- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 532/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 18 tháng 04 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 340/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Một cửa điện tử.
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu xây dựng trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 532/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI
1. Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng ký nháy văn bản. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở ’ | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Thủ tục Gửi Thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng ký nháy văn bản. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho phó phòng xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Trưởng phòng ký nháy văn bản. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 84 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Có trách nhiệm đối chiếu hồ sơ đang quản lý tham mưu quyết định trợ cấp thương tật. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 84 giờ |
|
|
| ||
|
|
| |||||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Có trách nhiệm đối chiếu hồ sơ đang quản lý tham mưu quyết định trợ cấp thương tật. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 84 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư |
| - Gửi kết quả đến TTHCC. | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Có trách nhiệm đối chiếu hồ sơ đang quản lý tham mưu quyết định trợ cấp. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Gửi kết quả đến TTHCC. | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Có trách nhiệm đối chiếu hồ sơ đang quản lý tham mưu quyết định trợ cấp. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 60 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Đối chiếu hồ sơ đang quản lý tham mưu quyết định trợ cấp. - Trình lãnh đạo phòng xem xét - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | ||||||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả, chuyển văn phòng. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng người có công | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ tham mưu hoàn tất thủ tục di chuyển hoặc tiếp nhận. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 80 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGD | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Chuyên viên | - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ tham mưu Công văn gửi đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. - Trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | 30 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ ngày |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi Công văn | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Nơi Quản lí hồ sơ gốc của liệt sĩ | … | Kiểm tra thông tin về liệt sĩ và gửi kết quả về Sở Lao động - TB&XH tỉnh Đắk Nông | 40 giờ ngày |
|
|
|
Bước 4 | Sở Lao động- TB&XH | Lãnh đạo phòng NCC | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 160 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Có trách nhiệm chỉnh sửa thông tin trên bia mộ - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
|
|
|
11. Thủ tục Giám định vết thương còn sót
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm Hành chính công | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: - Có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu hồ sơ đang lưu giữ tại Sở tham mưu giấy giới thiệu ra Hội đồng Giám định Y khoa có thẩm quyền theo quy định. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Gửi kết quả đến UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| |
B3 | Hội đồng Giám định Y khoa có thẩm quyền | VC | Có thẩm quyền tổ chức khám giám định, xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật | 98 giờ |
|
|
|
B4 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng | - Tiếp nhận biên bản, chuyển CV xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: - Có trách nhiệm tham mưu dự thảo Quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 66 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng |
| 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt quyết định | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Gửi kết quả đến Trung tâm hành chính công tỉnh | 02 giờ |
|
|
| |
B5 | Trung tâm HCC | CC, VC | Trả kết quả cho cá nhân. |
|
|
|
|
12. Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - TB&XH | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai - Trình lãnh đạo phê duyệt Quyết định thành lập hoặc bản sao giấy phép hoạt động của cơ sở. | 100 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt, trình lãnh đạo. | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
| Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
13. Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ/ ngày = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Trình hồ sơ cho lãnh đạo phòng | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Trình lãnh đạo phê duyệt ra quyết định gia hạn - Trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn: Ban hành văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện để gia hạn | 60 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt, trình lãnh đạo. | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Phòng Bảo trợ xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ, giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở - Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở thì phải thông báo bằng văn bản cho người thành lập cơ sở biết và nêu rõ lý do. | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC | 04 giờ |
|
|
| |
B 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:05(ngày làm việc) x 08 giờ/ngày = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | CC,VC ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B 2 | Phòng Bảo trợ xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh - Trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ và cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập - Trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản cho cơ sở đề nghị đăng ký thay đổi biết và phải nêu rõ lý do hoặc các yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | 26 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển kết quả đến TTHCC | 02 giờ |
|
|
| |
| Trung tâm HCC | CC, VC | Trả kết quả cho cá nhân. |
|
|
|
|
16. Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
|
|
|
B 2 |
| Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt Quyết định giải thể - Trường hợp không đồng ý việc giải thể thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | 96 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Hành chính công | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ= 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ qua Sở Lao động - TB&XH | 04 giờ |
|
|
|
B 2 |
| Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh - Niêm yết, công khai (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt Giấy phép hoạt động | 96 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Chuyên viên | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ về Sở Lao động - TB&XH | 04 giờ |
|
|
|
B 2 |
| Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép hoạt động. | 96 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển kết quả TTHC đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
| |
B 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG
19. Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Việc làm - An toàn lao động | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Lãnh đạo phòng duyệt, ký nháy giấy phép - Trình lãnh đạo phê duyệt giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 26 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt quyết định cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu, Gửi kết quả đến TTHCC | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
20. Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
| Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam cấp lại | 14 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Quyết định cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 02 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC,VC Trung tâm HCC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
21. Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
| Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt văn bản trả lời cho doanh nghiệp | 56 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt văn bản | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
22. Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Việc làm-ATLĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 26 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Gửi kết quả đến TTHCC. | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
23. Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Việc làm-ATLĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt văn bản trả lời cho cá nhân | 14 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
24. Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Việc làm-ATLĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 160 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 24 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
25. Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
25.1. Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Quy trình tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Việc làm-ATLĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng nháy văn bản - Trình lãnh đạo Sở quyết định gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 160 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Quyết định gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 24 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Gửi kết quả đến TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC Trung tâm HCC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
25.2. Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên:
Quy trình tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Việc làm- ATLĐ | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng ký nháy văn bản - Trình Lãnh đạo Sở quyết định cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên | 56 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Gửi kết quả đến TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC Trung Tâm HCC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
26. Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ= 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Việc làm-ATLĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
| Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 02 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
27. Thủ tục Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Việc làm-ATLĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng ký nháy văn bản cấp Giấy xác nhận khai báo cho đối tượng kiểm định đủ điều kiện theo quy định. - Trình lãnh đạo Sở quyết định cấp Giấy xác nhận khai báo cho đối tượng kiểm định đủ điều kiện theo quy định. | 20 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Quyết định cấp Giấy xác nhận khai báo cho đối tượng kiểm định đủ điều kiện theo quy định. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
28. Thủ tục Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC (không quy định, không tính thời gian): ước thực hiện trong vòng 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Việc làm-ATLĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt quyết định hỗ trợ chi phí huấn luyện | 200 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Quyết định hỗ trợ chi phí huấn luyện | 24 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Chuyên viên | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
29. Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; Phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Việc làm-ATLĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt quyết định Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; Phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 20 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Quyết định Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; Phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Chuyên viên | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
30. Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Việc làm-ATLĐ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt văn bản thông báo về việc tiếp nhận bản công bố hợp quy | 20 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố hợp quy | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Gửi kết quả đến TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
31. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Kiểm tra các điều kiện đảm bảo hoạt động đào tạo tại cơ sở GDNN - Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở | 56 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
32. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ= 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Kiểm tra các điều kiện đảm bảo hoạt động đào tạo tại cơ sở GDNN - Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở | 56 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | 1. Nếu phê duyệt dự thảo văn bản trả lời hồ sơ không hợp lệ. 2. Nếu phê duyệt văn bản trả lời không đồng ý cho hoạt động. 3. Nếu phê duyệt dự thảo Giấy chứng nhận ĐKBSHĐGDNN. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
33. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng dạy nghề | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Kiểm tra các điều kiện đảm bảo hoạt động đào tạo tại cơ sở GDNN - Tham mưu lấy ý kiến các sở, ngành có liên quan - Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở | 288 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | GĐ, PGĐ | Quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 16 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Chuyên viên | Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng 33 thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI
1. Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH MTV do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu cho Lãnh đạo Sở. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 58 giờ |
|
|
| ||
GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư | CC | Chuyển phòng chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV | 01 giờ |
|
|
| |
CV | Xử lý | 19 giờ |
|
|
| ||
LĐ VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | Duyệt, trình UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Xem xét, quyết định | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm Hành chính công | 03 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | TTHCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (05 TTHC)
2. Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 (ngày làm việc) x 08 giờ = 176 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. |
|
|
|
|
Chuyên viên | 1. Xử lý, thẩm định hồ sơ. 2. Dự thảo văn bản đề xuất gửi Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. 3. Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra và ký nháy văn bản. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 104 giờ |
|
|
| ||
GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | - Gửi văn bản đề xuất tới UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư | CC | Chuyển phòng chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV | 01 giờ |
|
|
| |
CV | Xử lý | 37 giờ |
|
|
| ||
