Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 531/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 04 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-TTHCC ngày 01/4/2019

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Nhường

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của  Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

TT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

1.

QTT-GDĐT-01

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

2.

QTT-GDĐT-02

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

 

3.

QTT-GDĐT-03

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

4.

QTT-GDĐT-04

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

 

5.

QTT-GDĐT-05

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

6.

QTT-GDĐT-06

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

 

7.

QTT-GDĐT-07

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

 

8.

QTT-GDĐT-08

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

 

9.

QTT-GDĐT-09

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

10.

QTT-GDĐT-10

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

11.

QTT-GDĐT-11

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

 

12.

QTT-GDĐT-12

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

13.

QTT-GDĐT-13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

14.

QTT-GDĐT-14

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

15.

QTT-GDĐT-15

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

16.

QTT-GDĐT-16

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Phòng TCHC)

 

17.

QTT-GDĐT-17

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục.

 

18.

QTT-GDĐT-18

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

19.

QTT-GDĐT-19

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

 

20.

QTT-GDĐT-20

Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học).

 

21.

QTT-GDĐT-21

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

 

22.

QTT-GDĐT-22

Sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyên

 

23.

QTT-GDĐT-23

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

 

24.

QTT-GDĐT-24

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

25.

QTT-GDĐT-25

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

26.

QTT-GDĐT-26

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

27.

QTT-GDĐT-27

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)

 

28.

QTT-GDĐT-28

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

 

29.

QTT-GDĐT-29

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

 

30.

QTT-GDĐT-30

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

 

31.

QTT-GDĐT-31

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Phòng TCHC)

 

32.

QTT-GDĐT-32

Bổ sung, điều chỉnh quyết định Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Phòng TCHC)

 

33.

QTT-GDĐT-33

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

34.

QTT-GDĐT-34

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

 

35.

QTT-GDĐT-35

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

36.

QTT-GDĐT-36

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

37.

QTT-GDĐT-37

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

38.

QTT-GDĐT-38

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

39.

QTT-GDĐT-39

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

40.

QTT-GDĐT-40

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

41.

QTT-GDĐT-41

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

42.

QTT-GDĐT-42

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

 

43.

QTT-GDĐT-43

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

 

44.

QTT-GDĐT-44

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

45.

QTT-GDĐT-45

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam(Phòng TCHC)

 

46.

QTT-GDĐT-46

Phê duyệt liên kết giáo dục (Phòng Giáo dục Thường xuyên – Chuyên nghiệp)

 

47.

QTT-GDĐT-47

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

 

48.

QTT-GDĐT-48

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

49.

QTT-GDĐT-49

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục (Phòng Giáo dục Thường xuyên – Chuyên nghiệp)

 

50.

QTT-GDĐT-50

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết (Phòng Giáo dục Thường xuyên – Chuyên nghiệp)

 

51.

QTT-GDĐT-51

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

52.

QTT-GDĐT-52

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

53.

QTT-GDĐT-53

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

54.

QTT-GDĐT-54

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

55.

QTT-GDĐT-55

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

56.

QTT-GDĐT-56

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Phòng Giáo dục Thường xuyên – Chuyên nghiệp)

 

57.

QTT-GDĐT-57

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (Phòng Giáo dục Thường xuyên – Chuyên nghiệp)

 

58.

QTT-GDĐT-58

Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Phòng Giáo dục Thường xuyên – Chuyên nghiệp)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 531/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản