Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2023/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 73/TTr-STTTT ngày 03 tháng 11 năm 2023; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 4628/BC-STP-KTrVB ngày 29 tháng 8 năm 2023 và ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Định mức

Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh quy định mức hao phí trực tiếp trong sản xuất tác phẩm báo in, báo điện tử, bao gồm: Hao phí về nhân công; Hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất báo in, báo điện tử; Hao phí về máy móc thiết bị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử.

b) Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử.

c) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử.

Điều 3. Tổ chức thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 12 năm 2023.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, các cơ quan báo chí Thành phố, cơ quan chủ quản báo chí Thành phố, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐNDTP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ VN TP;
- Ban Tuyên giáo Thành ủy;
- Các Ban của HĐNDTP;
- Thành viên UBNDTP;
- VPUB: PCVP/VX;
- Sở, ngành Thành phố;
- Trung tâm Công báo Thành phố;
- Các Phòng NCTH;
- Lưu; VT, (VX/Ha).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Anh Đức

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

I. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan, tổ chức thuộc đối tượng áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm:

- Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử.

- Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử.

b) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử ban hành kèm theo Quyết định này.

II. Nội dung định mức

Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này quy định mức tối đa các hao phí trực tiếp trong hoạt động sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử, bao gồm:

- Hao phí về nhân công: Là thời gian lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân trực tiếp tham gia công việc nhất định phù hợp với quy trình hoạt động báo in, báo điện tử. Mức hao phí lao động trong định mức được tính bằng công, mỗi công tương ứng với 8 giờ làm việc.

- Hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất báo in, báo điện tử: Là số lượng các loại vật liệu cụ thể và cần thiết sử dụng trực tiếp cho công việc nhất định trong hoạt động báo in, báo điện tử.

- Hao phí về máy móc thiết bị: Là thời gian sử dụng các loại máy móc, thiết bị vào công việc nhất định phù hợp với quy trình hoạt động sản xuất báo in, báo điện tử. Mức hao phí máy móc, thiết bị trong định mức được tính bằng ca sử dụng máy, mỗi ca tương ứng với 8 giờ.

III. Các nội dung khác

Các nội dung khác không có quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

Chương II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ

I. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo tác phẩm báo chí

1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tòa soạn báo

1.1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin, bài phản ánh

a. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin vắn:

Đơn vị tính: 01 tin vắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.01.01

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,08

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,14

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,75

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,03

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,05

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,15

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,942

Máy in laser A4

Ca

0,0003

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy A4

Tờ

4

 

Mực in laser A4

Hộp

0,002

 

Vật liệu phụ

%

10

 

1

Đơn vị tính: 01 tin vắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,07

0,07

0,06

0,05

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,12

0,11

0,10

0,09

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,64

0,60

0,56

0,49

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,80

0,76

0,71

0,61

Máy in laser A4

Ca

0,0003

0,0003

0,0003

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

4

4

4

4

Mực in laser A4

Hộp

0,002

0,002

0,002

0,002

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

2

3

4

5

Đơn vị tính: 01 tin vắn

 

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,08

0,07

0,07

0,06

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,13

0,12

0,11

0,1

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,68

0,64

0,6

0,53

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,85

0,80

0,76

0,66

Máy in laser A4

Ca

0,0003

0,0003

0,0003

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

4

4

4

4

Mực in laser A4

Hộp

0,002

0,002

0,002

0,002

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

 

6

7

8

9

b. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ngắn:

Đơn vị tính: 01 tin ngắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.01.02

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,11

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,18

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,99

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,05

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,09

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,24

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,332

Máy in laser A4

Ca

0,0007

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

8

Mực in laser A4

Hộp

0,003

Vật liệu phụ

%

10

 

 

1

 Đơn vị tính: 01 tin ngắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.02

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,09

0,09

0,08

0,07

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0 15

0,15

0,14

0,12

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,84

0,79

0,74

0,64

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,24

0,24

0,24

0,24

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,13

1,07

1,00

0,87

Máy in laser A4

Ca

0,0007

0,0007

0,0007

0,0007

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

8

8

8

8

Mực in laser A4

Hộp

0,003

0,003

0,003

0,003

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

2

3

4

5

Đơn vị tính: 01 tin ngắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.02

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,10

0,09

0,09

0,08

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,16

0,15

0,15

0,13

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,89

0,84

0,79

0,69

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,24

0,24

0,24

0,24

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,20

1,13

1,07

0,93

Máy in laser A4

Ca

0,0007

0,0007

0,0007

0,0007

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

8

8

8

8

Mực in laser A4

Hộp

0,003

0,003

0,003

0,003

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

 

 

6

7

8

9

c. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin sâu:

Đơn vị tính: 01 tin sâu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.01.03

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,16

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,25

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

1,58

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,13

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,19

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,45

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,200

Máy in laser A4

Ca

0,0013

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

16

Mực in laser A4

Hộp

0,906

Vật liệu phụ

%

10

 

1

Đơn vị tính: 01 tin sâu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.03

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,13

0,13

0,12

0,10

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,21

0,20

0,19

0,16

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

1,35

1,27

1,19

1,03

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,45

0,45

0,45

0,45

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,87

1,76

1,65

1,43

Máy in laser A4

Ca

0,0013

0,0013

0,0013

0,0013

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

16

16

16

16

Mực in laser A4

Hộp

0,006

0,006

0,006

0,006

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

2

3

4

5

Đơn vị tính: 01 tin sâu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.03

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,13

0,13

0,12

0,10

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,21

0,20

0,19

0,16

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

1,35

1,27

1,19

1,03

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,45

0,45

0,45

0,45

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,98

1,87

1,76

1,54

Máy in laser A4

Ca

0,0013

0,0013

0,0013

0,0013

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

16

16

16

16

Mực in laser A4

Hộp

0,006

0,006

0,006

0,006

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

6

7

8

9

d. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phản ánh:

Đơn vị tính: 01 bài phản ánh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.01.04

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,33

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,54

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

3,27

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,18

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,5

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,14

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

4,767

Máy in laser A4

Ca

0,0025

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

30

Mực in laser A4

Hộp

0,012

Vật liệu phụ

%

10

 

1

Đơn vị tính: 01 bài phản ánh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.04

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,28

0,27

0,25

0,22

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,46

0,43

0,41

0,35

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

2,78

2,62

2,45

2,13

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,18

0,18

0,18

0,18

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,50

0,50

0,50

0,50

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,14

1,14

1,14

1,14

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

4,05

3,81

3,58

3,10

Máy in laser A4

Ca

0,0025

0,0025

0,0025

0,0025

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

30

30

30

30

Mực in

Hộp

0,012

0,012

0,012

0,012

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

2

3

4

5

Đơn vị tính: 01 bài phản ánh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.01.04

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,30

0,28

0,27

0,23

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

0,49

0,46

0,43

0,38

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

2,94

2,78

2,62

2,29

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,18

0,18

0,18

0,18

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,50

0,50

0,50

0,50

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,14

1,14

1,14

1,14

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

4,29

4,05

3,81

3,34

Máy in laser A4

Ca

0,0025

0,0025

0,0025

0,0025

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

30

30

30

30

Mực in laser A4

Hộp

0,012

0,012

0,012

0,012

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

6

7

8

9

1.2. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại chính luận

Đơn vị tính: 01 bài chính luận

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.02.01

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 4/6

Công

3,69

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

5,98

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,44

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

2,77

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

5,96

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

15,067

Máy in laser A4

Ca

0,0125

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

150

Mực in laser A4

Hộp

0,06

Vật liệu phụ

%

10

 

1

Đơn vị tính: 01 bài chính luận

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Từ 30% Đến 50%

Từ 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.02.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 4/6

Công

3,13

2,95

2,77

2,4

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

5,08

4,78

4,48

3,89

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,37

0,35

0,33

0,28

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

2,77

2,77

2,77

2,77

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

5,96

5,96

5,96

5,96

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,81

12,05

11,30

9,79

Máy in laser A4

Ca

0,0125

0,0125

0,0125

0,0125

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

150

150

150

150

Mực in laser A4

Hộp

0,06

0,06

0,06

0,06

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

2

3

4

5

Đơn vị tính: 01 bài chính luận

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Từ 30% Đến 50%

Từ 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.02.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 4/6

Công

3,32

3,13

2,95

2,58

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

5,38

5,08

4,78

4,19

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,39

0,37

0,35

0,31

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

2,77

2,77

2,77

2,77

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

5,96

5,96

5,96

5,96

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

13,56

12,81

12,05

10,55

Máy in laser A4

Ca

0,0125

0,0125

0,0125

0,0125

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

150

150

150

150

Mực in laser A4

Hộp

0,06

0,06

0,06

0,06

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

6

7

8

9

1.3. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự, điều tra

a. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự:

Đơn vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.03.01

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,13

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

4,52

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

10,17

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,25

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,5

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,13

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

18,95

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

10,369

Máy in laser A4

Ca

0,01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

120

Mực in laser A4

Hộp

0,048

Vật liệu phụ

%

10

 

1

Đơn vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/ bài phóng sự 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.03.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,11

0,10

0,09

0,08

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

3,84

3,62

3,39

2,94

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

8,64

8,13

7,63

6,61

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,25

0,25

0,25

0,25

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,5

2,5

2,5

2,5

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,13

6,13

6,13

6,13

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

16,11

15,16

14,21

12,32

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

8,81

8,30

7,78

6,74

Máy in laser A4

Ca

0,01

0,01

0,01

0,01

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

120

120

120

120

Mực in laser A4

Hộp

0,048

0,048

0,048

0,048

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

2

3

4

5

Đơn vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.03.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,11

0,11

0,10

0,09

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

4,07

3,84

3,62

3,16

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

9,15

8,64

8,13

7,12

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,25

0,25

0,25

0,25

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,50

2,50

2,50

2,50

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,13

6,13

6,13

6,13

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

17,06

16,11

15,16

13,27

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

9,33

8,81

8,30

7,26

Máy in laser A4

Ca

0,01

0,01

0,01

0,01

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

120

120

120

120

Mực in laser A4

Hộp

0,048

0,048

0,048

0,048

Vật liệu phụ

%

10

101

10

10

 

 

6

7

8

9

b. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại điều tra:

Đơn vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.03.02

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 4/6

Công

0,38

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

4,06

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

11,1

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

0,33

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,17

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,17

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

19,367

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

10,879

Máy in laser A4

Ca

0,01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

120

Mực in laser A4

Hộp

0,048

Vật liệu phụ

%

10

 

1

Đơn vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.03.02

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 4/6

Công

0,32

0,3

0,28

0,24

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

3,45

3,25

3,05

2,64

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

9,44

8,88

8,33

7,22

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

0,33

0,33

0,33

0,33

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,17

2,17

2,17

2,17

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,17

6,17

6,17

6,17

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

16,46

15,49

14,53

12,59

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

9,25

8,70

8,16

7,07

Máy in laser A4

Ca

0,01

0,01

0,01

0,01

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

120

120

120

120

Mực in laser A4

Hộp

0,048

0,048

0,048

0,048

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

 

 

2

3

4

5

Đơn vị. tính: 01 bài điều tra 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.03.02

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 4/6

Công

0,34

0,32

0,3

0,26

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

3,66

3,45

3,25

2,84

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

9,99

9,44

8,88

7,77

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

0,33

0,33

0,33

0,33

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,17

2,17

2,17

2,17

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,17

6,17

6,17

6,17

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

17,43

16,46

15,49

13,56

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

9,79

9,25

8,70

7,62

Máy in laser A4

Ca

0,01

0,01

0,01

0,01

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

120

120

120

120

Mực in laser A4

Hộp

0,048

0,048

0,048

0,048

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

6

7

8

9

1.4. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phỏng vấn

Đơn vị tính: 01 bài phỏng vấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.04.01

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,13

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

4,75

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

9,02

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,25

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,00

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,46

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

16,483

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

9,727

Máy in laser A4

Ca

0,01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

120

Mực in laser A4

Hộp

0,048

Vật liệu phụ

%

10

 

1

Đơn vị tính: 01 bài phỏng vấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.04.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,11

0,1

0,09

0,08

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

4,04

3,8

3,56

3,09

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

7,67

7,22

6,77

5,86

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,25

0,25

0,25

0,25

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2

2

2

2

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,46

4,46

4,46

4,46

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

14,01

13,19

12,36

10,71

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

8,27

7,78

7,30

6,32

Máy in laser A4

Ca

0,01

0,01

0,01

0,01

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

120

120

120

120

Mực in laser A4

Hộp

0,048

0,048

0,048

0,048

Vật liệu phụ

1%

10

10

10

10

 

 

 

2

3

4

5

Đơn vị tính: 01 bài phỏng vấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.04.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,11

0,11

0,1

0,09

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

4,28

4,04

3,8

3,33

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

8,12

7,67

7,22

6,31

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,25

0,25

0,25

0,25

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2

2

2

2

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,46

4,46

4,46

4,46

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

14,84

14,01

13,19

1 1,54

Máy ghi âm chuyên dụng

Ca

8,75

8,27

7,78

6,81

Máy in laser A4

Ca

0,01

0,01

0,01

0,01

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

120

120

120

120

Mực in laser A4

Hộp

0,048

0,048

0,048

0,048

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

6

7

8

9

1.5. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi

Đơn vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại

01.01.05.01

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,42

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

3,48

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

5,19

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,29

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,63

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,56

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,65

Máy in laser A4

Ca

0,0067

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

80

Mực in laser A4

Hộp

0,032

Vật liệu phụ

%

10

 

1

Đơn vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.05.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,35

0,33

0,31

0,27

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

2,96

2,78

2,61

2,26

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

4,41

4,15

3,89

3,37

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,29

0,29

0,29

0,29

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,63

1,63

1,63

1,63

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,56

3,56

3,56

3,56

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

9,90

9,32

8,74

7,57

Máy in laser A4

Ca

0,0067

0,0067

0,0067

0,0067

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

80

80

80

80

Mực in laser A4

Hộp

0,032

0,032

0,032

0,032

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

2

3

4

5

Đơn vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức độ sử dụng tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.01.05.01

Nhân công

 

 

 

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,38

0,35

0,33

0,29

Phóng viên hạng II bậc 5/8

Công

3,13

2,96

2,78

2,44

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

4,67

4,41

4,15

3,63

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,29

0,29

0,29

0,29

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,63

1,63

1,63

1,63

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,56

3,56

3,56

3,56

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

10,49

9,90

9,32

8,16

Máy in laser A4

Ca

0,0067

0,0067

0,0067

0,0067

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

80

80

80

80

Mực in laser A4

Hộp

0,032

0,032

0,032

0,032

Vật liệu phụ

%

10

10

10

10

 

6

7

8

9

1.6. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh báo chí

a. Bảng định mức xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ảnh:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh (tin ảnh)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.01.06.01

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng I bậc 3/6

Công

0,17

Phóng viên hạng II bậc 4/8

Công

0,26

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

2,48

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 4/8

Công

0,09

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,6

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,175

Máy ảnh chuyên dụng

Ca

0,992

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

4

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,0016

Vật liệu phụ

%

10

b. Bảng định mức xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh minh họa:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh (ảnh minh họa)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.01.06.02

Nhân công

 

 

Phóng viên hạng II bậc 4/8

Công

0,17

Phóng viên hạng III bậc 5/9

Công

0,96

Biên tập viên hạng II bậc 4/8

Công

0,05

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,33

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,906

Máy ảnh chuyên dụng

Ca

0,383

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

4

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,0016

Vật liệu phụ

%

10

1.7. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh báo chí

a. Bảng định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh minh họa:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.01.07.01

Nhân công

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,63

Biên tập viên hạng II bậc 4/8

Công

0,05

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,33

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,300

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0002

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

4

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,001

Vật liệu phụ

%

10

b. Bảng định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh biếm họa:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.01.07.02

Nhân công

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,98

Biên tập viên hạng II bậc 4/8

Công

0,05

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,40

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,583

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0002

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

4

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,001

Vật liệu phụ

%

10

1.8. Định mức công tác biên tập bản thảo đối với thể loại trả lời bạn đọc

Đơn vị tính: 01 tin /bài trả lời bạn đọc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.01.08.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,75

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

2,36

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,508

Máy in laser A4

Ca

0,005

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

60

Mực in laser A4

Hộp

0,024

Vật liệu phụ

%

10

2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng

2.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin

a. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin vắn:

Đơn vị tính: 01 tin vắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.01.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,04

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,07

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,31

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,34

Máy in laser A4

Ca

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

4

Mực in laser A4

Hộp

0,0016

Vật liệu phụ

%

10

b. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin ngắn:

Đơn vị tính: 01 tin ngắn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.01.02

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,11

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,20

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,41

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,57

Máy in laser A4

Ca

0,0005

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

6

Mực in laser A4

Hộp

0,0024

Vật liệu phụ

%

10

c. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin sâu:

Đơn vị tính: 01 tin sâu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.01.03

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,20

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,31

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,71

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,98

Máy in laser A4

Ca

0,0008

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

10

Mực in laser A4

Hộp

0,0040

Vật liệu phụ

%

10

2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phản ánh

Đơn vị tính: 01 bài phản ánh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.02.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,5

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,73

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,35

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,07

Máy in laser A4

Ca

3,0018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

22

Mực in laser A4

Hộp

0,0088

Vật liệu phụ

%

10

2.3. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài chính luận

Đơn vị tính: 01 bài chính luận

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.03.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

3,13

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

6,56

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,13

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

7,85

Máy in laser A4

Ca

0,0125

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

150

Mực in laser A4

Hộp

0,06

Vật liệu phụ

%

10

2.4. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự, điều tra

a. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự:

Đơn vị tính: 01 bài ký sự 1 kỳ/phóng sự 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.04.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,38

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,94

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

7,31

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,5

Máy in laser A4

Ca

3,01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

120

Mực in laser A4

Hộp

0,048

Vật liệu phụ

%

10

b. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự điều tra:

Đơn vị tính: 01 bài điều tra 1 kỳ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.04.02

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 4/6

Công

0,46

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,56

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

7,79

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,65

Máy in laser A4

Ca

0,01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

120

Mực in laser A4

Hộp

0,048

Vật liệu phụ

%

10

2.5. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phỏng vấn

Đơn vị tính: 01 bài phỏng vấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.05.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,38

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,44

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

5,27

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,47

Máy in laser A4

Ca

0,01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

120

Mực in laser A4

Hộp

0,048

Vật liệu phụ

%

10

2.6. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn học

a. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn xuôi:

Đơn vị tính: 01 bản thảo văn xuôi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.06.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,17

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,98

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

5,23

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

5,9

Máy in laser A4

Ca

0,0033

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

40

Mực in laser A4

Hộp

0,016

Vật liệu phụ

%

10

b. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại thơ:

Đơn vị tính: 01 bản thảo thơ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.06.02

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,17

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,0

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,15

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,45

Máy in laser A4

Ca

0,0008

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

10

Mực in laser A4

Hộp

0,004

Vật liệu phụ

%

10

2.7. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi

Đơn vị tính: 01 bài nghiên cứu trao đổi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.07.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,33

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

1,98

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,17

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

5,18

Máy in laser A4

Ca

0,0067

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

80

Mực in

Hộp

0,032

Vật liệu phụ

%

10

2.8. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài báo khoa học

Đơn vị tính: 01 bài báo khoa học

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.08.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,71

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

2,75

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,79

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,2

Máy in laser A4

Ca

0,0042

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

50

Mực in laser A4

Hộp

0,02

Vật liệu phụ

%

10

2.9. Định mức công tác biên tập bản thảo ảnh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả chụp gửi đăng

a. Bảng định mức biên tập bản thảo tin ảnh của tác giả chụp gửi đăng:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.09.01

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,08

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,21

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,98

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,02

Máy in laser A4

Ca

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

4

Mực in laser A4

Hộp

0,0016

Vật liệu phụ

%

10

b. Bảng định mức biên tập bản thảo ảnh minh họa sưu tầm:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.09.02

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,18

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,6

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,63

Máy in laser A4

Ca

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

4

Mực in laser A4

Hộp

0,0016

Vật liệu phụ

%

10

c. Bảng định mức biên tập bản thảo ảnh minh họa của tác giả chụp gửi đăng:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.09.03

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,17

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,58

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,6

Máy in laser A4

Ca

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

4

Mực in laser A4

Hộp

0,0016

Vật liệu phụ

%

10

2.10. Định mức công tác biên tập bản thảo tranh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả vẽ gửi đăng

a. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo tranh minh họa sưu tầm:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.10.01

Nhân công

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,90

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,72

Máy in laser A4

Ca

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

4

Mực in laser A4

Hộp

0,0016

Vật liệu phụ

%

10

b. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo tranh minh họa tác giả vẽ gửi đăng:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.10.02

Nhân công

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,89

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,71

Máy in laser A4

Ca

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

4

Mực in laser A4

Hộp

0,0016

Vật liệu phụ

%

10

c. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo tranh biếm họa sưu tầm:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.10.03

Nhân công

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,19

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,95

Máy in laser A4

Ca

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

4

Mực in laser A4

Hộp

0,0016

Vật liệu phụ

%

10

d. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo tranh biếm họa tác giả vẽ gửi đăng:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

01.02.10.04

Nhân công

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,04

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,83

Máy in laser A4

Ca

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

4

Mực in

Hộp

0,0016

Vật liệu phụ

%

10

II. Định mức công tác thiết kế, chế bản báo in

1. Định mức công tác thiết kế layout trang báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).

1.1. Bảng định mức thiết kế layout trang báo in khổ A3:

Đơn vị tính: 01 trang A3

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.01.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

1,33

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,38

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,367

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng 2 tờ A4)

Tờ

4

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,002

1.2. Bảng định mức thiết kế layout trang báo in khổ A4:

Đơn vị tính: 01 trang A4

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.01.01.02

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,71

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,19

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,717

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0002

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

2

Mực in màu laser A4 màu

Hộp

0,001

2. Định mức công tác thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn).

2. 1. Bảng định mức thiết kế trình bày trang nhất từ bảo in khổ A3:

Đơn vị tính: 01 trang khổ A3

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.02.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,58

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,31

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,717

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0005

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng 2 tờ A4)

Tờ

6

Mực in màu laser A4 màu

Hộp

0,002

2.2. Bảng định mức thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in khổ A4:

Đơn vị tính: 01 trang khổ A4

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.02.01.02

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,44

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,25

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,55

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0005

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

6

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,002

2.3. Bảng định mức thiết kế trình bày trang bìa ngoài báo in dạng sách (bao gồm tạp chí in, đặc san), bìa cơ bản, đơn giản, hài hòa giữa chữ và hình ảnh minh họa:

Đơn vị tính: 01 bìa ngoài sách

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.02.01.03

Nhân công

 

 

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,26

Kỹ sư bậc 5/9

Công

2,58

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,07

Máy in laser A4

Ca

0,0003

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Tờ

4

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Vật liệu phụ

%

10

3. Định mức công tác thiết kế trình bày chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).

Đơn vị tính: 01 tin, bài

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.02.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,017

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,006

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,019

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0005

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

6

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,002

4. Định mức công tác thiết kế trình bày tranh, ảnh trong trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in)

Đơn vị tính: 01 tranh (ảnh)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.04.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,095

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,020

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,099

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0005

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

6

Mực in màu

Hộp

0,002

5. Định mức công tác thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).

Đơn vị tính: 01 bảng biểu/hộp chữ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

02.05.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,077

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,017

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,086

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0005

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

6

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,002

III. Định mức công tác thiết kế, chế bản, đăng tải báo điện tử

1. Định mức công tác thiết kế layout trang báo điện tử.

Đơn vị tính: 01 trang

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.01.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Ca

0,071

Họa sĩ bậc 3/9

Ca

0,019

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,072

Máy in laser A4

Ca

3,0002

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

2

Mực in laser A4

Hộp

0,001

2. Định mức công tác thiết kế trình bày trang trượt (slide) báo điện tử (bao gồm báo điện tử, chuyên trang báo điện tử, tạp chí điện tử).

2.1. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có chữ cho báo điện tử:

Đơn vị tính: 01 trang (slide)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.02.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,27

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,08

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,283

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0002

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

2

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,001

2.2. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có bảng biểu, hộp chữ cho báo điện tử:

Đơn vị tính: 01 trang (slide)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.02.01.02

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,32

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,10

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,342

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0002

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

2

Mực in laser A4 mầu

Hộp

0,001

2.3. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có tranh, ảnh cho báo điện tử:

Đơn vị tính: 01 trang (slide)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.02.01.03

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,27

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,10

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,300

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0002

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

2

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,001

2.4. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có video cho báo điện tử:

Đơn vị tính: 01 trang (slide)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.02.01.04

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,29

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,10

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,317

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0002

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

2

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,001

2.5. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt (slide) hỗn hợp các dạng chữ, bảng biểu, hộp chữ, tranh, ảnh, video cho báo điện tử:

Đơn vị tính: 01 trang (slide)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.02.01.05

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,35

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,13

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,383

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0002

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

2

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,001

3. Định mức công tác thiết kế trình bày chữ trong báo điện tử.

Đơn vị tính: 01 tin, bài

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.03.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 3/9

Công

0,077

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,018

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,092

Máy in laser A4

Ca

0,0005

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

6

Mực in laser A4

Hộp

0,002

4. Định mức công tác thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử.

Đơn vị tính: 01 tranh (ảnh)

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.04.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư thiết kế bậc 3/9

Công

0,010

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,024

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,119

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0005

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

6

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,002

5. Định mức công tác thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo điện tử:

Đơn vị tính: 01 bảng biểu/ hộp chữ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

03.05.01.01

Nhân công

 

 

Kỹ sư thiết kế bậc 3/9

Công

0,084

Họa sĩ bậc 3/9

Công

0,020

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,101

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0005

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Tờ

6

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,002

IV. Định mức công tác in các loại ấn phẩm báo in

1. Định mức công tác bình bản thủ công

Bảng định mức công tác bình bản thủ công cho 1 bản kẽm:

Đơn vị tính: 01 bản bình

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.01.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,111

2. Định mức công tác in bản can

Bảng định mức công tác in bản can khổ A4:

Đơn vị tính: 100 tờ khổ A4

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.02.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,026

Máy sử dụng

 

 

Máy in laser A4 đen trắng - Chuyên in giấy can

Ca

0,026

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,026

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy can A4

Tờ

105

Mực in laser A4

Hộp

0,21

Vật liệu phụ

%

5

3. Định mức công tác ghi bản phim và bình bản

Bảng định mức công tác in bản phim:

Đơn vị tính: 100 tờ phim

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.03.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,032

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy ghi phim chuyên dùng

Ca

0,032

Vật liệu sử dụng

 

 

Phim bitonal, greyscale and color

Tờ

102

Vật liệu phụ

%

5%

4. Định mức công tác ghi bản kẽm từ bản can hoặc bản phim

Đơn vị tính: 100 bản kẽm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.04.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

12,75

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy phơi kẽm thủ công

Ca

12,75

Vật liệu sử dụng

 

 

Bản kẽm

Bản

102

Vật liệu phụ

%

5

5. Định mức công tác ghi bản kẽm từ file và bình bản

Bảng định mức công tác ghi bản kẽm từ file:

Đơn vị tính: 100 bản kẽm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.05.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

1,821

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in kẽm tự động

Ca

1,821

Vật liệu sử dụng

 

 

Bản kẽm

Bản

102

Vật liệu phụ

%

5

6. Định mức công tác in offset 1 màu, 2 màu và 4 màu

6.1. Bảng định mức công tác in offset 1 màu (màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 608x914mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,55

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động

Ca

0,092

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

6112,83

Mực in đen

Kg

8,15

Vật liệu phụ

%

5%

6.2. Bảng định mức công tác in offset 1 màu (màu khác màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu khác màu đen, khổ giấy 608x91 mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.02

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,55

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động

Ca

0,092

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

6112,83

Mực in màu

Kg

9,17

Vật liệu phụ

%

5%

6.3. Bảng định mức công tác in offset 2 màu giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 608x914mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.03

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,642

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động

Ca

0,092

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

6112,83

Mực in màu

Kg

18,34

Vật liệu phụ

%

5%

6.4. Bảng định mức công tác in offset 4 màu giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 608x914mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.04

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,733

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động, 4 màu

Ca

0,092

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

6112,83

Mực in màu

Kg

36,68

Vật liệu phụ

%

5%

6.5. Bảng định mức công tác in offset, 1 màu (màu đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 790x1090mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.05

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,764

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời

Ca

0,764

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

9472,1

Mực in đen

Kg

9,47

Vật liệu phụ

%

5%

6.6. Bảng định mức công tác in offset, 1 màu (màu khác màu đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 790x1090mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.06

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,764

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời,

Ca

0,764

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

9472,1

Mực in màu

Kg

10,72

Vật liệu phụ

%

5%

6.7. Bảng định mức công tác in offset, 2 màu, giấy rời, in bảo khổ giấy 790mm x 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 790x1090mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.07

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

1,528

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset 2 màu, tờ rời

Ca

3,764

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

9472,1

Mực in màu

Kg

21,45

Vật liệu phụ

%

5%

6.8. Bảng định mức công tác in offset, 4 màu, giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 790x1090 mm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.06.01.08

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

3.056

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset 4 màu, tờ rời

Ca

3,764

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

9472,1

Mực in màu

Kg

42,89

Vật liệu phụ

%

5%

7. Định mức công tác xén

7.1. Bảng định mức công tác xén 1 mặt để gấp:

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.07.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

3,250

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy cắt 1 mặt

Ca

0,1250

7.2. Bảng định mức công tác xén 3 mặt để hoàn thiện ấn phẩm dạng cuốn (dạng quyển):

Đơn vị tính: 1.000 cuốn độ dày 5,1 cm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.07.01.02

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

1,136

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy xén 3 mặt

Ca

0,5682

8. Định mức công tác gấp

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.08.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

1,250

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy gấp 3 vạch

Ca

0,625

9. Định mức công tác đóng tập

9.1. Bảng định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A4:

Đơn vị tính: 1000 cuốn khổ A4

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.09.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,313

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy đóng ghim tự động

Ca

0,0781

Vật liệu sử dụng

 

 

Dây thép

m

15,00

9.2. Bảng định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A3:

Đơn vị tính: 1000 cuốn khổ A3

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.09.01.02

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,625

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy đóng ghim

Ca

0,1563

Vật liệu sử dụng

 

 

Dây thép

m

20,00

9.3. Bảng định mức công tác đóng ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp khâu chỉ:

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.09.01.03

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

3,750

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy khâu chỉ sách

Ca

1,250

Vật liệu sử dụng

 

 

Chỉ khâu

m

150,00

9.4. Bảng định mức công tác đóng ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp keo nhiệt vào bìa:

Đơn vị tính: Đơn vị tính: 1000 cuốn khổ A4

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.09.01.04

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

1

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy đóng sách keo nhiệt

Ca

0,25

Vật liệu sử dụng

 

 

Keo dán các loại

Kg

0,225

10. Định mức công tác vào bìa

10.1. Bảng định mức công tác lồng trang nhất bảo bằng phương pháp thủ công:

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.10.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm I bậc 3/7

Công

2,50

10.2. Bảng định mức công tác vào bìa ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp khâu chỉ, dán keo:

Đơn vị tính: 1. 000 cuốn khổ A4

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

04.10.01.02

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,1

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy vào bìa dán keo

Ca

0,025

Vật liệu sử dụng

 

 

Keo dán gáy

Kg

0,125

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 53/2023/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 53/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/12/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Dương Anh Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản