- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 151/QĐ-BNN-TT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 525/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 06 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-BNN-BVTV ngày 01/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 38/TTr-SNN ngày 27/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan:
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Đơn vị trực thuộc Sở (Chi tiết tại Phụ lục 02).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (Chi tiết tại Phụ lục 03).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính thay thế (04 TTHC)
TT | Thủ tục hành chính được thay thế | Thủ tục hành chính thay thế | |||||||||
Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||||
1. Lĩnh vực Trồng trọt ( 01 TTHC) | |||||||||||
1 | BNN -BTN-288189 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 1.008003 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | - 25 ngày làm việc trường hợp cấp Quyết định. - 05 ngày làm việc trường hợp cấp phục hồi Quyết định.
| Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Sở NN&PTNT. | Không | - Khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 24 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Khoản 1, khoản 2, khoản 4 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ.
|
|
2 | BNN -BTN-288190 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | |||||||||
3 | BNN-BTN-288189 | Cấp lại giấy chứng nhận Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | |||||||||
2. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (03 TTHC) | |||||||||||
1 | BNN-BTN-288215 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007931 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Phí 500.000 đ | - Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính Phủ; - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BNN-BTN-288217 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007932 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - 13 ngày làm việc trường hợp thay đổi địa điểm buôn bán. - 05 ngày làm việc trường hợp bị mất, hư hỏng, thay đổi thông tin. | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Phí 200.000 đ | - Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 4, Điều 13, Điều 16, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính Phủ; - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. |
|
3 | BNN-BTN- 288219 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | 1.007933 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Không | - Điều 49 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 4, Điều 24, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính Phủ. |
|
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (02 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (02 TTHC) | ||||
1 | BNN-BTN-287212 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón | TTHC bãi bỏ tại Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ NN&PTNT |
2 | BNN-BTN-262791 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. Thủ tục hành chính thay thế (01 TTHC)
TT | Thủ tục hành chính được thay thế | Thủ tục hành chính thay thế | |||||||||
Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||||
1. Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC) | |||||||||||
1 | BNN-BTN-288193 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa. | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Không | - Điều 56 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. |
|
PHỤ LỤC 02
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT/ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
I. Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)
1. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (Mã số TTHC: 1.008003).
* Trường hợp Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên bộ phận chuyên môn | Xem xét thẩm định hồ sơ đăng ký | 02 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Ký duyệt thành lập hội đồng thẩm định | 01 ngày |
Bước 6 | Hội đồng thẩm định | Kiểm tra thực địa và đánh giá, lập biên bản và dự thảo Quyết định | 15 ngày |
Bước 7 | Chi cục trưởng | Xem xét dự thảo và trình Lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả TTHC | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày |
Bước 9 | Văn thư Sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCTH Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày |
Bước 10 | Bộ phận HCTH | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 01 ngày |
Bước 11 | CCVC tại Trung tâm HCCC | - Nhận kết quả từ Bộ phận HCTH của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 25 ngày |
* Trường hợp Cấp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên bộ phận chuyên môn | Xem xét thẩm định hồ sơ đăng ký và dự thảo Quyết định | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét dự thảo và trình Lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả TTHC | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCTH Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0.5 ngày |
Bước 8 | Bộ phận HCTH | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCCC | - Nhận kết quả từ Bộ phận HCTH của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (03 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã số TTHC:1.007931)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên bộ phận thanh tra | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục | 10 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận HCTH | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCCC | - Nhận kết quả từ Bộ phận HCTH của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 13 ngày |
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã số TTHC:1.007932)
* Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên bộ phận thanh tra | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện buôn bán, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục | 10 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận HCTH | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCCC | - Nhận kết quả từ Bộ phận HCTH của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 13 ngày |
* Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin, tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên bộ phận thanh tra | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục | 03 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận HCTH | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCCC | Trả kết quả giải quyết TTHC | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
3. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón (Mã số TTHC:1.007933)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục | 03 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận HC + Bộ phận chuyên môn | Bộ phận chuyên môn Lưu trữ hồ sơ; Bộ phận hành chính chuyển trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCCC | - Nhận kết quả từ Bộ phận HCTH của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
PHỤ LỤC 03
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
I. Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (Mã số TTHC: 1.008004)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | - Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 3.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, công chức phụ trách chuyên môn (có văn bản trả) trả hồ sơ lại cho bộ phận Một cửa để trả lại cho người dân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). | |||
Bước 4 | Lãnh đạo UBND xã | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của Bộ phận chuyên môn; Ký duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn | - Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo. - Vào Sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
- 1Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 2Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 151/QĐ-BNN-TT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 11Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 525/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết