Điều 2 Quyết định 53/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV) |
|
|
|
|
A | Phường Hòa Vinh |
|
|
|
|
41 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đường rộng 12m) | 1.600 |
|
|
|
D | Phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
9 | Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
- | Các đường rộng 12m | 1.500 |
|
|
|
- | Các đường rộng 8m | 1.000 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Thị xã Đông Hòa (05 xã vùng đồng bằng) |
|
|
|
|
2 | Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
2.5 | Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
- | Đường QH1 rộng 16m | 1.350 |
|
|
|
- | Đường QH2 rộng 12m | 1.150 |
|
|
|
- | Đường QH3 rộng 7m | 1.000 |
|
|
|
- | Đường bê tông rộng 4m | 800 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV |
|
|
|
|
A | Phường Hòa Vinh |
|
|
|
|
33 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đoạn rộng 12m) | 800 |
|
|
|
D | Phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
- | Các đường rộng 12m | 750 |
|
|
|
- | Các đường rộng 8m | 500 |
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV |
|
|
|
|
A | Phường Hòa Vinh |
|
|
|
|
33 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đoạn rộng 12m) | 640 |
|
|
|
D | Phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
- | Các đường rộng 12m | 600 |
|
|
|
- | Các đường rộng 8m | 400 |
|
|
|
Quyết định 53/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND
- Số hiệu: 53/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Tạ Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
- Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
- Điều 3. Thay thế một số cụm từ, bãi bỏ một số khoản, điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024):
- Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Chủ tịch UBND thị xã Đông Hòa; Chủ tịch UBND huyện Tuy An; Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
- Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 14 tháng 11 năm 2023./.