Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 525/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 20 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 98/TTr-STC ngày 14/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điều 2.

1. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là giá tạm tính áp dụng từ kỳ kê khai thuế tháng 03 năm 2017. Sau khi Bộ Tài chính ban hành khung giá tính thuế tài nguyên sẽ điều chỉnh cho phù hợp.

2. Giá tính thuế tài nguyên là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên của tổ chức, cá nhân khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng không được thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do UBND cấp tỉnh quy định; Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do UBND cấp tỉnh quy định thì tính thuế tài nguyên theo giá do UBND cấp tỉnh quy định; Trường hợp giá bán thực tế (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) các loại tài nguyên trên hóa đơn hợp pháp cao hơn giá quy định trên, thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn.

3. Người nộp thuế tài nguyên là tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ quy định về giá tính thuế tài nguyên quy định tại các Quyết định: Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 3028/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với quặng Cao lanh trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- CVP, PCVP1;
- Lưu: VT, KT1,2, TNMT1,2, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Loại tài nguyên

Định mức sử dụng tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

GHI CHÚ

Đơn vị

Hệ số

I

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

 

1

Quặng Sắt

 

 

 

 

 

1.1

Quặng sắt Limolit (hàm lượng >=54%)

Quặng khai thác/ Sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

340,000

 

1.2

Tinh quặng sắt manhetit (hàm lượng >=60%)

Quặng khai thác/ Sản phẩm tinh quặng (tấn)

1.7

Đồng/tấn

600,000

 

1.3

Tinh quặng sắt manhetit sau tuyển đồng của Công ty mỏ đồng sin Quyền

Quặng khai thác/ Sản phẩm tinh quặng (tấn)

1.8

Đồng/tấn

400,000

 

1.4

Tinh quặng Deluvi mỏ Quý Xa

Quặng khai thác/ Sản phẩm tinh quặng (tấn)

2.3

Đồng/tấn

150,000

 

2

Tinh quặng đồng

 

 

 

 

 

2.1

Tinh quặng đồng tại mỏ đồng Sin Quyền

 

 

 

 

 

 

- Phần kim loại đồng

Quặng khai thác/ Sản phẩm tinh quặng (tấn)

23.3

Đồng/tấn

16,500,000

 

 

- Phần kim loại vàng

Quặng khai thác/ Sản phẩm tinh quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

5,100,000

 

2.2

Tinh quặng đồng tại các mỏ khác

Quặng khai thác/ Sản phẩm tinh quặng (tấn)

31.8

Đồng/tấn

16,500,000

 

3

Vàng cốm (Mỏ vàng Sa Phìn)

Quặng khai thác/ Vàng kim loại (tấn/kg)

270

Đồng/kg

785,000,000

 

4

Vàng sa khoáng

Quặng khai thác/ Vàng kim loại (tấn/kg)

1

Đồng/kg

785,000,000

 

5

Quặng vàng, Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

Tinh quặng vàng (Hàm lượng > 82 gram/tấn)

Quặng khai thác/ Sản phẩm tinh quặng (tấn)

12.7

Đồng/tấn

52,800,000

 

Tinh quặng vàng (Hàm lượng > 240 gram Au /tấn)

Quặng khai thác/ Sản phẩm tinh quặng (tấn)

75.2

Đồng/tấn

220,000,000

 

Quặng vàng có hàm lượng <5gram vàng/tấn quặng

Quặng khai thác/ Sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

2,500,000

 

Quặng vàng có hàm lượng từ 5 gram đến dưới 6 gram vàng/tấn quặng vàng

Quặng khai thác/ Sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

3,200,000

 

Quặng vàng có hàm lượng từ 6 gram đến dưới 7 gram vàng/tấn quặng vàng

Quặng khai thác/ Sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

3,800,000

 

Quặng vàng có hàm lượng từ 7 gram đến dưới 8 gram vàng/tấn quặng vàng

Quặng khai thác/ Sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

4,500,000

 

Quặng vàng có hàm lượng từ 8 gram vàng trở lên/tấn quặng vàng

Quặng khai thác/ Sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

5,100,000

 

6

Quặng vonfram

Quặng khai thác/ Sản phẩm tinh quặng (tấn)

 

Đồng/tấn

120,000,000

 

7

Tinh quặng chì

Quặng khai thác/ Sản phẩm tinh quặng (tấn)

22

Đồng/tấn

16,000,000

 

8

Tinh quặng kẽm

Quặng khai thác/ Sản phẩm tinh quặng (tấn)

22

Đồng/tấn

15,000,000

 

9

Quặng Mangan

Quặng khai thác/ Sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

1,000,000

 

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

 

1

Đất khai thác để san lấp xây dựng công trình

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1

Đồng/m3

10,000

 

2

Đất làm gạch

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1

Đồng/m3

20,000

 

3

Sỏi

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1

Đồng/m3

145,000

 

4

Cát xây, cát trát

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1

Đồng/m3

70,000

 

5

Cát vàng

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1

Đồng/m3

80,000

 

6

Cát khác (cát sạn, cát san lấp, đổ nền....)

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1

Đồng/m3

30,000

 

7

Đất nung vôi và đá sản xuất xi măng

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1.3

Đồng/m3

60,000

 

8

Đá xây dựng cỡ 4x6 trở xuống

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1.3

Đồng/m3

150,000

 

9

Đá xây dựng (đá hộc, đá mạt)

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1.3

Đồng/m3

110,000

 

10

Đá Đô lô mít (dolomite), Quắc zít (Quartzite)

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1.3

Đồng/tấn

150,000

 

11

Quặng Fenspat

 

 

 

 

 

11.1

Quặng Fenspat Thái Niên của Công ty TNHH Khai phát

Quặng khai thác/sản phẩm tinh quặng (tấn)

4

Đồng/tấn

200,000

 

11.2

Quặng Fenspat làm vật liệu gốm sứ Làng Giàng của Công ty TNHH MTV KS Lào Cai

Quặng khai thác/sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

160,000

 

12

Cao lanh

Quặng khai thác/sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

 

 

12.1

Cao lanh tại các mỏ khác

Quặng khai thác/sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

200,000

 

12.2

Cao lanh khai thác tại mỏ Làng Giàng - Văn Bàn - Lào Cai

Quặng khai thác/sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

160,000

 

13

Quặng Mica

Quặng khai thác/sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

900,000

 

14

Quặng Garaphit

 

 

 

 

 

14.1

Garaphit Mỏ Bản Phiệt

Quặng khai thác/sản phẩm tinh quặng (tấn)

12

Đồng/tấn

600,000

 

14.2

Garaphit Mỏ Bảo Hà

Quặng khai thác/sản phẩm tinh quặng (tấn)

9.9

Đồng/tấn

600,000

 

15

Quặng Secpenin mỏ Thượng Hà

Quặng khai thác/sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

120,000

 

16

Quặng Apatit

 

 

 

 

 

16.1

Quặng Apatit loại I

Quặng khai thác/sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

1,400,000

 

16.2

Quặng Apatit loại II

Quặng khai thác/sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

850,000

 

16.3

Quặng Apatit loại tuyển

Quặng khai thác/sản phẩm tinh quặng (tấn)

3.3

Đồng/tấn

1,100,000

 

16.4

Quặng Apatit loại 3

Quặng khai thác/sản phẩm quặng (tấn)

1

Đồng/tấn

350,000

 

III

Sản phẩm của rừng

 

 

 

 

 

1

Gỗ xẻ nhóm I

Gỗ tròn/gỗ xẻ (m3)

1.6

Đồng/m3

12,000,000

 

2

Gỗ xẻ nhóm II

Gỗ tròn/gỗ xẻ (m3)

1.6

Đồng/m3

10,000,000

 

3

Gỗ xẻ nhóm III

Gỗ tròn/gỗ xẻ (m3)

1.6

Đồng/m3

10,000,000

 

4

Gỗ xẻ nhóm IV

Gỗ tròn/gỗ xẻ (m3)

1.6

Đồng/m3

7,500,000

 

5

Gỗ xẻ nhóm V

Gỗ tròn/gỗ xẻ (m3)

1.6

Đồng/m3

4,500,000

 

6

Gỗ xẻ nhóm VI

Gỗ tròn/gỗ xẻ (m3)

1.6

Đồng/m3

3,500,000

 

7

Gỗ xẻ nhóm VII

Gỗ tròn/gỗ xẻ (m3)

1.6

Đồng/m3

3,000,000

 

8

Gỗ xẻ nhóm VIII

Gỗ tròn/gỗ xẻ (m3)

1.6

Đồng/m3

2,000,000

 

9

Trúc, nứa, mai, giang, tranh vầu, lồ ô...

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1

Đồng/m3

600,000

 

10

Cành, ngọn, gốc, rễ

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1

Đồng/m3

200,000

 

11

Củi

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1

Đồng/m3

200,000

 

IV

Nước tự nhiên

 

 

 

 

 

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1

Đồng/m3

10,000

 

2

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất kinh doanh trừ nước quy định tại điểm 1 nhóm này (Làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm, sản xuất nước sạch, phục vụ sản xuất, hoạt động dịch vụ, khai khoáng,...)

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

 

 

 

 

2.1

Sử dụng nước mặt

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1

Đồng/m3

4,000

 

2.2

Sử dụng nước dưới đất

Tài nguyên khai thác/sản phẩm tài nguyên (m3)

1

Đồng/m3

6,000