LĐ VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | Duyệt, trình UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Xem xét, quyết định | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Hành chính công. | 03 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 (ngày làm việc) x 08 giờ =112 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | LĐ Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 48 giờ |
|
|
| ||
GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | - Gửi văn bản đề xuất tới UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư | CC | Chuyển phòng chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV | 01 giờ |
|
|
| |
CV | Xử lý | 27 giờ |
|
|
| ||
LĐ VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | Duyệt, trình UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Xem xét, quyết định | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Hành chính công. | 03 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 (ngày làm việc) x 08 giờ =112 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Xử lý, thẩm định hồ sơ. 2. Dự thảo văn bản đề xuất. 3. Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra và ký nháy văn bản. 4. Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 48 giờ |
|
|
| ||
GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | - Gửi văn bản đề xuất tới UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư | CC | Chuyển phòng chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV | 01 giờ |
|
|
| |
CV | Xử lý | 27 giờ |
|
|
| ||
LĐ VP UBND tỉnh |
| Duyệt, trình UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Xem xét, quyết định | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Hành chính công. | 03 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 (ngày làm việc) x 08 giờ =112 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 48 giờ |
|
|
| ||
GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | - Gửi văn bản đề xuất tới UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư | CC | Chuyển phòng chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV | 01 giờ |
|
|
| |
CV | Xử lý | 27 giờ |
|
|
| ||
LĐ VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | Duyệt, trình UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Xem xét, quyết định | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Hành chính công. | 03 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6. Thủ tục Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Xử lý, thẩm định hồ sơ. 2. Dự thảo văn bản đề xuất. 3. Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra và ký nháy văn bản. 4. Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 48 giờ |
|
|
| ||
GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | - Gửi văn bản đề xuất tới UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư | CC | Chuyển phòng chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV | 01 giờ |
|
|
| |
CV | Xử lý | 27 giờ |
|
|
| ||
LĐ VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | Duyệt, trình UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Xem xét, quyết định | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Hành chính công. | 03 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân về Thông báo chấp thuận chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
|
|
|
|
Bước 5 | Sở Lao động - TB&XH | CC... | - Trường hợp có tranh chấp giữa cơ sở hỗ trợ nạn nhân và các bên liên quan, phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội tham mưu Giám đốc Sở Lao động - TB&XH thông báo cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân và chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật. | 96 giờ |
|
|
|
7. Thủ tục Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 (ngày làm việc) x 08 giờ = 72 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Nội vụ | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
| - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng ký nháy văn bản. - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 28 giờ |
|
|
| ||
GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư | CC | Chuyển phòng chuyên môn. | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV | 01 giờ |
|
|
| |
CV | Xử lý | 18 giờ |
|
|
| ||
LĐ VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | Duyệt, trình UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Xem xét, quyết định | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư |
| - Chuyển Trung tâm Hành chính công | 0,5 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG
1. Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Việc làm - An toàn lao động | LĐ phòng Việc làm | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV Phòng Việc làm- ATLĐ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo Tờ trình và Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Sở Tài chính | - Văn bản cho ý kiến | 40 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Lao động - TBXH | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Ký tờ trình và dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 28 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu tờ trình có dự thảo Quyết định kèm theo. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Văn thư | CC | Chuyển phòng chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | Xử lý | 59 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt văn bản Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu Quyết định - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | LĐ phòng Việc làm-ATLĐ. | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV Phòng Việc làm- ATLĐ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt - Xây dựng Tờ trình và dự thảo Văn bản về việc chấp thuận nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. | 48 giờ |
|
|
| ||
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | - Phê duyệt tờ trình, văn bản, ký nháy “dự thảo Văn bản về việc chấp thuận nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài”. | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu Tờ trình có kèm theo dự thảo văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. - Trình lãnh đạo | 19 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển kết quả cho TTHCC | 03 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Trung tâm HCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.
Tổng thời gian thực hiện TTHC, gồm 02 trường hợp:
- Trường hợp 1 thời hạn tối đa 50 ngày, đối với đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 (ngày làm việc) x 08 giờ = 400 giờ.
- Trường hợp 2 thời hạn tối đa 30 ngày, đối với đề nghị tuyển dưới 500 người lao động Việt Nam. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
3.1. Quy trình Trường hợp 1 tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 (ngày làm việc) x 08 giờ = 400 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | LĐ phòng Việc làm-ATLĐ. | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV Phòng Việc làm- ATLĐ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Xây dựng văn đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu và dự thảo văn bản chỉ đạo. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Giám đốc hoặc phó Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản đề nghị của Sở và ký nháy vào dự thảo văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư Sở Lao động- TBXH | - Đóng dấu văn bản đề nghị của Sở có kèm theo dự thảo văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản chỉ đạo các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu. - Trình lãnh đạo UBND tỉnh | 14 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt văn bản chỉ đạo các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu. | 02 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu văn bản chỉ đạo các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu - Chuyển TTHCC, Sở Lao động - TB&XH | 0,5 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Phòng Việc làm - An toàn lao động. | LĐ phòng Việc làm- ATLĐ. | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV Phòng Việc làm- ATLĐ | - Xử lý, Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Xây dựng văn bản phối hợp với các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu. - Sau khi có kết quả từ các cơ quan, đơn vị liên quan đến thời gian kết thúc, chuyên viên xây dựng dự thảo báo cáo về cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu gửi UBND tỉnh - Dự thảo văn bản V/v tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, TTDVVL. | - Văn bản Phối hợp với Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, giao TTDVVL thực hiện tổng hợp hồ sơ và báo cáo về Sở Lao động-TB&XH. | 288 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Lao động- TBXH | Ban Giám đốc Sở, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản phối hợp với các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu. - Phê duyệt báo cáo về việc cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu. - Ký nháy dự thảo văn bản V/v tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam | 16 giờ |
|
|
| |
Văn phòng Sở | Văn thư Sở | - Đóng dấu các văn bản, báo cáo trên. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Văn thư |
| - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 giờ |
|
|
|
| Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Xem xét báo cáo về việc cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu. - Soạn thảo văn bản V/v tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam - Trình lãnh đạo | 14 giờ |
|
|
| |
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt văn bản V/v tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam | 02 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu văn bản. - Chuyển TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
| |
Bước 6 | TTHCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3.2. Quy trình Trường hợp 2 tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | LĐ phòng Việc làm-ATLĐ. | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV Phòng Việc làm- ATLĐ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Xây dựng văn đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu và dự thảo văn bản chỉ đạo. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản đề nghị của Sở và ký nháy vào dự thảo văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu văn bản đề nghị. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản chỉ đạo các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu. - Trình lãnh đạo | 10 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt văn bản chỉ đạo các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu | 02 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu văn bản. - Chuyển TTHCC, Sở Lao động - TB&XH | 0,5 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | LĐ phòng Việc làm- ATLĐ. | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV Phòng Việc làm- ATLĐ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Xây dựng văn bản phối hợp với các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu. - Sau khi có kết quả từ các cơ quan, đơn vị liên quan đến thời gian kết thúc, chuyên viên xây dựng dự thảo báo cáo về cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu gửi UBND tỉnh - Dự thảo văn bản. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
|
|
|
| ||||
Các sở, ban, ngành, UBND các huyện,thị xã, TTDVVL. | - Văn bản Phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, giao TTDVVL thực hiện tổng hợp hồ sơ và báo cáo về Sở Lao động-TB&XH. | 136 giờ |
|
|
| ||
GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản phối hợp với các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu. - Phê duyệt báo cáo về việc cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu. - Ký nháy dự thảo văn bản. | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu các văn bản trên. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 5 | Văn thư | CC | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Xem xét báo cáo về việc cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu. - Soạn thảo văn bản V/v tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam - Trình lãnh đạo | 10 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt văn bản V/v tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam | 02 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu văn bản trên. - Chuyển TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
| |
Bước 6 | TTHCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo văn bản cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản tờ trình UBND tỉnh. | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư Sở | - Đóng dấu tờ trình - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư | CC | Chuyển phòng chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Xem xét tờ trình. - Soạn thảo văn bản Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm - Trình lãnh đạo | 14 giờ |
|
|
| ||
VPUBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Quyết định cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Chuyển kết quả đến TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | TTHCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản tờ trình và ký nháy dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu tờ trình. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư |
| - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Xem xét Tờ trình - Soạn thảo Giấy phép cấp lại hoạt động dịch vụ việc làm. - Trình lãnh đạo | 11 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt Giấy phép cấp lại hoạt động dịch vụ việc làm | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu Giấy phép cấp lại hoạt động dịch vụ việc làm - Chuyển kết quả đến TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | TTHCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC Trung tâm HCC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
GĐ, PGĐ | - Phê duyệt HS, văn bản Tờ trình và ký nháy Dự thảo Giấy phép gia hạn hoạt động dịch vụ việc làm. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu Tờ trình. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư | CC | Chuyển phòng chuyên môn xử lý | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Xem xét Tờ trình; - Soạn thảo Giấy phép gia hạn hoạt động dịch vụ việc làm. - Trình lãnh đạo. | 11 giờ |
|
|
| ||
VPUBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt Giấy phép gia hạn hoạt động dịch vụ việc làm | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu Giấy phép gia hạn hoạt động dịch vụ việc làm. - Chuyển TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | TTHCC | CC,VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
1. Thủ tục thành lập trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ =160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | Xử lý, thẩm định hồ sơ, - Thẩm định hồ sơ - Tham mưu giấy mời các đơn vị liên quan họp Hội đồng thẩm định. - Dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 66 giờ |
|
|
| ||
GĐ, PGĐ | - Xem xét, phê duyệt tờ trình | 07 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Văn thư | CC | Chuyển phòng chuyên môn xử lý | 01 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Xem xét Tờ trình; - Soạn thảo Giấy phép gia hạn hoạt động dịch vụ việc làm. - Trình lãnh đạo. | 59 giờ |
|
|
| ||
VPUBND | CVP, | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
|
- 1Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực người có công với cách mạng từ xã, phường, thị trấn lên huyện, thị xã, thành phố và lên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực người có công với cách mạng từ xã, phường, thị trấn lên huyện, thị xã, thành phố và lên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- Số hiệu: 532/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trương Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực