Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2014/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI QUẢN LÝ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về quy định về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XI - Kỳ họp thứ 13 về việc thông qua quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1393/TTr-SYT ngày 01/10/2014 về việc Ban hành quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 147/BC-STP ngày 16/9/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý, như sau:

1. Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, gồm:

a) Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước: Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo.

b) Quy định mức giá tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo.

2. Đối tượng nộp, hình thức thanh toán tiền dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:

a) Đối tượng nộp: Người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh, giám định thương tật; học sinh, sinh viên, người lao động đến khám, kiểm tra sức khỏe tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý.

b) Hình thức thanh toán: Cá nhân thanh toán trực tiếp, thanh toán thông qua bảo hiểm y tế, thanh toán từ Quỹ hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo tỉnh Quảng Ngãi, hoặc thông qua hợp đồng khám bệnh, kiểm tra sức khỏe cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

3. Đối tượng thu tiền dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý.

4. Quản lý và sử dụng nguồn thu: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn thu đúng theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Y tế có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện việc thu, quản lý và sử dụng nguồn thu nêu tại Quyết định này đúng theo các quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải công khai bảng giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt tại địa điểm thu tiền dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và ở vị trí thuận tiện để người bệnh biết, thực hiện.

3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có sửa đổi, bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý được quy định tại Quyết định này, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh báo cáo Sở Y tế tổ chức xây dựng và thẩm định giá theo quy định, trình UBND tỉnh quyết định theo quy định tại Công văn số 14228/BTC-QLG ngày 08/10/2014 của Bộ Tài chính về việc thẩm quyền ban hành mức giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 32/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Ban hành Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

2. Bãi bỏ Quyết định 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí tại Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi.

3. Đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh nằm ngoài danh mục chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này, vẫn thực hiện theo các nội dung còn lại được quy định tại các Quyết định:

a) Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quy định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc tỉnh Quảng Ngãi;

b) Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt mức giá khám, chữa bệnh và dịch vụ kỹ thuật thực hiện tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ngãi;

c) Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 08/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh và bãi bỏ một số dịch vụ kỹ thuật tại Quyết định số 1890/QĐ- UBND ngày 28/8/2007 và Quyết định 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi;

d) Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị của tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý; Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

PHỤ LỤC I

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 53 /2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT DV

STT
theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

PHẦN A:

KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

01

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế

 

1

Bệnh viện hạng II

9.500

 

 

2

Bệnh viện hạng III

7.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, phòng khám đa khoa khu vực

5.500

 

 

4

Trạm y tế xã

4.000

 

 

A2

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

60.000

 

 

A3

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

70.000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (Chưa tính chi phí cận lâm sàng)

180.000

 

02

PHẦN B:

KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

(Giá ngày giường điều trị tại phần B phụ lục này tính cho 1/người/1ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 2 người/1 giường thì thu 50% mức giá; trường hợp nằm ghép 3 người thì thu 30% mức giá ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)

 

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có. (Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II)

234.000

 

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có).

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II (Áp dụng cho khoa gây mê hồi sức và khoa cấp cứu)

70.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

49.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng

36.000

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các Khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết.

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

45.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

26.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng

23.000

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

35.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

28.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng

18.000

 

 

B3.3

Loại 3: Các Khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức năng

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

24.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

19.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng

15.000

 

 

B4

Loại 4: Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

80.000

 

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

55.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

41.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

52.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

35.000

 

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

34.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

24.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

18.000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

13.000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

7.500

 

 

PHẦN C

KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

03

1

Siêu âm 2 D, đen trắng. ( Đầu dò tính tỷ lệ 1/10.000)

23.500

 

04

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

222.000

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

05

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

30.000

 

06

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

30.000

 

07

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

37.500

 

08

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

30.000

 

09

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

37.500

 

10

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

37.500

 

11

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

37.500

 

12

8

Khung chậu

37.500

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

13

1

Xương sọ (một tư thế)

30.000

 

14

2

Xương chũm, mỏm châm

30.000

 

15

3

Xương đá (một tư thế)

30.000

 

16

4

Khớp thái dương-hàm

30.000

 

17

5

Chụp ổ răng

30.000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

18

1

Các đốt sống cổ

30.000

 

19

2

Các đốt sống ngực

37.500

 

20

3

Cột sống thắt lưng-cùng

37.500

 

21

4

Cột sống cùng-cụt

37.500

 

22

5

Chụp 2 đoạn liên tục

37.500

 

23

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

24

1

Tim phổi thẳng

37.500

 

25

2

Tim phổi nghiêng

37.500

 

26

3

Xương ức hoặc xương sườn

37.500

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

27

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

37.500

 

28

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

237.000

 

29

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

231.000

 

30

4

Chụp bụng không chuẩn bị

37.500

 

31

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

78.000

 

32

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

92.000

 

33

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

128.000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

34

1

Chụp vòm mũi họng

37.500

 

35

2

Chụp ống tai trong

37.500

 

36

3

Chụp họng hoặc thanh quản

37.500

 

37

4

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

300.000

 

38

5

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

522.000

 

39

6

Chụp X-quang số hóa 1 phim

52.000

 

40

7

Chụp X-quang số hóa 2 phim

74.000

 

41

8

Chụp X-quang số hóa 3 phim

96.000

 

42

9

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

279.000

 

43

10

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

252.000

 

44

11

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

137.000

 

45

12

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

137.000

 

46

13

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

173.000

 

47

14

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy.(Bao gồm cả thuốc cản quang)

1.278.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

48

15

Chụp CT-Scaner 64 dãy đến 128 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

932.000

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

49

1

Thông đái

41.500

Bao gồm cả sonde

50

2

Thụt tháo phân

26.000

 

51

3

Chọc hút hạch hoặc u

38.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

52

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

44.500

 

53

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

63.000

 

54

6

Chọc rửa màng phổi

85.000

 

55

7

Chọc hút khí màng phổi

56.000

 

56

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

35.000

 

57

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

76.000

 

58

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái. (bao gồm cả sonde)

94.000

 

59

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

81.000

 

60

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

400.000

 

61

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

195.000

 

62

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

444.000

 

63

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

237.000

 

64

16

Sinh thiết da

52.000

 

65

17

Sinh thiết hạch, u

84.500

 

66

18

Sinh thiết màng phổi

201.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

67

19

Nội soi ổ bụng

345.000

 

68

20

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

405.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

69

21

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

96.000

 

70

22

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

143.000

 

71

23

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

120.000

 

72

24

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

172.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

73

25

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

78.000

 

74

26

Nội soi trực tràng có sinh thiết

127.000

 

75

27

Nội soi bàng quang không sinh thiết

215.000

 

76

28

Nội soi bàng quang có sinh thiết

246.000

 

77

29

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

408.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

78

30

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720.000

 

79

31

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

325.000

Bao gồm cả ống kendan

80

32

Mở khí quản

367.000

Bao gồm cả Canuyn

81

33

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

438.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

82

34

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

618.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

83

35

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

504.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

84

36

Thở máy (01 ngày điều trị)

350.000

 

85

37

Đặt nội khí quản

270.000

 

86

38

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

189.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

87

39

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

570.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

88

40

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

57.000

 

89

41

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

68.000

 

90

42

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

744.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

91

43

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

41.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

92

44

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

282.000

Bao gồm cả kim hút tủy dùng nhiều lần

93

45

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

143.000

 

94

46

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

52.000

 

95

47

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

865.000

 

 

 

 

 

 

96

48

Nội soi phế quản ống mềm

323.000

 

97

49

Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật (bao gồm rọ và thiết bị lấy dị vật)

1.035.000

98

50

Soi phế quản ống mềm có sinh thiết

636.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

99

51

Chôn chỉ (cấy chỉ)

75.000

 

100

52

Châm (các phương pháp châm)

31.000

 

101

53

Điện châm

33.000

 

102

54

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

16.000

 

103

55

Xoa bóp bấm huyệt

18.000

 

104

56

Hồng ngoại

15.000

 

105

57

Điện phân

16.000

 

106

58

Sóng ngắn

18.000

 

107

59

Laser châm

40.000

 

108

60

Tử ngoại

18.000

 

109

61

Điện xung

16.000

 

110

62

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.000

 

111

63

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

14.000

 

112

64

Siêu âm điều trị

26.000

 

113

65

Điện từ trường

16.000

 

114

66

Bó Farafin

32.000

 

115

67

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

18.000

 

116

68

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

20.000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

117

1

Cắt chỉ

29.000

 

118

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

39.000

 

119

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

52.000

 

120

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

68.000

 

121

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

75.000

 

122

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

104.000

 

123

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

124.000

 

124

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

29.000

 

125

9

Tháo bột khác

25.000

 

126

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

101.000

 

127

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm

130.000

 

128

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

137.000

 

129

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm

150.000

 

130

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

117.000

 

131

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

68.000

 

132

16

Cắt phymosis (Mức giá này chưa bao gồm chi phí phương pháp vô cảm bằng gây mê (đối với trẻ em))

180.000

 

133

17

Thắt các búi trĩ hậu môn

143.000

 

134

18

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

37.000

 

135

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

153.000

 

136

20

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

46.000

 

137

21

Nắn trật khớp vai (bột liền)

146.000

 

138

22

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

42.000

 

139

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

107.000

 

140

24

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

117.000

 

141

25

Nắn trật khớp háng (bột liền)

455.000

 

142

26

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

117.000

 

143

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

358.000

 

144

28

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

46.000

 

145

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

107.000

 

146

30

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

46.000

 

147

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

107.000

 

148

32

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

38.000

 

149

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

107.000

 

150

34

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

36.000

 

151

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

91.000

 

152

36

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

91.000

 

153

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

387.000

 

154

38

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

202.000

 

155

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

322.000

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

156

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

68.000

 

157

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

159.000

 

158

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

341.000

 

159

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

377.000

 

160

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

416.000

 

161

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

345.000

 

162

7

Chích apxe tuyến vú

78.000

 

163

8

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

140.000

 

164

9

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.200.000

 

165

10

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.350.000

 

166

11

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

101.000

 

167

12

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

280.000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

168

1

Đo nhãn áp

10.000

 

169

2

Đo Javal

10.000

 

170

3

Đo thị trường, ám điểm

9.000

 

171

4

Thử kính loạn thị

7.000

 

172

5

Soi đáy mắt

14.000

 

173

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm)

11.000

 

174

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm)

12.000

 

175

8

Thông lệ đạo một mắt

22.000

 

176

9

Thông lệ đạo hai mắt

38.000

 

177

10

Chích chắp/ lẹo

29.000

 

178

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

17.000

 

179

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20.000

 

180

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

143.000

 

181

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối).

432.000

Các dịch vụ từ số thứ tự 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại

182

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

228.000

 

183

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

328.000

 

184

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

439.000

 

185

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

514.000

 

186

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

400.000

 

187

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

748.000

 

188

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

348.000

 

189

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

683.000

 

190

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

390.000

 

191

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

468.000

 

192

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối)

767.000

 

193

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

566.000

 

194

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

650.000

 

195

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

754.000

 

196

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

832.000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

197

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

85.000

 

198

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

85.000

 

199

3

Cắt Amiđan (gây tê)

101.000

 

200

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

111.000

 

201

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

117.000

 

202

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

49.000

 

203

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

93.000

 

204

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

81.000

 

205

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

345.000

 

206

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

78.000

 

207

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

105.000

 

208

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

94.000

 

209

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

138.000

 

210

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

123.000

 

211

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

254.000

 

212

16

Nạo VA gây mê

485.000

 

213

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

282.000

 

214

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

294.000

 

215

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

306.000

 

216

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

237.000

 

217

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

371.000

 

218

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

371.000

 

219

23

Cắt Amiđan (gây mê)

660.000

 

220

24

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

318.000

 

221

25

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

484.000

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

222

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

14.000

 

223

2

Nhổ răng số 8 bình thường

68.000

 

224

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

124.000

 

225

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

33.000

 

226

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

59.000

 

227

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

228

1

Một răng

150.000

Từ 02 răng trở lên, mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

229

1

Răng chốt đơn giản

146.000

 

230

2

Mũ chụp nhựa

168.000

 

231

3

Mũ chụp kim loại

198.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

232

1

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

94.000

 

233

2

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

130.000

 

234

3

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

124.000

 

235

4

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

163.000

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (THEO SỐ THỨ TỰ CỦA TT 04 TỪ: 270-277) (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

 

C4.1.1

NGOẠI TỔNG HỢP

 

 

236

1

Phẫu thuật tán sỏi niệu quản qua nội soi đường dưới (chưa tính Sonde JJ)

870.000

 

237

2

Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp (mổ nội soi)

2.060.000

 

238

3

Phẫu thuật viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ nội soi)

2.100.000

 

239

4

Phẫu thuật sỏi túi mật (mổ hở):

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.646.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.753.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

818.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.081.000

 

240

5

Phẫu thuật cắt túi mật nội soi do sỏi hoặc polyp

1.990.000

 

241

6

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng qua nội soi

1.990.000

 

242

7

Phẫu thuật sỏi ống mật chủ (mổ hở)

2.520.000

 

243

8

Phẫu thuật sỏi ống mật chủ (mổ nội soi)

2.160.000

 

244

9

Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ hở):

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.729.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.836.000

 

245

10

Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ nội soi)

2.110.000

 

246

11

Phẫu thuật cắt dạ dày bán phần

2.520.000

 

247

12

Phẫu thuật cắt k vú

2.520.000

 

248

13

Phẫu thuật tắc ruột

 

 

 

13.1

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng (mổ hở):

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.806.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.913.000

 

 

13.2

Phẫu thuật tắc ruột do giun hoặc dị vật ruột non (mổ hở):

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.763.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.869.000

 

249

14

Phẫu thuật lấy sỏi thận

2.520.000

 

250

15

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quan sát thành bàng quang

2.520.000

 

251

16

Phẫu thuật cắt bàng quang bán phần

2.520.000

 

252

17

Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang

2.520.000

 

253

18

Phẫu thuật bóc bướu lành tiền liệt tuyến

2.490.000

 

254

19

Phẫu thuật vỡ bàng quang:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.729.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.836.000

 

255

20

Phẫu thuật vỡ bàng quang qua nội soi

2.110.000

 

256

21

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi hông lưng

2.110.000

 

257

22

Phẫu thuật cắt thận, tuyến thượng thận qua nội soi

2.110.000

 

258

23

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

2.110.000

 

259

24

Phẫu thuật cắt thận

2.065.000

 

260

25

Phẫu thuật vết thương thận, niệu quản

2.520.000

 

261

26

Phẫu thuật tạo hình niệu quản

2.520.000

 

262

27

Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước

1.370.000

 

263

28

Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau

2.520.000

 

264

29

Phẫu thuật tinh hoàn ẩn 1 bên

2.520.000

 

265

30

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đk >10 (trẻ em)

2.460.000

 

266

31

Phẫu thuật vết thương thấu bụng, chấn thương bụng kín ở trẻ em

2.520.000

 

267

32

Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng đường tiêu hóa ở trẻ em

2.520.000

 

268

33

Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm ngực

1.910.000

 

259

34

Phẫu thuật mở lồng ngực khâu phổi hoặc vết thương tim

2.160.000

 

270

35

Phẫu thuật khâu lổ thủng dạ dày hoặc tá tràng (nội soi)

2.070.000

 

271

36

Phẫu thuật khâu ruột non hoặc cắt đoạn ruột non:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.998.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.000.000

 

272

37

Phẫu thuật cắt đại tràng nối ngay

2.520.000

 

273

38

Phẫu thuật cắt chỏm nang gan hoặc nang thận (nội soi)

2.153.000

 

274

39

Phẫu thuật vết thương thấu bụng ở người lớn

2.520.000

 

275

40

Phẫu thuật chấn thương bụng kín

2.520.000

 

276

41

Phẫu thuật khâu vỡ gan hoặc cắt gan không điển hình do chấn thương

2.520.000

 

277

42

Phẫu thuật cắt lách do chấn thương hoặc bệnh lý

2.520.000

 

278

43

Phẫu thuật nối nang tụy - hổng tràng hoặc túi mật - hổng tràng

2.520.000

 

279

44

Phẫu thuật Longo cải tiến

1.510.000

 

280

45

Phẫu thuật hạ bóng trực tràng (Penax cải tiến)

2.520.000

 

281

46

Phẫu thuật viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ hở):

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.696.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.802.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

867.000

 

282

47

Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp (mổ hở):

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.640.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.747.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

812.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.075.000

 

283

48

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc đùi hoặc nang thừng tinh (chưa kể lưới tái tạo)

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.519.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.600.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

691.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

955.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

544.000

 

284

49

Phẫu thuật cắt trĩ

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.600.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.706.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

771.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.035.000

 

285

50

Phẫu thuật bướu cổ

1.400.000

 

286

51

Rò hậu môn

1.280.000

 

287

52

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lưng hoặc chậu

1.400.000

 

288

53

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.521.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.628.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

693.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

956.000

 

289

54

Phẫu thuật vỡ vật hang:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.682.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.788.000

 

 

 

Gây mê mask thường

968.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

853.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.117.000

 

290

55

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh

1.200.000

 

291

56

Phẫu thuật tắc ruột các loại ở trẻ em

1.400.000

 

292

57

Phẫu thuật nang ống mật chủ

1.400.000

 

293

58

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh

1.200.000

 

294

59

Phẫu thuật khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

1.400.000

 

295

60

Phẫu thuật cắt bao quy đầu trẻ em dưới gây mê

1.120.000

 

296

61

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.306.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.412.000

297

62

Phẫu thuật cắt dương vật + nạo hạch:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.797.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.904.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

969.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.232.000

298

63

Phẫu thuật cắt dương vật không nạo hạch:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.587.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.693.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

758.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.022.000

299

64

Phẫu thuật cắt túi mật (mổ hở):

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.674.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.780.000

300

65

Phẫu thuật cắt túi thừa Mecken (Mổ hở)trẻ em:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.666.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.772.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

837.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.101.000

301

66

Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.551.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.600.000

 

 

Gây mê mask thường

838.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

723.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

987.000

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

576.000

302

67

Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.575.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.681.000

 

 

Gây mê mask thường

861.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

747.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.010.000

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

600.000

303

68

Phẫu thuật dẫn lưu thận qua da:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.724.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.830.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

895.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.159.000

304

69

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.268.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.374.000

305

70

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.719.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.825.000

306

71

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang (mổ hở):

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.771.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.878.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

943.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.207.000

307

72

Phẫu thuật mở hổng tràng:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.661.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.767.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

832.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.096.000

308

73

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp/ cắt 1 thùy tuyến giáp/ cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

3.600.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

3.600.000

309

74

Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn (chưa gồm lưới tái tạo):

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.959.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.065.000

310

75

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng đại tràng:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.311.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.418.000

311

76

Phẫu thuật nối vị tràng (mổ hở):

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.000.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.000.000

312

77

Phẫu thuật sa trực tràng:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.619.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.725.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.790.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

2.054.000

313

78

Phẫu thuật u mạc treo có cắt ruột:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.499.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.605.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.670.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.934.000

314

79

Phẫu thuật u mạc treo không cắt ruột:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.723.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.830.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

895.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.158.000

315

80

Phẫu thuật ung thư tuyến giáp:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.183.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.290.000

 

C4.1.2

NGOẠI CHẤN THƯƠNG

 

 

316

81

Phẫu thuật nối lại bàn chân hoặc các ngón tay bị đứt lìa

 

 

 

81.1

Phẫu thuật nối lại bàn chân:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

3.200.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

3.307.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

2.372.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

2.635.000

 

 

81.2

Phẫu thuật nối lại ngón tay: 1 ngón, 2 ngón hoặc >= 3 ngón:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.103.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.210.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.206.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

1.128.000

 

317

82

Phẫu thuật nối lại chi đứt lìa:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

4.622.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

4.729.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

3.794.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

4.057.000

 

 

 

Gây tê tùng

3.725.000

 

318

83

Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

3.500.000

 

319

84

Phẫu thuật chuyển gân trong liệt thần kinh quay

3.000.000

 

320

85

Phẫu thuật kết hợp xương không phải nẹp vít (Phẫu thuật kết hợp xương đùi, xương chày, xương cánh tay, xương cẳng tay, xương bàn, ngón, ... không phải nẹp vít(không kể dụng cụ kết hợp xương):

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.092.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.199.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.264.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.527.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.195.000

 

321

86

Phẫu thuật nối gân gấp, gân duỗi, gân ACHILLES

 

 

 

86.1

Phẫu thuật nối gân Achiiles

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.102.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.209.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.389.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.274.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.537.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

1.127.000

 

 

 

Gây tê tại chỗ

1.067.000

 

 

86.2

Phẫu thuật nối gân cánh tay (Nhị đầu, tam đầu)

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.142.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.248.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.428.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.245.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

1.166.000

 

 

 

Gây tê tại chỗ

1.106.000

 

 

86.3

Phẫu thuật nối gân cơ tứ đầu đùi

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.222.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.329.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.394.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.658.000

 

 

86.4

Phẫu thuật nối gân gấp, gân duỗi ở bàn chân, ngón chân

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.077.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.184.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.364.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.249.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.512.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

1.102.000

 

 

 

Gây tê tại chỗ

1.042.000

 

 

86.5

Phẫu thuật nối gân gấp, gân duỗi ở bàn tay, ngón tay

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.943.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.050.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.229.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.046.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

968.000

 

 

 

Gây tê tại chỗ

908.000

 

 

86.6

Phẫu thuật nối gân gấp, gân duỗi ở cổ tay, cẳng tay

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

3.229.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

3.335.000

 

 

 

Gây mê mask thường

2.515.000

 

 

 

Gây tê tùng

2.332.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

2.254.000

 

 

 

Gây tê tại chỗ

2.193.000

 

322

87

Vi phẫu nối thần kinh hoặc mạch máu

2.160.000

 

323

88

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

2.160.000

 

324

89

Kết hợp xương, néo ép xương bánh chè:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.000.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.000.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.460.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.724.000

 

325

90

Phẫu thuật cắt u xương lành:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.712.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.818.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

883.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.147.000

 

 

 

Gây tê tùng

815.000

 

326

91

Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm

2.160.000

 

327

92

Phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo khớp gối(chưa tính vít xốp)

2.340.000

 

328

93

Phẫu thuật đục xương viêm tủy mạn

 

 

 

93.1

Phẫu thuật viêm xương (không phải xương đùi): Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.794.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.901.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.081.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

966.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.229.000

 

 

 

Gây tê tùng

897.000

 

 

93.2

Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.918.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.000.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.090.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.353.000

 

329

94

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.936.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.043.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.108.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.371.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.039.000

 

330

95

Phẫu thuật cắt u máu trong xương

2.160.000

 

331

96

Phẫu thuật u máu khu trú <5 cm:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.605.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.711.000

 

 

 

Gây mê mask thường

891.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

776.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.040.000

 

 

 

Gây tê tùng

708.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

629.000

 

332

97

Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.733.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.840.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

905.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.168.000

 

 

 

Gây tê tùng

836.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

758.000

 

333

98

Gỡ dính thần kinh hoặc gân

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.187.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.293.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.473.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.358.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.622.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.290.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

1.211.000

 

334

99

Phẫu thuật vết thương thấu khớp:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.220.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.326.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.506.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.391.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.655.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.323.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

1.245.000

 

335

100

Phẫu thuật cắt u xương sụn:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.824.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.930.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.110.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

995.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.259.000

 

 

 

Gây tê tùng

927.000

 

336

101

Phẫu thuật cắt bỏ sụn chêm khớp gối:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.905.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.011.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.076.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.340.000

 

337

102

Phẫu thuật mở khoang và giải phóng các mạch bị chèn ép ở các chi:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.938.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.044.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.224.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.109.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.373.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.041.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

962.000

 

338

103

Phẫu thuật điều trị trật khớp

 

 

 

103.1

Phẫu thuật điều trị trật khớp cùng đòn (chưa tính đinh, vít):

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.821.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.928.000

 

 

 

Gây tê tùng

924.000

 

 

103.2

Phẫu thuật điều trị trật khớp háng

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.029.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.136.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.201.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.464.000

 

 

103.3

Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.862.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.968.000

 

 

 

Gây tê tùng

965.000

 

339

104

Phẫu thuật tạo xương viêm và chuyển vạt da có cuống che phủ:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.864.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.971.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.150.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.036.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.299.000

 

 

 

Gây tê tùng

967.000

 

340

105

Phẫu thuật ghép da mãnh diện tích < 5%:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.600.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.600.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.247.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.132.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.396.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.064.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

986.000

 

 

 

Gây tê tại chỗ

925.000

 

341

106

Phẫu thuật ghép da mãnh diện tích từ 5% - 10%:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.000.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.000.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.221.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.484.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.152.000

 

342

107

Phẫu thuật ghép da mãnh diện tích > 10%:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.217.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.323.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.388.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.652.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.320.000

 

343

108

Phẫu thuật ghép da dày (tạo hình cắt sẹo):

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.600.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.600.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.423.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.308.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.571.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.239.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

1.161.000

 

344

109

Phẫu thuật chuyển vạt da không có mạch nuôi (tại chỗ):

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.921.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.000.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.208.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.093.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.357.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.025.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

946.000

 

345

110

Phẫu thuật chuyển vạt da có cuốn:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.014.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.120.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.300.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.185.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.449.000

 

 

 

Gây tê tùng

1.117.000

 

346

111

Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng < 5%

 

 

 

111.1

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng <10% ở người lớn:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.581.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.600.000

 

 

 

Gây mê mask thường

868.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

753.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.016.000

 

 

 

Gây tê tùng

684.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

606.000

 

 

111.2

Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng tiếp tuyến <3% ở trẻ em:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.495.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.600.000

 

 

 

Gây mê mask thường

781.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

666.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

930.000

 

 

 

Gây tê tùng

598.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

519.000

 

 

111.3

Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng tiếp tuyến 3-8% ở trẻ em:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.609.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.715.000

 

 

 

Gây mê mask thường

895.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

781.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.044.000

 

 

 

Gây tê tùng

712.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

634.000

 

347

112

Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng > 5%

 

 

 

112.1

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng 10-15% ở người lớn:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.793.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.899.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.079.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

964.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.228.000

 

 

 

Gây tê tùng

896.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

818.000

 

 

112.2

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng >15% ở người lớn:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.906.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.012.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.192.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.077.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.341.000

 

 

112.3

Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng tiếp tuyến >8% ở trẻ em:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.855.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.961.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.141.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.026.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.290.000

 

 

 

Gây tê tùng

958.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

879.000

 

348

113

Phẫu thuật kết hợp xương mác. lồi cầu ngoài xương cánh tay. mỏm trên ròng rọc xương cánh tay. ... không phải nẹp vít (không kể dụng cụ kết hợp xương)

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.695.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.801.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

867.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.130.000

 

 

 

Gây tê tùng

798.000

 

349

114

Dò mủ mô mềm ở bàn tay hoặc bàn chân do dị vật

1.090.000

 

350

115

Phẩu thuật lấy dị vật ở các chi:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.600.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.600.000

 

 

 

Gây mê mask thường

934.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

819.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.083.000

 

 

 

Gây tê tùng

751.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

672.000

 

 

 

Gây tê tại chỗ

612.000

 

351

116

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

1.167.000

 

352

117

Phẫu thuật sửa mỏm cụt các ngón tay. Ngón chân (Phẫu thuật tháo đốt ngón tay. chân):

 

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

503.000

 

 

 

Gây tê tại chỗ

443.000

 

353

118

Phẫu thuật cắt cục chai gan chân hoặc tay

930.000

 

354

119

Phẫu thuật cắt cụt cẳng hoặc bàn chân:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.990.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.000.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.161.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.425.000

355

120

Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay hoặc cánh tay:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.966.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.000.000

 

 

Gây tê tùng

1.069.000

356

121

Phẫu thuật cắt cụt đùi:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.302.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.409.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.474.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.737.000

357

122

Phẫu thuật khâu da thì 2:

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

541.000

 

 

Gây tê tại chỗ

480.000

358

123

Phẫu thuật nối ngón chân bị đứt lìa:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.103.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.210.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.275.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.538.000

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

1.128.000

359

124

Phẫu thuật nối shunt A-V:

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.440.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.704.000

 

 

Gây tê tùng

1.372.000

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

1.293.000

 

 

Gây tê tại chỗ

1.233.000

360

125

Phẫu thuật nối thần kinh hoặc mạch máu:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.566.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.672.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.737.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

2.001.000

 

 

Gây tê tùng

1.669.000

361

126

Phẫu thuật u máu lan tỏa > 5cm:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.680.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.786.000

 

 

Gây mê mask thường

966.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

851.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.115.000

 

 

Gây tê tùng

783.000

362

127

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động:

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.600.000

 

 

Gây mê mask thường

944.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

829.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.092.000

 

 

Gây tê tùng

760.000

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

682.000

 

 

Gây tê tại chỗ

622.000

 

C4.1.3

NGOẠI THẦN KINH

 

 

363

128

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên/ xoang TM bên/ xoang hơi tráng

3.000.000

 

364

129

Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng

2.520.000

 

365

130

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2.520.000

 

366

131

Phẫu thuật lún sọ

2.520.000

 

367

132

Phẫu thuật hẹp hộp sọ

2.520.000

 

368

133

Phẫu thuật máu tụ dưới màn cứng:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.897.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

3.003.000

 

369

134

Phẫu thuật máu tụ trong não

2.520.000

 

370

135

Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng mãn tính

918.000

 

371

136

Phẫu thuật lấy u bán cầu đại não

2.160.000

 

372

137

Phẫu thuật lấy u màng não vòm sọ

2.160.000

 

373

138

Phẫu thuật lấy u hậu nhãn cầu

2.160.000

 

374

139

Phẫu thuật apxe não

2.520.000

 

375

140

Phẫu thuật thoát vị não màng não

2.520.000

 

376

141

Phẫu thuật vá dò dịch não tủy qua mũi

2.160.000

 

377

142

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

2.520.000

 

378

143

Phẫu thuật chèn ép tủy sống (chưa kể nẹp vít)

2.520.000

 

379

144

Phẫu thuật trượt thân sống (chưa kể nẹp vít)

2.520.000

 

380

145

Phẫu thuật kết hợp xương nẹp vít chấn thương cột sống (chưa kể nẹp vít)

2.520.000

 

381

146

Phẫu thuật lao cột sống (chưa kể nẹp vít)

2.520.000

 

382

147

Phẫu thuật vết thương tủy sống

2.520.000

 

383

148

Phẫu thuật cắt u tủy sống

2.160.000

 

384

149

Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.758.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.864.000

 

385

150

Phẫu thuật u xương sọ

2.160.000

 

386

151

Phẫu thuật cắt u thần kinh

2.160.000

 

387

152

Phẫu thuật dẫn lưu não thất

1.400.000

 

388

153

Phẫu thuật tháo nẹp vít cột sống

1.400.000

 

389

154

Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính > 5cm

1.121.000

 

390

155

Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính < 5cm

677.000

 

391

156

Phẫu thuật rạch máu tụ dưới da đầu

677.000

 

392

157

Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

652.000

 

393

158

Phẫu thuật cắt u cùng cụt

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.569.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.676.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

741.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.004.000

 

394

159

Phẫu thuật cắt dây thần kinh tam thoa

1.120.000

 

395

160

Phẫu thuật giải ép thần kinh giữa (hội chứng ống cổ tay)

770.000

 

 

C4.1.4

MẮT

 

 

396

161

Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm. đặt TTT nhân tạo (không tính TTT nhân tạo)

1.550.000

 

 

C4.1.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

397

162

Phẫu thuật điều trị gãy cũng tiếp - gò má (không nẹp vít)

2.520.000

 

398

163

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên - gò má (không nẹp vít)

2.520.000

 

499

164

Phẫu thuật điều trị gãy cũng tiếp - gò má (có nẹp vít)

2.512.000

 

400

165

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.705.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.811.000

 

401

166

Phẫu thuật tháo nẹp vít xương vùng hàm mặt

1.318.000

 

402

167

Mở xoang hàm (phẫu thuật Caldwell luc lấy chóp răng)

1.400.000

 

403

168

Khâu bịt lấp lổ thông mũi - vòm miệng

1.126.000

 

404

169

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

1.400.000

 

405

170

Phẫu thuật chuyển vạt da điều trị khuyết hổng vùng mặt (do CT hoặc bệnh lý)

650.000

 

406

171

Phẫu thuật sửa sẹo xấu. nếp nhăn nhỏ

520.000

 

407

172

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (không có nẹp vít)

1.400.000

 

408

173

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp. máng. Cung hoặc chỉ thép

525.000

 

409

174

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi. dưới niêm mạc

1.277.000

 

410

175

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

1.241.000

 

411

176

Cắt cuốn răng hàng loạt. từ 4 răng trở lên

1.020.000

 

412

177

Phẫu thuật rút chỉ thép KHX. treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.120.000

 

413

178

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ từ 4 răng trở lên

1.120.000

 

414

179

Cắt u lợi < 2cm

238.000

 

415

180

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

152.000

 

416

181

Tháo cung . chỉ thép. máng cố định xương hàm

145.000

 

417

182

Nhổ răng vĩnh viễn thông thường

26.000

 

418

183

Nhổ răng vĩnh viễn khó

61.000

419

184

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

420

185

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.459.000

 

C4.1.6

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

421

186

Phẫu thuật nội soi vá màng nhĩ

2.160.000

 

422

187

Phẫu thuật đặt Diabolo - Thông khí tai giữa

1.994.000

 

423

188

Phẫu thuật điều mổ hở xoang hàm

2.036.000

 

424

189

Phẫu thuật cắt vách ngăn mũi:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.935.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

960.000

 

425

190

Phẫu thuật mổ hở xoang tráng

2.267.000

 

426

191

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi hoặc chỉnh hình cuốn mũi giữa hoặc chỉnh hình cuống mũi dưới:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.853.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.959.000

 

C4.1.7

SẢN KHOA

 

 

427

192

Mổ đẻ cắt tử cung toàn phần:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.247.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.353.000

 

 

 

Gây tê tủy sống

1.484.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.682.000

 

428

193

Mổ đẻ + Triệt sản

1.406.000

 

429

194

Mổ nội soi cắt tử cung

2.086.000

 

430

195

Mổ nội soi ổ bụng chẩn đoán

2.068.000

 

431

196

Tái tạo thành trước. thành sau âm đạo:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.000.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.000.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.294.000

 

 

 

Gây tê tủy sống

1.179.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.443.000

 

 

 

Tiền mê + gây tê tại chỗ

1.032.000

 

432

197

Cắt vết trắng âm hộ:

 

 

 

 

Dưới Gây mê mask thường

942.000

 

 

 

Dưới Gây tê tủy sống

828.000

 

 

 

Dưới Gây tê ngoài màng cứng

1.091.000

 

 

 

Dưới Tiền mê + gây tê tại chỗ

681.000

 

433

198

Xẻ máu tụ âm đạo - rách sâu (Lấy khối máu tụ âm đạo. tầng sinh môn):

 

 

 

 

Dưới Gây mê nội khí quản

1.600.000

 

 

 

Dưới Gây mê mask thanh quản

1.600.000

 

 

 

Dưới Gây mê mask thường

921.000

 

 

 

Dưới Gây tê tủy sống

806.000

 

 

 

Dưới Gây tê ngoài màng cứng

1.070.000

 

 

 

Dưới Tiền mê + gây tê tại chỗ

659.000

 

434

199

Mổ Bóc nhân xơ tử cung (mổ hở):

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.904.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.010.000

 

 

 

Gây tê tủy sống

1.075.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.339.000

 

435

200

Mổ đẻ buộc động mạch tử cung:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.884.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.991.000

 

 

 

Gây tê tủy sống

1.122.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.319.000

 

436

201

Bóc nhau nhân tạo không thành công - cắt tử cung

2.520.000

 

437

202

Mổ đẻ bóc nhân xơ tử cung:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.949.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.055.000

 

 

 

Gây tê tủy sống

1.187.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.384.000

 

438

203

Mổ đẻ bóc nang hoặc cắt u nang buồng trứng 1 hoặc 2 bên:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.000.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.000.000

 

 

 

Gây mê mask thường

1.456.000

 

 

 

Gây tê tủy sống

1.407.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.604.000

 

439

204

Xẻ tái tạo màng trinh bít + Dị dạng sinh dục:

 

 

 

 

Dưới Gây mê nội khí quản

1.600.000

 

 

 

Dưới Gây mê mask thanh quản

1.600.000

 

 

 

Dưới Gây mê mask thường

1.228.000

 

 

 

Dưới Gây tê tủy sống

1.113.000

 

 

 

Dưới Gây tê ngoài màng cứng

1.377.000

 

 

 

Dưới Tiền mê + gây tê tại chỗ

967.000

 

440

205

Phẫu thuật Manchester:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.902.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.000.000

 

 

 

Gây tê tủy sống

1.074.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.338.000

 

441

206

Phẫu thuật cắt tử cung ngã âm đạo (Phẫu thuật Crossen):

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.839.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.946.000

 

 

 

Gây tê tủy sống

1.011.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.275.000

 

442

207

Mổ đẻ cắt tử cung bán phần:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.127.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.234.000

 

 

 

Gây tê tủy sống

1.365.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.562.000

 

443

208

Xẻ máu tụ âm hộ rách tiền đình

1.120.000

 

444

209

Phẫu thuật cắt tử cung toàn phần để lại 02 phần phụ (mổ hở):

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.129.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.235.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.300.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.564.000

445

210

Phẫu thuật cắt tử cung toàn phần và 02 phần phụ (mổ hở):

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.384.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.490.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

1.555.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.819.000

446

211

Phẫu thuật nội soi áp xe phần phụ:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.741.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.848.000

447

212

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung (GEU)

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.882.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.988.000

448

213

Phẫu thuật viêm phúc mạc do áp xe phần phụ (mổ hở)

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.702.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.808.000

449

214

Phẫu thuật ung thư vú

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.055.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.162.000

450

215

Phẫu thuật cắt u nang vú hoặc u vú lành

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.563.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.669.000

 

 

 

Gây mê mask thường

849.000

 

 

C4.2

THỦ THUẬT

 

 

 

C4.2.1

NGOẠI KHOA

 

 

451

216

Nội soi bàng quang đặt Sonde JJ:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

900.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

900.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

900.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

900.000

 

452

217

Nội soi lồng ngực

540.000

 

453

218

Nội soi tiết niệu có gây mê

540.000

 

454

219

Soi bàng quang chụp thận ngược dòng

280.000

 

455

220

Nội soi bàng quang rút sonde JJ:

 

 

 

 

Gây mê nội khí quản

900.000

 

 

 

Gây mê mask thanh quản

900.000

 

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

531.000

 

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

794.000

 

456

221

Tháo lồng ruột bằng hơi bằng gây mê nội khí quản

953.000

 

 

C4.2.2

NỘI KHOA

 

 

457

222

Siêu lọc máu liên tục 24 giờ có/ không thẩm tách (không bao gồm quả lọc và dây)

1.440.000

 

458

223

Dẫn lưu dịch màng tim

406.000

 

459

224

Dẫn lưu màng bụng

126.000

 

460

225

Đặt máy tạo nhịp tạm thời

393.000

 

461

226

Laser CO2 đốt tàn nhang. nốt ruồi. mụn thịt. u hạt/nốt (nốt < 3mm)

100.000

 

462

227

Laser CO2 đốt các nốt. u. Kyte (nốt < 3mm)

114.000

 

463

228

Laser CO2 đốt vết sắc tố (nốt < 3mm)

114.000

 

464

229

Laser CO2 đốt U sùi (nốt < 3mm)

114.000

 

465

230

Laser CO2 đốt U nhú (nốt < 3mm)

114.000

 

466

231

Laser CO2 đốt U bã (1-3mm)

114.000

 

467

232

Laser CO2 đốt U máu. nốt giãn mạch (nốt < 3mm)

114.000

 

468

233

Laser CO2 đốt mụn cóc. nốt chai chân < 3mm

114.000

 

469

234

Laser CO2 đốt bớp xanh đen (nốt < 3mm)

114.000

 

470

235

Laser CO2 đốt vết xăm da (nốt < 3mm)

150.000

 

471

236

Laser CO2 đốt sùi mào gà < 3mm

150.000

 

472

237

Thủ thuật đặt shunt động- tĩnh mạch 2 nòng

980.000

 

473

238

Thủ thuật đốt những u nhỏ và tổ chức dưới da ĐK < 1cm

92.000

 

474

239

Phong bế ngoài màng cứng

139.000

 

 

C4.2.3

MẮT

 

 

475

240

Đếm tế bào nội mô giác mạc

120.000

 

476

241

Tính công suất kính nội nhãn bằng IOL Master

280.000

 

477

242

Chụp hình màu đáy mắt không thuốc

136.000

 

478

243

Chụp đáy mắt có thuốc cản quang

548.000

 

479

244

Chụp cắt lớp đáy mắt (OCT)

332.000

 

480

245

Đo độ dày giác mạc

280.000

 

481

246

Đo và chỉnh khúc xạ phức tạp (2 mắt)

119.000

 

482

247

Chụp hình bán phần trước

96.000

 

 

C4.2.4

SẢN KHOA

 

 

483

248

Kiểm tra rách cổ tử cung sau đẻ phức tạp

980.000

 

484

249

Bóc nhau nhân tạo sau đẻ do nhau không bong mất máu

980.000

 

485

250

Đặt túi nước (Kovac)

175.000

 

486

251

Chọc phá thai bệnh lý (loại 2)

630.000

 

487

252

Nạo nhau sau đẻ + May tầng sinh môn sau sinh

630.000

 

488

253

Đặt Sonde Nelaton vào BTC

630.000

 

489

254

Xẻ màng trinh đơn giản

280.000

 

 

C4.2.5

THĂM DÒ CHỨC NĂNG - CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

490

255

Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo

113.000

 

491

256

Chụp động mạch vàng hoặc thông tim chụp buồng tim dưới ISA

240.000

 

492

257

Chụp và can thiệp mạch (van tim. tim bẩm sinh. động mạch vành) dưới ISA

840.000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

493

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

37.000

 

494

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

17.000

 

495

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

21.000

 

496

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

15.000

 

497

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

10.000

 

497

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

13.000

 

499

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

21.000

 

500

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

20.000

 

501

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

22.000

 

502

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu. khối bạch cầu

13.000

 

503

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

12.000

 

504

12

Định nhóm máu hệ ABO. Rh(D) trên máy tự động

21.000

 

505

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần. khối hồng cầu. bạch cầu

38.000

 

506

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

23.000

 

507

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm. phiến đá

18.000

 

508

16

Tìm tế bào Hargraves

36.000

 

509

17

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7.000

 

510

18

Co cục máu đông

8.000

 

511

19

Thời gian Howell

18.000

 

512

20

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

32.000

 

513

21

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

59.000

 

514

22

Thời gian Prothrombin (PT.TQ) bằng thủ công

31.000

 

515

23

Thời gian Prothrombin (PT.TQ) bằng máy bán tự động. tự động

36.000

 

516

24

Xét nghiệm tế bào học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)

83.000

 

517

25

Xét nghiệm tế bào hạch (Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch)

27.000

 

518

26

Nhuộm Peroxydase (MPO)

44.000

 

519

27

Nhuộm sudan den

44.000

 

520

28

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

52.000

 

521

29

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

58.000

 

522

30

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

52.000

 

523

31

Điện giải đồ (Na+. K+. CL +)

25.000

 

524

32

Định lượng Ca++ máu

12.000

 

525

33

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho. Protein toàn phần. Ure. Axit Uric. amilaze.…(mỗi chất)

17.000

 

526

34

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

27.000

 

527

35

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

16.000

 

528

36

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

19.000

 

529

37

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng. kẽm...)

16.000

 

530

38

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

16.000

 

531

39

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

21.000

 

532

40

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

60.000

Cho tất cả các thông số

533

41

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

156.000

Giá cho mỗi yếu tố

534

42

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII. yếu tố X. yếu tố XI)

168.000

Giá cho mỗi yếu tố

535

43

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

130.000

Giá cho mỗi yếu tố

536

44

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

261.000

Giá cho mỗi yếu tố

537

45

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

594.000

 

538

46

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

62.000

Giá cho mỗi chất kích tập

539

47

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

125.000

Giá cho mỗi yếu tố

540

48

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

68.000

 

541

49

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

64.000

 

542

50

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG. IgA. IgM. C3d. C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

240.000

 

543

51

Định nhóm máu hệ ABO. Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

52.000

 

544

52

Định nhóm máu hệ ABO. Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

36.000

 

545

53

Thử nghiệm dung nạp Glucose

30.000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

546

1

Pro-calcitonin

195.000

 

547

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

247.000

 

548

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

351.000

 

549

4

SCC

124.000

 

550

5

PRO-GRT

211.000

 

551

6

Tacrolimus

438.000

 

552

7

PLGF

442.000

 

553

8

SFLT1

442.000

 

554

9

Đường máu mao mạch

19.000

 

555

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

45.000

 

556

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

27.000

 

557

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy)

195.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

558

1

Testosteron

57.000

 

559

2

HbA1C

61.000

 

560

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

569.000

 

561

4

Điện di protein huyết thanh

192.000

 

562

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

117.000

 

563

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

208.000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

564

1

Catecholamin niệu (HPLC)

254.000

 

565

2

Calci niệu

15.000

 

566

3

Phospho niệu

12.000

 

567

4

Điện giải đồ ( Na. K. Cl) niệu

28.000

 

568

5

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

8.000

 

569

6

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

38.000

 

570

7

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

13.000

 

571

8

Amylase niệu

25.000

 

572

9

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

4.000

 

573

10

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

17.000

 

574

11

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

55.000

 

575

12

Porphyrin: Định tính

29.000

 

576

13

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

 

577

14

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

3.000

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

578

1

Tìm Bilirubin

4.000

 

579

2

Xác định Canxi. Phospho

4.000

 

580

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

6.000

 

581

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu. bạch cầu trong phân

21.000

 

582

5

Urobilin. Urobilinogen: Định tính

4.000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm. đờm. mủ. nước ối. dịch não tủy. dịch màng phổi. màng tim. màng bụng. tinh dịch. dịch âm đạo …)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

583

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột. ngoài đường ruột)

23.000

 

584

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram. nhuộm xanh Methylen)

37.000

 

585

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

101.000

 

586

4

Kháng sinh đồ

107.000

 

587

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

130.000

 

588

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

130.000

 

589

7

Định lượng HBsAg

273.000

 

590

8

Anti-HBs định lượng

64.000

 

591

9

PCR chẩn đoán CMV

436.000

 

592

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1.144.000

 

593

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

488.000

 

594

12

RPR định tính

21.000

 

595

13

RPR định lượng

47.000

 

596

14

TPHA định tính

29.000

 

597

15

TPHA định lượng

98.000

 

598

16

Phản ứng CRP

30.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

599

1

Tế bào dịch màng (phổi. bụng. tim. khớp…)

37.000

 

600

2

Tế bào dịch màng (phổi. bụng. tim. khớp…) có đếm số lượng tế bào

55.000

 

601

3

Công thức nhiễm sắc thể

312.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim, dịch não tủy)

 

 

602

1

Protein dịch

8.000

 

603

2

Glucose dịch

11.000

 

604

3

Clo dịch

14.000

 

605

4

Phản ứng Pandy

5.000

 

606

5

Rivalta

5.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

607

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

133.000

 

608

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

159.000

 

609

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

114.000

 

610

4

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

150.000

 

611

5

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

111.000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

612

1

Điện tâm đồ

23.000

 

613

2

Điện não đồ

39.000

 

614

3

Lưu huyết não

20.000

 

615

4

Đo chức năng hô hấp

69.000

 

616

5

Test thanh thải Creatinine

36.000

 

617

6

Test thanh thải Ure

36.000

 

618

7

Test dung nạp Glucagon

23.000

 

619

8

Thăm dò các dung tích phổi

120.000

 

620

9

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

224.000

 

Ghi chú: Phụ lục này có 620 dịch vụ.

 

PHỤ LỤC II

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TẠM THỜI MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 53 /2014/Q-UBND ngày /10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Đồng

TT

STT
theo mục

Tên dịch vụ, kỹ thuật bổ sung

Mức giá

Ghi chú

 

A

PHẪU THUẬT

 

 

 

A1

NGOẠI TỔNG HỢP

 

 

1

1

Phẫu thuật khâu lỗ thủng đại tràng hoặc trực tràng

 

 

 

Gây mê nội khí quản

2.065.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

2.172.000

 

2

2

Phẫu thuật lấy ổ máu tụ

274.000

 

 

A2

PHỤ SẢN

 

 

3

1

Phẫu thuật áp xe phần phụ (mổ hở)

 

 

 

Gây mê nội khí quản

1.666.000

 

 

Gây mê mask thanh quản

1.772.000

 

 

Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa)

837.000

 

 

Gây tê ngoài màng cứng

1.101.000

 

 

B

THỦ THUẬT

 

 

 

B1

NGOẠI KHOA

 

 

4

1

Cố định bột chống xoay

53.000

 

5

2

Cố định tạm thời bệnh nhân gẫy xương cẳng chân, cẳng tay, cánh tay

32.000

 

6

3

Cố định tạm thời bệnh nhân gẫy xương đùi

69.000

 

 

B2

NỘI KHOA

 

 

7

1

Theo dõi bệnh nhân bằng monitoring (1 ngày)

11.000

 

8

2

Đặt sonde dạ dày

18.000

 

9

3

Chọc dò khớp gối

37.000

 

 

B3

MẮT

 

 

10

1

Đo nhãn áp bằng hơi

49.000

 

11

2

Soi đáy mắt gián tiếp

164.000

 

 

B4

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

12

1

Đo độ loãng xương (đo mật độ xương)

35.000

 

 

C

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C1

HUYẾT HỌC

 

 

13

1

Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động (ELISA)

274.000

 

14

2

HBsAg miễn dịch tự động(Kỹ thuật hóa phát quang)

87.000

 

15

3

HBs Ab miễn dịch tự động hóa phát quang

89.000

 

16

4

Hbe Ag miễn dịch tự động hóa phát quang

107.000

 

17

5

Hbe Ab miễn dịch tự động hóa phát quang

107.000

 

18

6

HCV Ag miễn dịch tự động hóa phát quang

595.000

 

19

7

HCV Ab miễn dịch tự động hóa phát quang

179.000

 

20

8

HIV miễn dịch tự động hóa phát quang

101.000

 

21

9

Xét nghiệm HBsAg (Elisa)

52.000

 

22

10

Xét nghiệm HbeAg (Nhanh)

49.000

 

23

11

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật text nhanh

99.000

 

24

12

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật text nhanh

99.000

 

25

13

Dengue NS1Ag (Text nhanh)

144.000

 

26

14

HBsAg định lượng miễn dịch tự động hóa phát quang

395.000

 

27

15

HAV IgG miễn dịch tự động hóa phát quang

140.000

 

28

16

HAV IgM miễn dịch tự động hóa phát quang

165.000

 

29

17

CMV IgG miễn dịch tự động hóa phát quang

132.000

 

30

18

CMV IgM miễn dịch tự động hóa phát quang

165.000

 

31

19

Rubella IgG miễn dịch tự động hóa phát quang

106.000

 

32

20

Rubella IgM miễn dịch tự động hóa phát quang

165.000

 

33

21

Thời gian máu đông ( Milian/I.ee - White)

5.000

 

34

22

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

30.000

 

 

C2

HÓA SINH

 

 

 

 

MÁU

 

 

35

1

Định lượng NSE

128.000

 

36

2

Đo hoạt độ Cholinesterase

20.000

 

37

3

Định lượng Anti TPO

98.000

 

38

4

Định lượng Free βHCG

156.000

 

39

5

Định lượng CK-MB mass

105.000

 

40

6

Định lượng PAPP-A

156.000

 

 

 

DỊCH (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim, dịch não tủy)

 

 

41

1

Đo hoạt độ Amylase

23.000

 

42

2

Định lượng Bilirubin toàn phần

12.000

 

43

3

Định lượng Cholesterol toàn phần

13.000

 

44

4

Định lượng Creatinin

12.000

 

45

5

Đo hoạt độ LDH

14.000

 

46

6

Định lượng Triglycerid

15.000

 

 

C3

VI SINH - KÝ SINH TRÙNG

 

 

47

1

Xét nghiệm Elisa Cysticercosis (Ấu trùng sán dây lợn, bò)

50.000

 

48

2

Xét nghiệm Elisa Toxocara SPP (Ấu trùng giun đũa chóm mèo)

50.000

 

49

3

Xét nghiệm Elisa Gnathostoma Sginigerum (Ấu trùng giun đầu gai)

50.000

 

50

4

Xét nghiệm Elisa Strongyloides Stercoralis (Ấu trùng giun lươn)

50.000

 

51

5

Xét nghiệm Elisa Fasciola (Sán lá gan)

50.000

 

52

6

Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán bệnh do amip

50.000

 

53

7

EV71 IgM/IgG test nhanh

81.000

 

54

8

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh tự động ViTek2

305.000

 

55

9

Kháng sinh tự động bằng máy ViTek2

235.000

 

56

10

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

264.000

 

Ghi chú: Phụ lục này có 56 dịch vụ.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 53/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý

  • Số hiệu: 53/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/10/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Lê Viết Chữ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản