Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 530/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 01 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 11/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới và 20 thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Quyết định này sửa đổi:

- 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư tại Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư tại Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

(Chi tiết tại Phần II - Danh mục thủ tục hành chính)

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Cục KS TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website;
- Lưu: VT, HKSTT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 530/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN 1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

I.

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

2.

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

A.

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

3.

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

4.

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

5.

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

6.

2.002031

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

7.

1.005176

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

8.

2.002034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

9.

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

10.

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

11.

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

12.

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập cty trong trường hợp sau sáp nhập cty, cty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

B.

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

1.

2.000368

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.

2.000416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

3.

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

C.

Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

1

1.009491

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

2

1.009492

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

3

1.009493

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

4

1.009494

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

D.

Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu

1

2.002283

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)