- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 531/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 04 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-TTHCC ngày 01/4/2019
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | |
1. | QTT-GDĐT-01 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
2. | QTT-GDĐT-02 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
3. | QTT-GDĐT-03 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
4. | QTT-GDĐT-04 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
5. | QTT-GDĐT-05 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
6. | QTT-GDĐT-06 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
|
7. | QTT-GDĐT-07 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
8. | QTT-GDĐT-08 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
9. | QTT-GDĐT-09 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
10. | QTT-GDĐT-10 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
11. | QTT-GDĐT-11 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
12. | QTT-GDĐT-12 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
13. | QTT-GDĐT-13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
14. | QTT-GDĐT-14 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
15. | QTT-GDĐT-15 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
16. | QTT-GDĐT-16 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Phòng TCHC) |
|
17. | QTT-GDĐT-17 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục. |
|
18. | QTT-GDĐT-18 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
19. | QTT-GDĐT-19 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
20. | QTT-GDĐT-20 | Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học). |
|
21. | QTT-GDĐT-21 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
22. | QTT-GDĐT-22 | Sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyên |
|
23. | QTT-GDĐT-23 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
24. | QTT-GDĐT-24 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
25. | QTT-GDĐT-25 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
26. | QTT-GDĐT-26 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
27. | QTT-GDĐT-27 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) |
|
28. | QTT-GDĐT-28 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
29. | QTT-GDĐT-29 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
30. | QTT-GDĐT-30 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
|
31. | QTT-GDĐT-31 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Phòng TCHC) |
|
32. | QTT-GDĐT-32 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Phòng TCHC) |
|
33. | QTT-GDĐT-33 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
34. | QTT-GDĐT-34 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
35. | QTT-GDĐT-35 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
36. | QTT-GDĐT-36 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
37. | QTT-GDĐT-37 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
38. | QTT-GDĐT-38 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
39. | QTT-GDĐT-39 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
40. | QTT-GDĐT-40 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
41. | QTT-GDĐT-41 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
42. | QTT-GDĐT-42 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
|
43. | QTT-GDĐT-43 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
44. | QTT-GDĐT-44 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
45. | QTT-GDĐT-45 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam(Phòng TCHC) |
|
46. | QTT-GDĐT-46 | Phê duyệt liên kết giáo dục (Phòng Giáo dục Thường xuyên – Chuyên nghiệp) |
|
47. | QTT-GDĐT-47 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
48. | QTT-GDĐT-48 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
49. | QTT-GDĐT-49 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục (Phòng Giáo dục Thường xuyên – Chuyên nghiệp) |
|
50. | QTT-GDĐT-50 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết (Phòng Giáo dục Thường xuyên – Chuyên nghiệp) |
|
51. | QTT-GDĐT-51 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
52. | QTT-GDĐT-52 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
53. | QTT-GDĐT-53 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
54. | QTT-GDĐT-54 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
55. | QTT-GDĐT-55 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
56. | QTT-GDĐT-56 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Phòng Giáo dục Thường xuyên – Chuyên nghiệp) |
|
57. | QTT-GDĐT-57 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (Phòng Giáo dục Thường xuyên – Chuyên nghiệp) |
|
58. | QTT-GDĐT-58 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Phòng Giáo dục Thường xuyên – Chuyên nghiệp) |
|
- 1Quyết định 6046/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 6046/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 531/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết