Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 532/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 22 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ- CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ- CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức- Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1513/TTr-SNV ngày 18/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai thực hiện.
2. Tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để kịp thời xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 10/5/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 532/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
PHẦN I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ: 102 THỦ TỤC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ: 15 THỦ TỤC | ||||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục thành lập hội | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Như trên | Như trên | Như trên |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Như trên | Như trên | Như trên |
4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Như trên | Như trên | Như trên |
5 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Như trên | Như trên | Như trên |
7 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Như trên | Như trên | Như trên |
8 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ | Như trên | Không có | Quyết định số 817/QĐ- BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
10 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | - 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ - 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Như trên | Như trên | Như trên |
11 | Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | - 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. - 60 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ | Như trên | Như trên | Như trên |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại | Như trên | Như trên | Như trên |
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | - 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ | Như trên | Như trên | Như trên |
15 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Sau 60 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại | Như trên | Như trên | Như trên |
II | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC: 06 THỦ TỤC | ||||
16 | Thủ tục thi tuyển công chức | 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển | Sở Nội vụ Ninh Thuận | Phí dự tuyển dụng công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
17 | Thủ tục xét tuyển công chức | 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển | Như trên | Phí dự tuyển dụng công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét. | Như trên |
18 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý | Không quy định | Tại trụ sở cơ quan tuyển dụng | Không | Như trên |
19 | Thủ tục thi tuyển viên chức | 210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đơn vị sự nghiệp công lập | - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/ thí sinh/lần - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/ thí sinh/lần - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/ thí sinh/lần | Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
20 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
21 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | Không quy định thời gian cụ thể | Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Không | Như trên |
III | LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN: 03 THỦ TỤC | ||||
22 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
23 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | |
24 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
IV | LĨNH VỰC VĂN THƯ-LƯU TRỮ: 03 THỦ TỤC | ||||
25 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | - Tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc - Tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 02 ngày làm việc | Sở Nội vụ Ninh Thuận | Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
26 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Như trên | Như trên |
27 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Nội vụ Ninh Thuận | Không | Như trên |
V | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG: 09 THỦ TỤC | ||||
28 | Đăng ký Nội quy lao động của Doanh nghiệp | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
29 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Như trên | Không | Như trên |
30 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp). | Như trên | Như trên | Như trên |
31 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Như trên | Như trên | Như trên |
32 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Như trên | Như trên | Như trên |
33 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Như trên | Như trên | Như trên |
34 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh (http://dichvucong. ninhthuan.gov.vn) | Như trên | Như trên |
35 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Như trên | Như trên | Như trên |
36 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu- chi-a | 25 ngày làm việc | Như trên | Như trên | Như trên |
VI | QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 05 THỦ TỤC | ||||
37 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
38 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
39 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng” | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Như trên | Như trên | Như trên |
40 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Như trên | Nộp bản giấy trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù dự án | Như trên | Như trên |
41 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Như trên | Như trên | Như trên |
VII | LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG: 06 THỦ TỤC | ||||
42 | Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Không quá 05 ngày (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (http://dichvucong. ninhthuan.gov.vn) | Không quy định | Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
43 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Như trên |
44 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 ngày làm việc | Như trên | 1.200.000 đ (Theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính) | Như trên |
45 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | - Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc; - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc. | Như trên | (theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính): a) Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng. b) Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng. c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất: không. d) Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: không. | Như trên |
46 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Như trên | Không | Như trên |
47 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. | Như trên | Như trên | Không | Như trên |
VIII | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 34 THỦ TỤC | ||||
48 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ : 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
49 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. - 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | Như trên | Như trên | Như trên |
50 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | Như trên | Như trên | Như trên |
51 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
52 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
53 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ | Như trên | Như trên | Như trên |
54 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Như trên | Như trên | Như trên |
55 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Như trên | Như trên | Như trên |
56 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Nội vụ: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Nội vụ: 29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Như trên | Như trên | Như trên |
57 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Như trên | Như trên | Như trên |
58 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Như trên | Như trên | Như trên |
59 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Như trên | Như trên | Như trên |
60 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Như trên | Như trên | Như trên |
61 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động- Thương binh và Xã hội (nay là ngành Nội vụ) quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Như trên | Như trên | Như trên |
62 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Như trên | Như trên | Như trên |
63 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Như trên | Như trên | Như trên |
64 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Như trên | Như trên | Như trên |
65 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Như trên | Như trên | Như trên |
66 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Như trên | Như trên | Như trên |
67 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
68 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | - 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý; - 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. | Như trên | Như trên | Như trên |
69 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Như trên | Như trên | Như trên |
70 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
71 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | - Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: + 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện; + 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. | Như trên | Như trên | Như trên |
72 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định | Như trên | Như trên | Như trên |
73 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
74 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
75 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 12 kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định | Như trên | Như trên | Như trên |
76 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 10 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ | Như trên | Như trên | Như trên |
77 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 09 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ | Như trên | Như trên | Như trên |
78 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh (http://dichvucong. ninhthuan.gov.vn) | Như trên | Như trên |
79 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
80 | Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Như trên | Như trên |
81 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh (http://dichvucong. ninhthuan.gov.vn) | Không | Như trên |
IX | LĨNH VỰC VIỆC LÀM: 21 THỦ TỤC | ||||
82 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: trung tâm dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả; - Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm về việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì trung tâm dịch vụ việc làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động. | Trung tâm Dịch vụ việc làm và Điều dưỡng Người có công | Không | Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
83 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. | Như trên | Không quy định | Như trên |
84 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | Như trên | Như trên | Như trên |
85 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
86 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Như trên | Như trên | Như trên |
87 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
88 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề | Như trên | Như trên | Như trên |
89 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định | Như trên | Như trên | Như trên |
90 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
91 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người sử dụng lao động theo quy định | Sở Nội vụ | Như trên | Như trên |
92 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Như trên |
93 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Như trên | Như trên | Như trên |
94 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Như trên | Như trên | Như trên |
95 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, hoặc qua Bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua dịch vụ công tỉnh theo địa chỉ http: //dichvucong.ninhthuan. gov.vn | Không có | Như trên |
96 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Như trên | Như trên | Như trên |
97 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Như trên | Không |
|
98 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Như trên | Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 | Như trên |
99 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Như trên | Như trên | Như trên |
100 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ. - Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ | Không | Như trên |
101 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động dịch vụ việc làm theo đề nghị của doanh nghiệp; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản; doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp). | Như trên | Như trên | Như trên |
102 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh | Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 | Như trên |
PHẦN II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN: 22 THỦ TỤC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ: 14 THỦ TỤC | ||||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục thành lập hội | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Như trên | Như trên | Như trên |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) | Như trên | Như trên | Như trên |
4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | 60 ngày làm việc kể từ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Như trên | Như trên | Như trên |
5 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Như trên | Như trên | Như trên |
7 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Như trên | Như trên | Như trên |
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không có | Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
10 | Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
12 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
13 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Như trên | Như trên |
14 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Sau 60 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại | Như trên | Như trên | Như trên |
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC-BIÊN CHẾ: 06 THỦ TỤC | ||||
15 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND huyện | Không | Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
16 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
17 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
18 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
19 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
20 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
III | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 01 THỦ TỤC | ||||
21 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 06 ngày làm việc từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) của UBND cấp huyện | Không | Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 01 THỦ TỤC | ||||
22 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) của UBND cấp huyện | Không | Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
PHẦN III.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 01 THỦ TỤC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 01 THỦ TỤC | ||||
1 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp xã | Không | Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 532/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra