủ đầu tư):

Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Peninsula (tên cũ: Công ty Cổ phần Đại Trường Sơn).

3. Đơn vị tư vấn lp đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500:

Công ty TNHH Xây dng Kiến trúc Miền Nam.

4. Danh mục hồ sơ, bn vẽ đồ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500:

- Thuyết minh đồ án quy hoạch chi tiết t lệ 1/500.

- Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết t lệ 1/500.

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, t lệ 1/10.000.

+ Bản đồ đo đạc hiện trạng, vị trí số 39601/GĐ-TNMT do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 07 tháng 7 năm 2010.

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc, cảnh quan và đánh giá đất xây dng, t lệ 1/500.

+ Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng k thuật bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/500 (gồm: giao thông; cấp nước; cấp đin chiếu sáng; cao đ nền thoát

nước mặt; thoát nước thải xử lý chất thải rắn; hệ thống thông tin liên lạc; chất lượng môi trường).

+ Bản đồ quy hoạch tng mặt bằng sử dụng đất, t lệ 1/500.

+ Sơ đồ tổ chc không gian,kiến trúc, cảnh quan, t lệ 1/500.

+ Bản đồ quy hoạch giao thông đô thị, chỉ gii đường đỏ, chỉ giới xây dng, t lệ 1/500.

+ Bản đồ quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị, t lệ 1/500.

+ Bản đồ quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị, bảng tính khối lượng san nền, t lệ 1/500.

+ Bản đồ quy hoạch cp điện và chiếu sáng đô thị, t lệ 1/500.

+ Bản đồ quy hoạch cp nước đô thị, t lệ 1/500.

+ Bản đồ quy hoạch thoát nước thải và xử lý chất thải rắn, t lệ 1/500.

+ Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc, t lệ 1/500.

+ Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược, t lệ 1/500.

+ Bản đồ tổng hợp đường dây đường ống k thuật, t lệ 1/500.

5. Cơ cấu sử dụng đất và chỉ tiêu quy hoạch-kiến trúc:

5.1. Cơ cấu sử dụng đất:

STT

Khu chc năng

Diện tích (ha)

T lệ (%)

I

Khu công viên

82,08807

100

1

Khu trung tâm thương mại - dịch vụ

19,47350

23,73

 

- Khu trung tâm thương mại - dịch vụ - văn phòng (A1 + A2 + A4)

6,80600

 

 

- Khu văn phòng - khách sạn - nhà cho thuê (A5 + A6 + A7 + A8)

4,70000

 

 

- Khu văn phòng - khách sạn- hội nghị - triển lãm (A9)

4,06270

 

 

- Khu khách sạn - nghỉ dưỡng (A10)

2,40010

 

 

- Trsở Hải quan thành phố (A3)

1,50470

 

2

Khu cây xanh công viên - mặt nước

58,01457

70,67

 

- Công viên công cộng

20,90140

 

 

- Công viên chuyên đ

27,00000

 

 

- Giao thông- bến bãi

10,11317

 

 

+ Giao thông đối nội

9,11317

 

 

+ Giao thông đối ngoại

1,0000

 

3

Bến tàu khách quốc tế

4,60000

5,6

II

Khu ở đô thị

35,70000

100

1

Đất ở

20,14110

56,42

 

- Đất nhóm ở chung cư cao tầng (B2 + B6)

9,55430

 

 

+ Diện tích chiếm đất xây dng chung cư

3,82170

 

 

+ Đất cây xanh

1,91090

 

 

+ Đất giao thông sân bãi

3,82170

 

 

- Đất ở thấp tng (B1 + B3 + B4 + B5 + B12)

10,58680

 

2

Đất dịch vụ công cộng (B10 + B11)

3,00020

8,41

 

- Đất giáo dục

2,03000

 

 

+ Trường mầm non

0,60000

 

 

+ Trường tiểu học và trung học cơ s

1,43000

 

 

- Đất y tế

0,97020

 

3

Đất cây xanh - mặt nưc (B7 + B8 + B9)

1,77200

4,96

4

Đất giao thông

10,78670

30,21

Tổng cộng

117,78807

 

5.2. Các chỉ tiêu chung về quy hoạch kiến trúc:

Ký hiệu

Khu chc năng

Chỉ tiêu

Mật độ xây dng tối đa (%)

Tầng cao xây dng tối đa (tầng)

Hệ số sử dụng đất (lần)

Khu A

Khu công viên

11,72

35

1,1

A1

Khu trung tâm thương mại -dịch vụ - văn phòng

45

35

6

A2

Khu trung tâm thương mại - dịch vụ - văn phòng

45

35

6

A3

Trsở Hải quan thành phố

45

35

3,53

A4

Khu trung tâm thương mại-dịch vụ - văn phòng

45

35

5

A5

Khu văn phòng - khách sạn

45

35

3,64

A6

Khu văn phòng - khách sạn

45

35

3,64

A7

Khu văn phòng - khách sạn

45

35

3,76

A8

Khu văn phòng - khách sạn

45

35

5,0

A9

Khu văn phòng- khách sạn -Hội nghị trin lãm

45

35

5,35

A10

Khu khách sạn

40

6

2

CV1, CV2, CV3, CV4

Khu công viên công cng

0,8

1

0,01

CV5

Khu công viên chuyên đ

3

1

0,03

A11

Bến tàu khách quốc tế

 

 

 

Khu B

Khu ở đô thị

28,3

30

2,4

B1

Khu ở thấp tầng

44,1

3

1,68

B3

Khu ở thấp tầng

44,7

3

1,70

B4

Khu ở thấp tầng

43,2

3

1,64

B5

Khu ở thấp tầng

44,3

3

1,68

B12

Khu ở thấp tầng

54,5

3

2,07

B2, B6

Khu ở cao tầng

40

30

6,5

 

Đất xây dng công trình

 

Cây xanh

 

Giao thông sân bãi

B7,B8,B9

Đất cây xanh khu ở

5

1

0,05

B10

Đất giáo dục

40

5

1,5

B11

Đất y tế

40

5

1,5

6. Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc của các hạng mục công trình:

6.1. Khu chức năng công viên:

a. Khu chức năng trung tâm hội nghị, thương mại và dịch vụ:

a.1. Khu trung tâm thương mại - dịch vụ - văn phòng:

a.1.1. Khu đất ký hiệu A1:

- Diện tích khuôn viên 2 khu: 29.425 .

- Diện tích xây dng: 13.241 .

- Mật độ xây dng tối đa: 45%.

- Tầng cao tối đa: 35 tầng.

- Hệ số sử dụng đất: 6.

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: ≥ 7 m.

+ So với ranh đất còn lại: ≥ 6 m.

- Chiều cao xây dng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện)

- Cao độ trần tầng một: + 5,8 m

a.1.2. Khu đất ký hiệu A2:

- Diện tích khuôn viên: 18.617 .

- Diện tích xây dng: 8.378 .

- Mật độ xây dng tối đa: 45%.

- Tầng cao tối đa: 35 tầng.

- Hệ số sử dụng đất: 6.

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: ≥ 7 m.

+ So với ranh đất còn lại: ≥ 6 m.

- Chiều cao xây dng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).

- Cao độ trần tầng một: + 5,8 m.

a.1.3. Khu đất ký hiệu A4 :

- Diện tích khuôn viên: 20.018 .

- Diện tích xây dng: 9.008 .

- Mật độ xây dng tối đa: 45%.

- Tầng cao tối đa: 35 tầng.

- Hệ số sử dụng đất: 5.

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: ≥ 7 m.

+ So với ranh đất còn lại: ≥ 6 m.

- Chiều cao xây dựng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).

- Cao độ trần tầng một: + 5,8 m.

a.2. Khu văn phòng - khách sạn - hội nghị - triển lãm:

a.2.1. Khu đất ký hiệu A5:

- Diện tích khuôn viên: 11.000 .

- Diện tích xây dng: 4.950 .

- Mật độ xây dng tối đa: 45%.

- Tầng cao tối đa: 35 tầng.

- Hệ số sử dụng đất: 3,64.

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: ≥ 7 m.

+ So với ranh đất còn lại: ≥ 6 m.

- Chiều cao xây dng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).

- Cao độ trần tầng một: + 5,8m.

a.2.2. Khu đất ký hiệu A6:

- Diện tích khuôn viên: 11.000 .

- Diện tích xây dng: 4.950 .

- Mật độ xây dng tối đa: 45%.

- Tầng cao tối đa: 35 tầng.

- Hệ số sử dụng đất: 3,64.

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: ≥ 7m.

+ So với ranh đất còn lại: ≥ 6m.

- Chiều cao xây dng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).

- Cao độ trần tầng một: + 5,8m.

a.2.3. Khu đất ký hiệu A7:

- Diện tích khuôn viên: 11.000 .

- Diện tích xây dng: 4.950 .

- Mật độ xây dng tối đa: 45%.

- Tầng cao tối đa: 35 tầng.

- Hệ số sử dụng đất: 3,76.

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: ≥ 7m.

+ So với ranh đất còn lại: ≥ 6m.

- Chiều cao xây dng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).

- Cao độ trần tầng một: + 5,8 m.

a.2.4. Khu đất ký hiệu A8:

- Diện tích khuôn viên: 14.000 .

- Diện tích xây dng: 6.300 .

- Mật độ xây dng tối đa: 45%.

- Tầng cao tối đa: 35 tầng.

- Hệ số sử dụng đất: 5.

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: ≥ 7m.

+ So với ranh đất còn lại: ≥ 6m.

- Chiều cao xây dng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).

- Cao độ trần tầng một: + 5,8m.

a.2.5. Khu đất ký hiệu A9:

- Diện tích khuôn viên: 40.627 .

- Diện tích xây dng: 18.282 .

- Mật độ xây dng tối đa: 45%.

- Tầng cao tối đa: 35 tầng.

- Hệ số sử dụng đất: 5,35.

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: 7m - 18m.

- Chiều cao xây dựng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).

- Cao độ trần tầng một: + 5,8m.

a.3. Khu khách sạn - nghỉ dưỡng (khu đất ký hiệu A10):

- Diện tích khuôn viên: 24.001 .

- Diện tích xây dng: 9.600 .

- Mật độ xây dng tối đa: 40%.

- Tầng cao tối đa: 6 tầng.

- Hệ số sử dụng đất: 2.

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: ≥ 6 m.

+ So với ranh đất còn lại: ≥ 2 m.

- Chiều cao xây dựng công trình: 28m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình)

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện)

- Cao độ trần tầng một: + 5,8m

a.4. Khu văn phòng làm việc (khu đất hiu A3): dự kiến bố trí tr sở làm việc của Hải quan thành phố.

- Diện tích khuôn viên: 15.047 .

- Diện tích xây dng: 6.771 .

- Mật độ xây dng tối đa: 45%.

- Tầng cao tối đa: 35 tầng.

- Hệ số sử dụng đất: 3,53.

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: ≥ 7 m.

+ So với ranh đất còn lại: ≥ 6 m.

- Chiều cao xây dựng công trình: 136m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình)

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).

- Cao độ trần tầng một: + 5,8m.

b. Khu công viên:

b.1. Công viên công cng (khu đất hiệu CV1, CV2, CV3, CV4):

- Quy mô diện tích: 209.014 .

- Mật độ xây dng: ≤ 5 %.

- Hệ số sử dụng đất: 0,05.

(Trong khu công viên công cộng CV1 có bố trí khu xử lý kỹ thuật - Trạm điện

110/22KV, diện tích 0,24 ha).

b.2. Công viên chuyên đề (khu đất ký hiệu CV5):

- Quy mô diện tích: 270.000 .

- Mật độ xây dng: ≤ 3%.

- Hệ số sử dụng đất: 0,03.

(Trong khu công viên chuyên đề có bố trí trạm xử lý nước thải xây dng ngầm, diện tích 1 ha).

b.3. Bến tàu khách quốc tế (khu đất ký hiệu A11):

- Quy mô diện tích: 46.000

- Chiều dài bến cảng dự kiến: 600 m.

- Quy mô các hạng mục xây dng của bến tàu sẽ được nghiên cu cụ thể khi lập phương án thiết kế công trình trên s tính toán quy mô, nhu cầu phục vụ và các ý kiến góp ý của các sở chuyên ngành liên quan.

6.2. Khu chức năng ở đô thị:

Quy mô dân số dự kiến: 14.500 người; trong đó:

a. Khu nhà ở:

a.1. Khu ở thấp tầng (bao gồm các lô B1, B3, B4, B5, B12):

- Quy mô dân số dự kiến: 1.488 người.

- Tổng diện tích đất: 105.868 .

- Tổng diện tích xây dng: 50.229,4 .

- Mật độ xây dng chung: 47,45 %

- Hệ số sử dụng đất chung: 1,80.

- Tổng số lô là 372 lô, trong đó :

+ Biệt thự đơn lập: 219 lô, bố trí tại các khu đt ký hiệu B1; B3; B4; B5 và B12 (B1-1 đến B1-71; B3-1 đến B3-37; B4-1 đến B4-28; B5-1 đến B5-76; B12-69; B12-70; B12-101; B12-110 đến B12-113)

+ Biệt thự song lập: 106 lô, bố trí tại khu đất ký hiệu B12 (B12-1 đến B12-68; B12-71 đến B12-100; B12-102 đến B12-109)

+ Nhà liên kế có sân vườn: 47 lô, bố trí tại khu đất ký hiệu B12 (B12-114đến B12-160)

- Chiều cao xây dng công trình: 16,8m (tính từ cao độ vỉa hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 0,8m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).

- Cao độ trần tầng một: + 5,8m.

a.1.1. Khu đất ký hiệu B1(biệt thự đơn lập):

- Tổng diện tích đất: 25.766 .

- Tổng diện tích xây dng: 11.361 .

- Mật độ xây dng chung: 44,1 %.

- Hệ số sử dụng đất: 1,68.

- Tổng số lô: 71 lô.

+ Diện tích đất mỗi lô: 300 - 719,2 /lô.

+ Diện tích xây dng mỗi lô: 140 - 220 /căn.

+ Mật độ xây dng mỗi lô: 30 - 52%.

+ Tầng cao xây dng: 3 tầng.

+ Khoảng lùi sân trước: ≥ 4 m.

+ Khoảng lùi sân sau: ≥ 2 m.

+ Khoảng cách bên: ≥ 2 m.

a.1.2. Khu đất ký hiệu B3 (biệt thự đơn lập):

- Tổng diện tích đất: 11.839 .

- Tổng diện tích xây dng: 5.290 .

- Mật độ xây dng chung: 44,7%.

- Hệ số sử dụng đất: 1,7.

- Tổng số lô: 37 lô.

+ Diện tích đất mỗi lô: 300 - 557,9 /lô.

+ Diện tích xây dng: 140 - 180 /căn.

+ Mật độ xây dng: 30 - 47%.

+ Tầng cao xây dng: 3 tầng.

+ Khoảng lùi sân trước: ≥ 4 m.

+ Khoảng lùi sân sau: ≥ 2 m.

+ Khoảng cách bên: ≥ 2 m.

a.1.3. Khu đất ký hiệu B4 (biệt thự đơn lập):

- Tổng diện tích đất: 10.145,1 .

- Tổng diện tích xây dng: 4.383,3 .

- Mật độ xây dng chung: 43,2%.

- Hệ số sử dụng đất: 1,64.

- Tổng số lô: 28 lô.

+ Diện tích đất mỗi lô: 300 - 554,8 /lô.

+ Diện tích xây dng: 140 - 180 /căn.

+ Mật độ xây dng: 27 - 50%.

+ Tầng cao xây dng: 3 tầng.

+ Khoảng lùi sân trước: ≥ 4 m.

+ Khoảng lùi sân sau: ≥ 2 m.

+ Khoảng cách bên: ≥ 2 m.

a.1.4. Khu đất ký hiệu B5 (biệt thự đơn lập):

- Tổng diện tích đất: 24.334,4 .

- Tổng diện tích xây dng: 10.771 .

- Mật độ xây dng chung: 44,3 %.

- Hệ số sử dụng đất: 1,68.

- Tổng số lô: 76 lô.

+ Diện tích đất mỗi lô: 300 - 594,8 /lô.

+ Diện tích xây dng: 131 - 168 /căn.

+ Mật độ xây dng: 28 - 47%.

+ Tầng cao xây dng: 3 tầng

.+ Khoảng lùi sân trước: ≥ 4 m.

+ Khoảng lùi sân sau: ≥ 2 m.

+ Khoảng cách bên: ≥ 2 m.

a.1.5. Khu đất ký hiệu B12 (biệt thự đơn lập, song lập, nhà liên kế có sân vườn):

- Tổng diện tích đất: 33.783,8 .

- Tổng diện tích xây dng: 18.424 .

- Mật độ xây dng chung: 54,5 %.

- Hệ số sử dụng đất: 2,07.

- Tổng số lô: 160 lô, trong đó:

a.1.6. Biệt thự đơn lập: 7 lô

- Tổng diện tích đất: 2.832,4 .

- Tổng diện tích xây dng: 1.068 .

- Mật độ xây dng chung: 37,7 %.

- Hệ số sử dụng đất: 1,43.

+ Diện tích đất mỗi lô :306,4 - 579,8 /lô.

+ Diện tích xây dng: 130 - 176 /căn.

+ Mật độ xây dng: 30 - 43%.

+ Tầng cao xây dng: 3 tầng.

+ Khoảng lùi sân trước: ≥ 4 m.

+ Khoảng lùi sân sau: ≥ 2 m.

+ Khoảng cách bên: ≥ 2 m.

a.1.7. Biệt thự song lập: 106 lô

- Tổng diện tích đất: 22.100,4 .

- Tổng diện tích xây dng: 11.860 .

- Mật độ xây dng chung: 53,7 %.

- Hệ số sử dụng đất: 2,04.

∙ Diện tích đất mỗi lô: 200 - 361,3 /lô.

∙ Diện tích xây dng :111,6 - 112 /căn.

∙ Mật độ xây dng: 30,9 - 56 %.

∙ Tầng cao xây dng: 3 tầng.

∙ Khoảng lùi sân trước: ≥ 4 m.

∙ Khoảng lùi sân sau: ≥ 2 m.

∙ Khoảng cách bên: ≥ 2 m.

a.1.8. Nhà liên kế có sân vườn: 47 lô

- Tổng diện tích đất: 8.851 .

- Tổng diện tích xây dng: 5.496 .

- Mật độ xây dng chung: 62,1%.

- Hệ số sử dụng đất: 2,36.

+ Diện tích đất mỗi lô :139,8 - 304,9 /lô.

+ Diện tích xây dng: 96 - 150 /căn.

+ Mật độ xây dng: 35,4 - 71,6 %

+ Tầng cao xây dng: 3 tầng.

+ Khoảng lùi sân trước: ≥ 4 m.

+ Khoảng lùi sân sau: ≥ 2 m.

a.2. Khu ở cao tầng (gồm khu B2 và B6):

- Quy mô dân số dự kiến: 13.012 người.

- Tổng diện tích đất: 95.543 .

- Tổng diện tích xây dng: 38.217 .

- Tổng diện tích sàn xây dng: 621.029 (trong đó tổng diện tích sàn của riêng phần căn hộ ở tối đa: 450.800 )

- Tổng số căn hộ: 3.253 căn.

- Mật độ xây dng chung: 40 %.

- Hệ số sử dụng đất chung: 6,5 (gồm phần diện tích sàn ở ≤ 5 và khối đế làm tiện ích phục vụ ≤ 1,5).

- Chiều cao xây dựng công trình: 118m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 1m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).

- Cao độ trần tầng một: + 5,8m.

a.2.1. Khu B2:

- Diện tích khuôn viên: 35.663 .

- Diện tích xây dng: 14.265 .

- Tổng diện tích sàn xây dng: 231.809 (trong đó tổng diện tích sàn của riêng phần căn hộ ở tối đa: 159.850 ).

- Tổng số căn hộ: 1.183 căn, trong đó:

+ Căn hộ loại 1 (diện tích 70 - 80 /căn): 106 căn.

+ Căn hộ loại 2 (diện tích 80 - 120 /căn): 631 căn.

+ Căn hộ loại 3 (diện tích 120 - 150 /căn): 421 căn.

+ Căn hộ penthouse (diện tích 300 - 500 /căn): 25 căn.

- Mật độ xây dng tối đa: 40%.

- Tầng cao xây dng tối đa: 30 tầng.

- Hệ số sử dụng đất chung: 6,5 (trong đó phần diện tích sàn ở ≤ 5 và hệ số 1,5 cho khối đế dùng làm tiện ích phục vụ cư dân).

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: 6 - 7 m.

+ So với ranh đất còn lại: 6 m.

a.2.2. Khu B6:

- Diện tích khuôn viên: 59.880 .

- Diện tích xây dng: 23.952 .

- Tổng diện tích sàn xây dng: 389.220 (trong đó tổng diện tích sàn của riêng phần căn hộ ở tối đa: 290.950 m²)

- Tổng số căn hộ: 2.070 căn, trong đó:

+ Căn hộ loại 1 (diện tích 70 - 80 /căn): 120 căn.

+ Căn hộ loại 2 (diện tích 80 - 120 /căn): 1.130 căn.

+ Căn hộ loại 3 (diện tích 120 - 150 /căn): 755 căn.

+ Căn hộ penthouse (diện tích 250 - 500 /căn): 65 căn.

- Mật độ xây dng tối đa: 40%.

- Tầng cao xây dng tối đa: 30 tầng.

- Hệ số sử dụng đất chung: 6,5 (trong đó phần diện tích sàn ở ≤ 5 và hệ số 1,5 cho khối đế dùng làm tiện ích phục vụ cư dân).

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: 6 - 7 m.

+ So với ranh đất còn lại: 6 m.

b. Các công trình dịch vụ đô thị:

b.1. Công trình giáo dục (ký hiệu lô B10):

b.1.1. Trường mm non:

- Diện tích khuôn viên: 6.000 .

- Diện tích xây dng: 2.400 .

- Mật độ xây dng tối đa: 40%.

- Tầng cao xây dng: ≤ 2 tầng (không gồm tầng lửng).

- Hệ số sử dụng đất: 0,8.

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: 10 m.

+ So với ranh đất còn lại: 6 m.

- Chiều cao xây dng công trình: 10m (tính t cao độ vỉa hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 0,3m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện).

- Cao độ trn tầng một: + 3,3m.

b.1.2. Trường tiểu học - trung học cơ sở:

- Diện tích khuôn viên: 14.300 .

- Diện tích xây dng: 5.720 .

- Mật độ xây dng tối đa: 40%.

- Tầng cao xây dng tối đa: 5 tầng (không gồm tầng lửng)

- Hệ số sử dụng đất: 1,79.

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: 7 - 10 m.

+ So với ranh đất còn lại: 6 m.

- Chiều cao xây dng công trình: 20m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn thiện đến đỉnh mái công trình)

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 0,3m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện)

- Cao độ trần tầng một: + 3,3m.

b.2. Công trình y tế (ký hiệu lô B11):

- Diện tích khuôn viên: 9.702 .

- Diện tích xây dng: 3.880 .

- Mật độ xây dng tối đa: 40%.

- Tầng cao xây dng tối đa: 5 tầng.

- Hệ số sử dụng đất: 1,5.

- Khoảng lùi công trình:

+ So với ranh lộ giới các đường tiếp giáp: 10 m.

+ So với ranh đất còn lại: 6 m.

- Chiều cao xây dng công trình: 23m (tính từ cao độ vỉa hè hoàn

thiện đến đỉnh mái công trình).

- Cao độ sàn tầng một (tầng trệt): + 0,5m (so với cao độ vỉa hè hoàn thiện)

- Cao độ trần tầng một: + 5,0m.

b.3. Công viên vườn hoa trong khu ở (ký hiệu lô B7, B8, B9):

- Mật độ xây dng tối đa: 5 %.

- Tầng cao xây dng: 01 tầng.

- Hệ số sử dụng đất: 0,05.

7. Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

- Bố cục mảng xanh công viên khu vc tam giác phía mũi đất gia hai sông Nhà sông Sài Gòn; các hạng mục công trình dịch vụ, thương mại bố trí khu vc trung m, gần trc chính phía đường Đào Trí khu vc giáp rạch Bưm. Khu đô thị bố cục không gian da theo các khu chc năng mang tính quy cm nhằm thuận lợi về tổ chc hạ tầng xã hội, hạ tng k thuật.

- Hình thành một tổ hợp các công trình bao gồm: công viên du lch, cảnh quan-giải trí-thể dục thể thao; trung tâm hội nghị - khách sạn; thương mại - văn phòng - dịch vụ; trung tâm giải trí k thuật cao; khu nhà ở; các công trình công cộng. Tổ chc một qung trường lớn (cho yêu cầu tập trung đông người) trục đi bộ hướng ra bờ sông.

- Trục giao thông chính từ đường Đào Trí vào trục cảnh quan không gian, bố trí các công trình cao tầng; các công trình xây dng thấp tầng bố trí hợp lý, đm bảo tầm nhìn và cảnh quan dọc sông. Khu cảnh quan công viên cây xanh (công viên công cộng, công viên chuyên đề) được kết hợp với cảnh quan sông nước. Tổ chc một quảng trường lớn (có thể tập trung đông người) trục đi b hướng ra bờ sông, xây dng hồ cảnh quan đồng thời chc năng điều tiết nước nối thông với sông Nhà Bè.

- Bến tàu khách quốc tế: bố trí phía Nam, có diện tích đủ lớn dành cho xây dng công trình nhà ga, chiều dài bến cảng dự kiến 600m.

8. Quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật:

8.1. Quy hoạch giao thông:

n đường

Giới hn

Lgiới

(t)

Chiều rộng (t)

Khong lùi xây dựng (t)

Từ…

Đến…

Vỉa hè trái

Mặt đường

Vỉa hè phi

L trái

Lề phải

Đào T

Đưng Gò Ô Môi nối dài

Ranh phía Bc

40

8

24

8

-

7

Đưng PThun nối dài

Đường Đào T

Đường nhánh (1)

40

8

11(2)11

8

6 - 7

4,5 - 7

Đưng Gò Ô Môi nối dài

Đường Đào T

Đưng PThun nối dài

30

6

18

6

7

7

Đưng nhánh (1)

Đường PThuận nối dài

Đo giao thông

24

6

12

6

4,5 - 18

6 - 7

Đưng nhánh (2)

Đưng Gò Ô Môi nối dài

Cuối đưng

30

6

18

6

7

7

Đưng dọc sông Sài Gòn

Đưng s1D

Đưng s2D

12

3

6

3

-

4 - 7

Đưng số 1

PThuận nối Dài

Đưng dọc sông Sài Gòn

12

3

6

3

4 - 6

7

Đưng s1A

Đưng s1D

Đưng s1C

12

3

6

3

4

4

Đưng s1B

Đưng s1A

Đưng dọc Sông Sài Gòn

12

3

6

3

4

4

Đưng s1C

Đưng nhánh (1)

Đưng s1B

12

3

6

3

4

4

Đưng s1D

Đưng nhánh (1)

Đưng dọc sông Sài Gòn

12

3

6

3

10

4

Đưng số 2

Đường PThuận nối dài

Đưng dọc sông Sài Gòn

12

3

6

3

7

4 - 6

Đưng s2A

Đường số 2

Đưng s2D

12

3

6

3

4

4

Đưng s2B

Đường số 2

Đưng s2A

12

3

6

3

-

4

Đưng s2C

Đưng s2B

Đưng s2D

12

3

6

3

4

4

Đưng s2D

Đo Giao Thông

Đưng dọc sông Sài Gòn

12

3

6

3

4

7

Đưng A, B

Đưng nhánh (1)

Đưng dọc sông Sài Gòn

12

3

6

3

4

7

Đưng s3A

Đưng s3C

Đưng s3D

12

3

6

3

4

4

Đưng s3B

Đưng s3C

Đưng s3D

12

3

6

3

4

4

Đưng s3C

Đưng s3B

Đưng PThun nối dài

12

3

6

3

4

4

Đưng s3D

Đưng s3B

Đưng PThun nối dài

12

3

6

3

4

4

Đưng số 3E

Đưng s3A

Đưng PThun nối dài

12

3

6

3

4

4

8.2. Quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt:

a) Quy hoạch cao độ nền:

- Tôn đắp nền tùy thuộc theo loại hình sử dụng đất, ch áp dụng giải pháp đắp nền cho khu vực xây dựng công trình.

- Cao độ nn xây dng la chọn: Hxd ≥ 2,50 m (Hệ cao độ Hòn Dấu).

- Cao độ thiết kế đường được xác định đảm bảo điều kiện k thuật t chc giao thông và thoát nước mặt cho khu đất.

b) Quy hoch thoát nước mặt:

- Cải tạo h thống nh rạch tự nhiên trong khu vực, hình thành h thống tiêu thoát nước kết hợp tổ chc các hồ chứa nước.

- Tổ chc thoát riêng h thống thoát nước bẩn mưa, cống thoát nước sử dụng cống ngm được b trí cống dọc các trục đường giao thông trong khu vc theo hướng thoát tập trung nhanh nhất về phía nguồn xả.

- Nguồn thoát nước: dn thoát ra sông Sài Gòn phía Bc khu vc, sông Nhà Bè phía Nam và rạch Bà Bưm.

- Thông số k thuật mng lưới:

+ Kích thước cống chính biến đổi từ Ø800mm đến B2000 x 2000mm.

+ Độ sâu chôn cống tối thiểu Hc = 0,70m; độ dốc cống tối thiểu đảm bảo khả năng tự làm sạch cống.

* Lưu ý:

- Cần cân nhắc việc la chọn cao đ nền xây dng để hạn chế khối lượng đất đắp nền cho khu quy hoạch. Theo đồ án điu chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 7, cao độ khống chế chung khu vc Hxd 2,00m là đm bảo an toàn ngập lụt.

- Việc cải tạo xây dựng liên quan đến hệ thống kênh rch tự nhiên trong khu vc phải thông qua ý kiến của các đơn vị quản lý chuyên ngành.

- Cao độ hoàn thiện nền đường, v trí thông s kỹ thuật chi tiết công thoát nước đề nghị được thiết kế hoàn chỉnh trong các giai đoạn thiết kế đu xây dựng chi tiết, đm bảo s phù hợp với điều kiện hin trạng kế hoạch đu h tầng kỹ thuật của khu vc.

8.3. Quy hoạch cấp điện và chiếu sáng đô thị:

- Chỉ tiêu cấp điện:

+ Sinh hoạt: 1500 - 2000KWh/người/năm.

+ Khu ở thấp tầng: 5 KW/lô.

+ Khu ở cao tầng: 4 KW/hộ.

+ Thương mi-dịch vụ-văn phòng: 60 W/.

+ Khu công viên công cộng: 12 KW/ha.

+ Khu công viên chuyên đề: 50 KW/ha.

+ Công viên cây xanh: 10 KW/ha.

+ Đất giao thông: 15 KW/ha.

- Nguồn cp điện cho khu quy hoạch trong giai đoạn đầu được ly từ trạm hiện hu 110/15-22 KV Nam Sài Gòn 1. Giai đoạn sau xây dựng trm 110/22 KV - 2x63 MVA Phú M tại khu công viên.

- Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối 22/0,4 KV dùng máy biến áp 3 pha chọn hình thc trm để đm bảo an toàn m quan đô thị.

- Phương án quy hoạch lưới phân phối phù hợp:

+ Xây dng mới 6 tuyến 22KV dọc theo các trục đường giao thông khu quy hoạch dùng cáp đồng cách điện XLPE - 24 KV tiết diện S = 240 m, chôn ngầm.

+ Mạng hạ thế cấp điện cho các công trình dùng cáp đồng 4 lõi bọc cách điện chôn ngầm, tiết diện phù hợp với vi các công trình.

+ Chiếu sáng giao thông sử dụng đèn cao áp Sodium 150W - 250 W-220V gắn trên trụ thép tráng kẽm cao 8m - 12m.

8.4. Quy hoạch cấp nước:

- Nguồn cấp nước: là nguồn nước máy thành phố, da vào tuyến ống cấp nước chính Ø500 dự kiến trên đường Gò Ô Môi thuộc hệ thống Nhà máy nưc BOO Thủ Đc.

- Chỉ tiêu cấp nước:

+ Sinh hoạt: 180 lít/người/ngày.

+ Khu trung tâm thương mại - dịch vụ - văn phòng: 20 /ha sàn/ngày.

+ Khu văn phòng - khách sạn: 35 /ha sàn/ngày.

+ Khu khách sạn, resort: 40 /ha sàn/ngày.

+ Khu khách sạn - hội nghị: 30 /ha sàn/ngày.

- Tổng lưu lượng nước cấp toàn khu: Qmax = 9.890 /ngày.

- Chỉ tiêu cấp nước cha cháy: 15lít/s cho một đám cháy, số đám cháy xy ra đồng thời cùng lúc là hai đám cháy.

- Mạng lưới cấp nước: đấu nối mạng lưới bên trong khu quy hoạch với tuyến ống dự kiến Ø500 trên đường Ô Môi. Các tuyến ống được thiết kế theo mạng vòng nhằm đảm bảo cung cấp nước liên tục cho khu quy hoạch, t đó phát triển các tuyến nhánh cung cấp nước đến tng công trình.

- Hệ thống cấp nước cha cháy: dựa trên các tuyến ống cấp nước chính bố trí trụ cu hoả với bán kính phục vụ 100m - 150m. Ngoài ra, bố trí thêm đim ly nước mặt cha cháy trên sông Sài Gòn và trên hồ cảnh quan.

8.5. Quy hoạch thoát nước thải và xử lý cht thải rắn:

a) Thoát nước thải:

- Chỉ tiêu thoát nước thải

+ Sinh hoạt: 180 lít/người/ngày.

+ Khu trung tâm thương mại - dịch vụ - văn phòng: 20 /ha sàn/ngày.

+ Khu văn phòng - khách sạn: 35 /ha sàn/ngày.

+ Khu khách sạn, resort: 40 /ha sàn/ngày.

+ Khu khách sạn - hội nghị: 30 /ha sàn/ngày.

- Tổng lưu lượng nước thải toàn khu: Qmax = 8.240 /ngày.

- Giải pháp thoát nước thải:

+ Giai đoạn đầu: xây dng hệ thống cống thoát nước thải riêng. Nước thải phải được xử lý bộ bằng bể t hoại trước khi thoát ra cống thoát nước thải và đưa vào trạm xử lý cc bộ. Nước thải sau khi xử lý tại trm xử lý phải đạt quy chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT trước khi thoát ra môi trường tự nhiên.

+ Giai đoạn hoàn chỉnh: nước thải từ trạm xử lý cục bộ phải được đưa đến điểm thu gom nước thi để thoát vào tuyến cng chính thu nước thải của thành phố

tập trung về Nhà máy xử lý tập trung lưu vc Nam Sài Gòn tại Phước Kiển huyện Nhà Bè.

- Mạng lưới thoát nước thải: Phù hợp với giải pháp thoát nước thải.

b) Xử lý chất thải rắn:

- Chỉ tiêu rác thải sinh hoạt: 1,0 kg/người/ngày.

- Chỉ tiêu rác thải thương mại - dịch vụ - văn phòng - khách sạn: 0,1 tấn/ha/ngày

- Tổng lượng rác thải: 24,5 tấn/ngày.

- Phương án xử lý rác thải:

+ Rác được phân loại và thu gom mỗi ngày.

+ Phương án thu gom xử lý rác: Rác thải phải được thu gom, phân loại và đưa đến các trạm ép rác kín. Sau đó vận chuyn đưa về các khu liên hợp xử lý cht thải tập trung của thành phố theo quy hoạch.

8.6. Quy hoạch thông tin liên lạc:

- Chỉ tiêu phát triển viễn thông:

+ Khu ở đô thị: 35 máy/100người.

+ Thương mại - dịch vụ - văn phòng: 01 máy/100 sàn

- Định hướng đấu nối t trạm thông tin Tân Thuận hin hu bằng tuyến cáp quang đi ngầm.

- Các tuyến cáp viễn thông (cáp truyền dữ liệu internet, ADSL, cáp truyền hình…) dự kiến xây dng nối từ tủ cáp chính đến các tủ cáp phân phối dùng cáp quang hoăc cáp đồng luồn trong ống PVC Ø114 đi trong hào cáp đặt ngm trên vỉa hè.

- Lắp đặt các tủ cáp phân phối dùng loại 250; 500; 750; 1000 đôi dây. Tủ cáp được lắp đặt trên các vỉa sát vách tường rào, sát vách công trình hoặc bên trong các nhà cao tầng

- Mạng di động: khi tiến hành lắp đặt các trm BTS, các nhà cung cấp nên sử dụng chung s hạ tầng phải đảm bảo khoảng cách gia các trạm theo đúng quy định.

8.7. Đánh giá môi trường chiến lược:

- Hệ thống các tiêu chí bảo vệ môi trường:

+ Đảm bảo nguồn cung cấp nước sạch và bền vng cho khu nhà ở.

+ Hạn chế ngập úng đô thị.

+ Không ô nhiễm nước thải, khí thải và tiếng ồn.

+ Bảo vệ hệ sinh thái tự nhiên gần đô thị.

+ Tránh tái định cư, đảm bảo nhng người bị ảnh hưởng cuộc sống tương tự hoặc tốt hơn nơi ở cũ sau khi tái định cư.

- Các giải pháp bảo vệ môi trường:

+ Các giải pháp lồng ghép vào quá trình quy hoạch: đảm bảo khoảng cách ly gia khu công nghiệp và khu công viên Mũi Đèn Đỏ, khu nhà ở theo quy định; đm bảo hành lang bảo vệ sông rạch theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 09 tháng 6 năm 2004 của y ban nhân dân thành phố; giữ gìn tôn to di tích Ô Môi.

+ Các giải pháp k thuật đề xuất nhằm giảm thiểu tác động: xử lý nước thải phát sinh từ khu ở, thương mại - dịch vụ - văn phòng - khách sạn, y tế, nước thải hồ bơi…; thu gom và xử lý toàn bộ chất thải rắn phát sinh; xây dng kè bảo vệ.

+ Các giải pháp quản nhằm gim thiểu tác động: xây dng quy chế cụ thể về bảo vệ môi trường đối với khu quy hoạch; tuyên truyền nâng cao nhận thc bảo vệ môi trường trong cộng đồng.

+ Định hướng đánh giá tác động môi trường: đối với khu văn phòng-khách sạn - hội nghị - triển lãm; trm xử lý nước thi; khu công viên chuyên đề các dự án xây dng có tầng hầm ≥ 10m.

8.8. Bản đồ tổng hợp đường dây đường ống:

Việc bố trí, sắp xếp đường dây, đường ống kỹ thuật th thay đổi trong các bước triển khai thiết kế tiếp theo (thiết kế sở, thiết kế k thuật thi công của dự án) đảm bảo yêu cầu k thuật theo quy định.

9. Các điểm lưu ý của đồ án:

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, y ban nhân dân quận 7, Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Peninsula đơn vị vấn chu trách nhim về tính chính xác trong việc định vị hệ thống giao thông đã được thể hiện trong các bản vẽ của đồ án, đảm bảo kết nối với hệ thng giao thông các dự án đầu xây dng kế cận, đúng theo quy hoạch chi tiết xây dng t lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) tại khu vc. Trong quá trình tổ chức định vị, xác định cột mốc tại hiện trường khu đất, nếu hệ thống giao thông sai lệch vị trí điểm nối kết với các dự án đầu tư xây dng kế cận hoặc sai lệch hướng tuyến theo quy hoạch chi tiết xây dng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu), ranh mép bờ cao có thay đổi so vi bản đồ quy hoạch đình kèm, chủ đầu tư cần báo cáo y ban nhân dân quận 7 phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có giải pháp xử lý, điều chỉnh đồ án cho phù hợp trước khi triển khai thi công hệ thống hạ tầng k thuật.

- Công ty C phần Tập đoàn Sài Gòn Peninsula trách nhim đầu tư hoàn chỉnh đồng bộ các hạng mục hạ tầng k thuật chính, các hạng mục công trình theo quy hoạch được duyệt. Đối với hạng mục công viên cây xanh công cộng, Công ty C phần Tập đoàn Sài Gòn Peninsula đầu hoàn chỉnh và giao y ban nhân dân quận 7 quản lý; các hạng mục công trình giáo dục, y tế, Công ty C phần Tập đoàn Sài Gòn Peninsula bàn giao qu đất đã bồi thường giải phóng mặt bằng cho y ban nhân dân quận 7 quản đầu tư xây dựng. Đối với khu đất được dự kiến đầu xây dng mới trụ sở làm vic ca Cục Hải quan thành phố: Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Peninsula trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan hoàn chỉnh các thủ tục để được giao đầu theo quy định.

- Công ty Cổ phần Tp đoàn Sài Gòn Peninsula có trách nhiệm phối hợp thc hiện về việc đm bảo hành lang an toàn cho các báo hiệu hàng hải địa đim trạm Mũi Đèn Đ theo Văn bản số 816/XN202 ngày 11 tháng 12 năm 2009 của Xí nghiệp Bảo đảm An toàn Hàng hải 202.

- Việc cắm mốc giới theo quy hoạch được duyệt cần thc hiện theo Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định v cm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị.

- Nội dung chi tiết cụ thể của hệ thống hạ tầng k thut đến từng công trình trong phạm vi ranh d án chủ đầu s chịu trách nhiệm lập thiết kế sở, thiết kế k thuật, thi công của dự án trình các cấp có thẩm quyền thm định phê duyt theo quy định, đm bảo kết nối mạng lưới hạ tầng k thuật trong khu vực.

Điều 2. Trách nhiệm ca các cơ quan, đơn vị có liên quan:

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, y ban nhân dân quận 7, Công ty C phần Tập đoàn Sài Gòn Peninsula đơn v vấn chu trách nhim v tính chính xác của các nội dung nghiên cu các số liệu đánh giá hiện trạng tính toán ch tiêu kinh tế k thuật thể hiện trong thuyết minh chịu trách nhiệm hồ bn vẽ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công viên Mũi Đèn Đỏ và khu nhà ở đô thị tại phường Phú Thun, quận 7.

- Giao Sở Xây dựng hướng dẫn ch đầu lập thủ tc trình chấp thuận đầu tư, phê duyt d án đầu theo quy đnh của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 xem xét, giải quyết việc Chủ đu đề nghị không áp dụng qui chế dành 20% diện tích đất đô th cho việc phát triển nhà hội theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 do d án đã dành khoảng 82,1 ha trên tổng diện tích 117,8 ha cho việc xây dựng công viên công cộng, công viên chuyên đề và các tiện ích khác dành cho công viên.

- Giao Sở Giao thông vn ti phi hợp S Tài nguyên i trường, Ủy ban nhân n quận 7 có trách nhiệm hưng dẫn Ch đầu tư trong quá trình trin khai dán, tuân th c quy đnh v quản , sử dụng hành lang bảo v bờ sông, kênh, rạch cũng như việc tổ chc các đưng dc sông rch, c khoảng cách ly trng cây... theo quy đnh tại Quyết định s 150/2004/QĐ-UB ngày 09 tháng 6 năm 2004 ca y ban nhân n thành ph. Vic t chc cắm mc các tuyến đưng, c ng trình h tầng kỹ thuật cần đưc đi chiếu và khp ni với c d án xung quanh khu vực đã có pháp lý phê duyệt, cũng như c d án đang triển khai.

- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, y ban nhân dân quận 7 các ngành liên quan kiểm soát các loi hình đầu vào khu vực lập d án này phù hợp theo mc tiêu, loại hình kinh doanh cũng như các hot động phục vụ chung trên địa bàn quận 7 và của thành phố.

Điều 3. Quyết định này đính kèm bản vẽ, Quy định quản theo đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công viên Mũi Đèn Đỏ và khu nhà ở đô thị tại phường Phú Thuận, quận 7, thuyết minh tổng hợp các bản vẽ quy hoạch được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành ph, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tng tin Truyền thông, Giám đốc Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao Du lịch, Giám đốc Sở Giáo dc Đào tạo, Giám đốc Sở Y tế, Viện trưng Viện Nghiên cu Phát triển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Ch tịch y ban nhân dân quận 7, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phú Thuận và Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Peninsula chịu trách nhim thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhn:
- NĐiều 4;
- Thường trực Thành y;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TCH





Nguyễn Hữu Tín

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5329/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công viên Mũi Đèn Đỏ và khu nhà ở đô thị tại phường Phú Thuận, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 5329/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/09/2013
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Hữu Tín
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/09/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản