Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 529/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 04 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-TTHCC ngày 01/4/2019

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Nhường

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Mã số

Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính

 

 

 

LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM

 

1

QTT-GTVT-01

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

 

 

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

 

2

QTT-GTVT-02

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

 

3

QTT-GTVT-03

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

 

4

QTT-GTVT-04

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

 

5

QTT-GTVT-05

Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh

 

6

QTT-GTVT-06

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

 

7

QTT-GTVT-07

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

 

8

QTT-GTVT-08

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

 

9

QTT-GTVT-09

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ được giao quản lý

 

10

QTT-GTVT-10

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

 

11

QTT-GTVT-11

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

 

12

QTT-GTVT-12

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.

 

13

QTT-GTVT-13

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

 

14

QTT-GTVT-14

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

 

15

QTT-GTVT-15

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.

 

16

QTT-GTVT-16

Cấp phù hiệu xe nội bộ

 

17

QTT-GTVT-17

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ.

 

18

QTT-GTVT-18

Cấp phù hiệu xe trung chuyển.

 

19

QTT-GTVT-19

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

 

20

QTT-GTVT-20

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

 

21

QTT-GTVT-21

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

 

22

QTT-GTVT-22

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

 

23

QTT-GTVT-23

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

24

QTT-GTVT-24

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

25

QTT-GTVT-25

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

 

26

QTT-GTVT-26

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại không phải là Xe của các cơ quan trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ; Xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Hà Nội; Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở trung ương.

 

27

QTT-GTVT-27

Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam.

 

28

QTT-GTVT-28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến.

 

29

QTT-GTVT-29

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.

 

30

QTT-GTVT-30

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất.

 

31

QTT-GTVT-31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

32

QTT-GTVT-32

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

33

QTT-GTVT-33

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

 

34

QTT-GTVT-34

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô.

 

35

QTT-GTVT-35

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

 

36

QTT-GTVT-36

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

 

37

QTT-GTVT-37

Cấp mới Giấy phép lái xe

 

38

QTT-GTVT-38

Cấp lại Giấy phép lái xe

 

39

QTT-GTVT-39

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

 

40

QTT-GTVT-40

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

41

QTT-GTVT-41

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

42

QTT-GTVT-42

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

 

43

QTT-GTVT-43

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.

 

44

QTT-GTVT-44

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.

 

45

QTT-GTVT-45

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

46

QTT-GTVT-46

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.

 

47

QTT-GTVT-47

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam.

 

48

QTT-GTVT-48

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

 

49

QTT-GTVT-49

Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện.

 

50

QTT-GTVT-50

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

 

51

QTT-GTVT-51

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

 

52

QTT-GTVT-52

Cấp Giấy phép xe tập lái

 

53

QTT-GTVT-53

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

54

QTT-GTVT-54

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

55

QTT-GTVT-55

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

 

56

QTT-GTVT-56

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

 

57

QTT-GTVT-57

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia

 

58

QTT-GTVT-58

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

 

59

QTT-GTVT-59

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

 

60

QTT-GTVT-60

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

61

QTT-GTVT-61

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

 

62

QTT-GTVT-62

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

 

63

QTT-GTVT-63

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

 

64

QTT-GTVT-64

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu.

 

65

QTT-GTVT-65

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng.

 

66

QTT-GTVT-66

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

 

67

QTT-GTVT-67

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.

 

68

QTT-GTVT-68

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.

 

69

QTT-GTVT-69

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.

 

70

QTT-GTVT-70

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc.

 

71

QTT-GTVT-71

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác.

 

72

QTT-GTVT-72

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

 

73

QTT-GTVT-73

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

74

QTT-GTVT-74

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

 

75

QTT-GTVT-75

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

76

QTT-GTVT-76

Đăng ký khai thác tuyến

 

77

QTT-GTVT-77

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

 

78

QTT-GTVT-78

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

 

79

QTT-GTVT-79

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ

 

80

QTT-GTVT-80

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

 

81

QTT-GTVT-81

Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

 

 

LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT

 

82

QTT-GTVT-82

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

 

83

QTT-GTVT-83

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

 

84

QTT-GTVT-84

Bãi bỏ đường ngang

 

 

 LĨNH VỰC HÀNG HẢI

 

85

QTT-GTVT-85

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

 

86

QTT-GTVT-86

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc

 

87

QTT-GTVT-87

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến

 

 

 LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI BỘ

 

88

QTT-GTVT-88

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương

 

89

QTT-GTVT-89

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương

 

90

QTT-GTVT-90

Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố).

 

91

QTT-GTVT-91

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa.

 

92

QTT-GTVT-92

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.

 

93

QTT-GTVT-93

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải.

 

94

QTT-GTVT-94

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải.

 

95

QTT-GTVT-95

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

 

96

QTT-GTVT-96

Công bố lại cảng thủy nội địa

 

97

QTT-GTVT-97

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

 

98

QTT-GTVT-98

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.

 

99

QTT-GTVT-99

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

 

100

QTT-GTVT-100

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.

 

101

QTT-GTVT-101

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.

 

102

QTT-GTVT-102

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

103

QTT-GTVT-103

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

104

QTT-GTVT-104

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

 

105

QTT-GTVT-105

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

 

106

QTT-GTVT-106

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

107

QTT-GTVT-107

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

 

108

QTT-GTVT-108

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

 

109

QTT-GTVT-109

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

 

110

QTT-GTVT-110

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

 

111

QTT-GTVT-111

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

 

112

QTT-GTVT-112

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

 

113

QTT-GTVT-113

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế.

 

114

QTT-GTVT-114

Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

 

115

QTT-GTVT-115

Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

116

QTT-GTVT-116

Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

117

QTT-GTVT-117

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

 

118

QTT-GTVT-118

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được

 

119

QTT-GTVT-119

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực

 

120

QTT-GTVT-120

Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

 

121

QTT-GTVT-121

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

 

122

QTT-GTVT-122

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện

 

123

QTT-GTVT-123

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

 

124

QTT-GTVT-124

Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

 

125

QTT-GTVT-125

Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

126

QTT-GTVT-126

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương.

 

127

QTT-GTVT-127

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

 

128

QTT-GTVT-128

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

 

129

QTT-GTVT-129

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 529/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản