- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5268/QĐ-UBND | Long An, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DO TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LONG AN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 454/TTr-SKHCN ngày 29/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này: 64 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 47 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (kèm theo 583 trang Danh mục và nội dung thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được công bố chuẩn hóa tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 30/6/2021.
Điểu 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVC TT | Địc chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 | |||
Bộ phận một cửa | Cổng dịch vụ công của tỉnh | Cổng dịch vụ công của Bộ. Cổng DVC Quốc gia | |||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích |
|
|
| |||||||
I. LINH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 34 TTHC | |||||||||||
1 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp (Mã TT:1.005360) | 20 ngày làm việc | 1482/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x | https://dichvu cong.gov.vn | 4 | https://dic hvucong.l ongan.gov .vn |
2 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp 2.000228 | 10 ngày làm việc | 1482/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
3 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ 1.008377 | 30 ngày làm việc | 763/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
4 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác 1.008379 | 30 ngày làm việc | 763/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
5 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 1.006427 | 40 ngày làm việc | 1490/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
6 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người 2.002144 | 45 ngày làm việc | 1490/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
7 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. 1.004460 | 13 ngày làm việc | 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
8 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. 2.001643 | 07 ngày làm việc | 1573/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
9 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước 2.001248 | 05 ngày làm việc | 811/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
10 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 1.002935 | 25 ngày làm việc | 1573/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 3 | nt |
11 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 2.001164 | 25 ngày làm việc | 1573/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
12 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. 1.001565 | 15 ngày làm việc | 1826/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
13 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương 1.001536 | 45 ngày làm việc | 1974/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
14 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập 2.000461 | ít nhất 06 tháng | 3534/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
15 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 2.000112 | 40 ngày làm việc | QĐ/0001-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
16 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người 2.000079 | 45 ngày làm việc | 1490/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
17 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam 2.000058 | 25 ngày làm việc | 2479/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
18 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.004473 | 05 ngày làm việc | 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
19 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.004467 | 05 ngày làm việc | 3592/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) 2.002278 | 10-15 ngày | 395/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
21 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ 2.001179 | 10-20 ngày | 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/08/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
22 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ 1.002690 | 12 ngày | 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
23 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN 2.001716 | 15 ngày | 819/QĐ-BKHCN ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN 2.001693 | 10 ngày | 819/QĐ-BKHCN ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
25 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN 2.001677 | 10 ngày | 819/QĐ-BKHCN ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
26 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) 2.002249 | 05 ngày | 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
27 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) 2.002248 | 05 ngày | 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
28 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN 2.001525 | 05-10 ngày | 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
29 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường KH&CN 2.001143 | 12 ngày | 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
30 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN 2.001137 | 12 ngày | 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KH&CN 1.001786 | 15 ngày | 819/QĐ-BKHCN ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN 1.001770 | 10 ngày | 819/QĐ-BKHCN ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
33 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN 1.001747 | 10 ngày | 819/QĐ-BKHCN ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
34 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến 2.001148 | 25 ngày | 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN: 07 TTHC | |||||||||||
1 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 2.000086 | 15 ngày làm việc | 3956/QĐ-BKHCN; SĐBS 1972/QĐ- BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
2 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 2.000081 | 09 ngày làm việc | 3956/QĐ-BKHCN; SĐBS 1972/QĐ- BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
3 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 2.000069 | 10 ngày làm việc | 3956/QĐ-BKHCN; SĐBS 1972/QĐ- BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) 1.000184 | 10 ngày làm việc | 3956/QĐ-BKHCN; SĐBS 1972/QĐ- BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
5 | Khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. 2.002131 | 04 ngày làm việc | 3956/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
6 | Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) 2.002254 | 08 ngày làm việc | 3956/QĐ-BKHCN; SĐBS 1972/QĐ- BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
7 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 2.002252 | 10 ngày làm việc | 3956/QĐ-BKHCN; SĐBS 1972/QĐ- BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
III. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ: 06 TTHC | |||||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 1.003542 | 1 tháng | 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 2.001483 | 15 ngày | 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
3 | Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 2.000912 | 30 ngày | 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
4 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 2.000905 | 7 ngày | QĐ 2306/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
5 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 2.000895 | 58 ngày | QĐ 2306/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
6 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 2.000419 | 32 ngày | QĐ 2306/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
IV. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG: 17 TTHC | |||||||||||
1 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân 2.002253 | 15 ngày làm việc | 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. 2.002232 | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
3 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 2.002231 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải thẩm định tại cơ sở thời gian không quá 50 ngày làm việc. | 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
4 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. 1.006851 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải thẩm định tại cơ sở thời gian không quá 50 ngày làm việc. | 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
5 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) 2.001501 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | https://dich vucong.gov .vn | 4 | https://d ichvuco ng.longa n.gov.vn |
6 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành 2.001277 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
7 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia 2.001269 | Hằng năm | 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
8 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh 2.001268 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
9 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu 2.001259 | 01 ngày làm việc | 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | X | http://motc uabkhcn.m ost.gov.vn và https://vns w.gov.vn | 4 | http://mot cuabkhcn. most.gov. vn và https://vns w.gov.vn |
10 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận 2.001209 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | https://dich vucong.gov .vn | 4 | https://d ichvuco ng.longa n.gov.vn |
11 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận 2.001208 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định. | 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
12 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh 2.001207 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
13 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) 2001100 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định. | 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
14 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) 1.001392 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
15 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng 2.000212 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | 2176/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
16 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng 1.000449 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | 2176/QĐ-BKHCN | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
17 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu 1.000438 | Thời hạn ra thông báo về việc kiểm tra sau khi hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc. Thời hạn hoàn thành việc kiểm tra và ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường: 10 ngày làm việc | 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Sở Khoa học và Công nghệ | nt | x | x | x | nt | 4 | nt |
* Công bố chuẩn hóa: 64 TTHC cấp tỉnh (tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh)
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | TTHC CẤP TỈNH (47 TT) |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Thực hiện chuẩn hóa TTHC để kết nối CDVCQG | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở khoa học và Công nghệ |
2 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | Như trên | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở khoa học và Công nghệ |
3 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | Như trên | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở khoa học và Công nghệ |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Như trên | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở khoa học và Công nghệ |
5 | Khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế | Như trên | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở khoa học và Công nghệ |
6 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Như trên | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở khoa học và Công nghệ |
7 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Như trên | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở khoa học và Công nghệ |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) - B-BKC-282453-TT | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
9 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ - B-BKC-282454-TT | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
10 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước - 288776 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
11 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương - 288777 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
12 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương -288778 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
13 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước - 288799 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
14 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người - 288800 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
15 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người - 288801 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
16 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam - 288802 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ - 289805 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - 289806 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
19 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - 290876 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - 289808 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
21 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - 289809 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
22 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - 289810 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
23 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước - 290872 | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
24 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
25 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
26 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
27 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
28 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
29 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
30 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
31 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
32 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Như trên | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Sở khoa học và Công nghệ |
33 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Như trên | Sở hữu trí tuệ | Sở khoa học và Công nghệ |
34 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Như trên | Sở hữu trí tuệ | Sở khoa học và Công nghệ |
35 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp | Như trên | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở khoa học và Công nghệ |
36 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Như trên | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở khoa học và Công nghệ |
37 | Thủ tục đề nghị cấp kinh phí đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An có tham gia chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ | Như trên | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở khoa học và Công nghệ |
38 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Như trên | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở khoa học và Công nghệ |
39 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Như trên | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở khoa học và Công nghệ |
40 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Như trên | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở khoa học và Công nghệ |
41 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Như trên | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở khoa học và Công nghệ |
42 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | Như trên | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở khoa học và Công nghệ |
43 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Như trên | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở khoa học và Công nghệ |
44 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | Như trên | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở khoa học và Công nghệ |
45 | Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Như trên | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở khoa học và Công nghệ |
46 | Thủ tục cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Như trên | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở khoa học và Công nghệ |
47 | Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Như trên | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở khoa học và Công nghệ |
- 1Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 3830/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 3830/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng
Quyết định 5268/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Trung tâm hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- Số hiệu: 5268/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết