Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5249/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẬN, HUYỆN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Căn cứ Công văn số 102/VTLTNN-NVĐP ngày 04 tháng 3 năm 2004 của Cục Lưu trữ Nhà nước về việc ban hành Danh mục mẫu thành phần tài liệu tiêu biểu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ huyện;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 918/TTr-SNV ngày 14 tháng 10 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu quận, huyện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh (Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các quận - huyện trong việc xây dựng Danh mục tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố.

Ủy ban nhân dân quận - huyện căn cứ vào bản Danh mục tài liệu nộp lưu và chức năng, nhiệm vụ cụ thể của quận - huyện để xây dựng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của đơn vị; chỉnh lý sắp xếp tài liệu tồn đọng và chọn lọc những tài liệu có giá trị lịch sử để nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Cục VT<NN;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐNDTP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Nội vụ;
- Chi cục VTLT (3b);
- VPUB: Các PVP;
- Phòng VX;
- Lưu: VT, (VX/VN) D.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hứa Ngọc Thuận

 

DANH MỤC

THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẬN, HUYỆN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 5249/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

Phần I

HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC

I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

1. Mục đích

Tổ chức thu thập, xác định thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử Thành phố theo đúng quy định.

2. Phạm vi và đối tượng áp dụng

a) Danh mục này căn cứ để quận - huyện rà soát, lựa chọn hồ sơ, tài liệu quản lý hành chính có thời hạn bảo quản vĩnh viễn nộp vào Lưu trữ lịch sử Thành phố;

Đối với thành phần tài liệu quản lý chuyên ngành cần lựa chọn chính xác những hồ sơ, tài liệu có thời hạn lưu trữ vĩnh viễn đã được Hội đồng xác định giá trị tài liệu đánh giá, kết luận để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử Thành phố, tránh tình trạng giao nộp những tài liệu không có giá trị hoặc có giá trị lưu trữ hiện hành.

b) Danh mục này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức thuộc quận - huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố.

II. CẤU TẠO CỦA BẢN DANH MỤC

1. Thành phần cấu tạo trong bản Danh mục này được chia thành 3 nhóm, gồm: nhóm tài liệu của Hội đồng nhân dân; nhóm tài liệu của Ủy ban nhân dân; nhóm tài liệu tổ chức Đảng và các đoàn thể trong cơ quan Ủy ban nhân dân quận - huyện.

2. Ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, trong quá trình xây dựng Danh mục triển khai thu nhập, chỉnh lý nếu phát sinh hồ sơ, tài liệu khác có giá trị lịch sử về các mặt hoạt động của địa phương mà chưa đưa vào trong Danh mục này, đề nghị các cơ quan, tổ chức có trách nhiệm bổ sung vào Phông hoặc khối tài liệu của cơ quan theo quy định và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử Thành phố.

Đối với những văn bản của các cơ quan Trung ương được sao gửi cho quận, huyện và các văn bản của Thành phố gửi chung cho quận, huyện thì công chức, viên chức phụ trách xử lý phải lập thành hồ sơ nguyên tắc và được lưu giữ tại cơ quan, tổ chức không phải nộp vào Lưu trữ lịch sử Thành phố.

Đối với hồ sơ về xây dựng các công trình cơ bản chỉ nộp lưu những hồ sơ về các công trình có tính chất điển hình (căn cứ vào mức vốn đầu tư của công trình, về quy mô, tính mới mẻ của công trình...)./.

 

Phần II

DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẬN - HUYỆN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 5249/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU

THỜI HẠN BẢO QUẢN

 

A. TÀI LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

 

1

Tài liệu của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố hướng dẫn về hoạt động của Hội đồng nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

2

Chương trình, kế hoạch hoạt động hằng năm, nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

3

Hồ sơ về các kỳ họp Hội đồng nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

4

Tài liệu tổng kết hoạt động hằng năm, nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

5

Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp ở quận - huyện.

Vĩnh viễn

6

Kế hoạch chuẩn bị cho công tác bầu cử Hội đồng nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

7

Tài liệu thống kê số lượng và chất lượng đại biểu Hội đồng nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

8

Tài liệu tổng kết công tác Bầu cử Hội đồng nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

9

Tài liệu, phim, ảnh, băng ghi âm, ghi hình những sự kiện quan trọng của Hội đồng nhân dân quận - huyện, xã, phường, thị trấn.

Vĩnh viễn

10

Tập lưu Nghị quyết Hội đồng nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

11

Tài liệu về bầu cử các chức danh thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân quận - huyện; phê chuẩn, miễn nhiệm, bãi nhiệm kết quả bầu cử của Hội đồng nhân dân cấp dưới.

Vĩnh viễn

12

Chương trình kế hoạch giám sát, kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân quận - huyện và các Ban của Hội đồng nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

B. TÀI LIỆU ỦY BAN NHÂN DÂN

 

 

I. TỔNG HỢP

 

 

1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo chung

 

13

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề kinh tế, xã hội của quận - huyện.

Vĩnh viễn

14

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác của Ủy ban nhân dân quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

15

Hồ sơ kiểm tra tình hình chỉ đạo, thực hiện các chế độ, quy định, chương trình về các vấn đề kinh tế, xã hội của quận - huyện.

Vĩnh viễn

16

Hồ sơ, tài liệu về các kỳ họp, hội nghị, tổng kết công tác năm, nhiều năm của quận - huyện.

Vĩnh viễn

17

Hồ sơ hội nghị, hội thảo nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của đất nước, của địa phương do Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện.

Vĩnh viễn

18

Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

19

Hồ sơ xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

20

Kỳ họp của Ủy ban nhân dân, Thường trực Ủy ban nhân dân quận - huyện (thường kỳ, bất thường).

Vĩnh viễn

21

Kế hoạch, báo cáo công tác năm của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các đơn vị trực thuộc.

Vĩnh viễn

22

Tập văn bản quy phạm pháp luật của các xã, phường (gửi để báo cáo).

Vĩnh viễn

23

Sổ tay công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện; Sổ ghi biên bản các cuộc họp của Ủy ban nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

24

Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo quận - huyện (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình; trả lời chất vấn của cử tri, đại biểu Quốc hội; bài phát biểu của Lãnh đạo quận - huyện tại các sự kiện lớn,...).

Vĩnh viễn

 

2. Quy hoạch

 

25

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch dài hạn, hằng năm của quận - huyện.

Vĩnh viễn

26

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng thể của quận - huyện.

Vĩnh viễn

27

Hồ sơ về xây dựng và tổ chức thực hiện đề án, dự án, chương trình mục tiêu của quận - huyện được phê duyệt.

Vĩnh viễn

28

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của quận - huyện.

Vĩnh viễn

29

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các ngành (công nghiệp, thương mại, du lịch,...) trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

30

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các khu vực xã, phường.

 

 

3. Kế hoạch

 

31

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch của quận - huyện.

Vĩnh viễn

32

Hồ sơ tài liệu về chi tiêu, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của quận - huyện

Vĩnh viễn

33

Hồ sơ về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội dài hạn, hằng năm của các ngành và các xã, phường.

Vĩnh viễn

34

Kế hoạch triển khai thực hiện các đề án, dự án của quận - huyện.

Vĩnh viễn

35

Báo cáo thực hiện kế hoạch năm, nhiều năm của quận, huyện và các đơn vị trực thuộc.

Vĩnh viễn

36

Hồ sơ điều chỉnh chi tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội hằng năm của quận - huyện.

Vĩnh viễn

37

Quyết định của Ủy ban nhân dân quận - huyện giao chỉ tiêu, kế hoạch nhà nước hằng năm cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc.

Vĩnh viễn

38

Hồ sơ về kiểm tra thực hiện kế hoạch công tác năm ở các đơn vị trực thuộc.

Vĩnh viễn

39

Hồ sơ, tài liệu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của các cơ quan, đơn vị trực thuộc quận - huyện.

Vĩnh viễn

40

Báo cáo về tình hình thực hiện chương trình, kế hoạch (hằng năm hoặc một số năm) của quận - huyện.

Vĩnh viễn

41

Báo cáo của các ngành, các xã, phường, thị trấn về kết quả thực hiện kế hoạch hằng năm.

Vĩnh viễn

42

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác kế hoạch của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

4. Đầu tư

 

43

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực đầu tư của quận - huyện.

Vĩnh viễn

44

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về lĩnh vực đầu tư của quận - huyện.

Vĩnh viễn

45

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác đầu tư dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

46

Hồ sơ kêu gọi đầu tư và quản lý vốn đầu tư của quận - huyện.

Vĩnh viễn

47

Hồ sơ thực hiện và thẩm định các dự án, đề án, chương trình mục tiêu về đầu tư.

Vĩnh viễn

48

Hồ sơ Hội nghị tổng kết, chuyên đề công tác đầu tư trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

49

Hồ sơ về việc thẩm định, đấu thầu, phê duyệt các dự án đầu tư trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

50

Hồ sơ về các dự án, đề án, chương trình mục tiêu đầu tư của quận - huyện.

Vĩnh viễn

51

Dự toán ngân sách thực hiện kế hoạch đầu tư dài hạn, hằng năm của quận, huyện.

Vĩnh viễn

52

Hội nghị tổng kết/chuyên đề công tác đầu tư của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

5. Thống kê

 

53

Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành.

Vĩnh viễn

54

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thống kê, điều tra của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

55

Hồ sơ xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển công tác thống kê, chương trình điều tra thống kê của quận - huyện.

Vĩnh viễn

56

Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều tra cơ bản về xã hội học trên địa bàn huyện (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh hoạt, nghề nghiệp, tôn giáo...).

Vĩnh viễn

57

Các loại biểu, báo cáo thống kê định kỳ dài hạn, hằng năm hoặc đột xuất.

Vĩnh viễn

58

Hồ sơ, tài liệu về tổng điều tra dân số và lao động.

Vĩnh viễn

59

Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất đai, nhà ở.

Vĩnh viễn

60

Hồ sơ, tài liệu về điều tra các hoạt động sản xuất, kinh doanh của các đơn vị, xã, phường trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

61

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thống kê.

Vĩnh viễn

62

Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản.

Vĩnh viễn

 

6. Pháp chế

 

63

Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

64

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do quận, huyện chủ trì.

Vĩnh viễn

 

7. Quản trị, tài vụ

 

65

Quy chế, quy định về chế độ kế toán của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

66

Báo cáo tài chính của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

67

Báo cáo kiểm kê tài sản cố định 00 giờ ngày 01 tháng 01.

Vĩnh viễn

 

II. NỘI VỤ - THANH TRA - TƯ PHÁP

 

 

1. Nội vụ

 

 

a) Địa giới hành chính

 

68

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về công tác địa giới hành chính của quận - huyện

Vĩnh viễn

69

Chương trình, kế hoạch, công tác địa giới hành chính của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

70

Hồ sơ, tài liệu về đề án thành lập mới, nhập, chia tách, điều chỉnh địa giới hành chính quận - huyện do UBND quận - huyện lập.

Vĩnh viễn

71

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính cấp quận - huyện, cấp xã trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

Vĩnh viễn

72

Báo cáo công tác địa giới hành chính năm, nhiều năm trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

73

Hồ sơ bản đồ địa giới hành chính quận - huyện, xã, phường.

Vĩnh viễn

74

Hồ sơ về việc điều chỉnh, bổ sung, thay đổi địa giới hành chính của quận - huyện.

Vĩnh viễn

75

Hồ sơ, tài liệu về việc đặt tên, đổi tên xã, đường, công trình công cộng.

Vĩnh viễn

76

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác địa giới hành chính.

Vĩnh viễn

77

Báo cáo tình hình chính trị và trật tự đường biển của huyện, phường, xã dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

78

Hồ sơ, tài liệu liên quan đến biên giới, hải đảo trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

b) Tổ chức, cán bộ

 

79

Hồ sơ xây dựng, ban hành điều lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của quận - huyện.

Vĩnh viễn

80

Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết về công tác tổ chức, cán bộ của Ủy ban nhân dân quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

81

Hồ sơ về việc thành lập, hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân quận - huyện và các cơ quan, đơn vị trực thuộc.

Vĩnh viễn

82

Hồ sơ, tài liệu thực hiện công tác bảo vệ nội bộ cơ quan của Ủy ban nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

83

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch cán bộ của quận - huyện.

Vĩnh viễn

84

Hồ sơ, tài liệu về chi tiêu biên chế và tình hình thực hiện biên chế hằng năm của Ủy ban nhân dân quận - huyện và các cơ quan, đơn vị trực thuộc.

Vĩnh viễn

85

Báo cáo chuyên đề về công tác cán bộ như: thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển, nâng ngạch, định mức lao động; cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ...) thống kê số lượng, chất lượng.

Vĩnh viễn

86

Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch đào tạo cán bộ của quận - huyện.

Vĩnh viễn

87

Kế hoạch và báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của quận - huyện và các cơ quan, đơn vị trực thuộc.

Vĩnh viễn

88

Tài liệu về việc quản lý công tác đào tạo tại các cơ sở đào tạo, dạy nghề của quận - huyện.

Vĩnh viễn

89

Sổ thống kê cán bộ của cơ quan Ủy ban nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

90

Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức bộ máy của các ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc quận - huyện.

Vĩnh viễn

91

Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ hằng năm của quận - huyện và các đơn vị trực thuộc.

Vĩnh viễn

92

Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức của quận - huyện.

Vĩnh viễn

93

Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ.

Vĩnh viễn

94

Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức của quận - huyện.

Vĩnh viễn

95

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về việc quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc trên địa bàn quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

96

Báo cáo chuyên đề về công tác cán bộ như: thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển, nâng ngạch, định mức lao động; thống kê số lượng, chất lượng cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ...).

Vĩnh viễn

97

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tổ chức, cán bộ của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

c) Lao động, tiền lương

 

98

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về công tác lao động, tiền lương, an toàn lao động ở quận - huyện.

Vĩnh viễn

99

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

100

Hồ sơ thực hiện các chế độ về lao động, tiền lương, an toàn lao động.

Vĩnh viễn

101

Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hằng năm của quận - huyện.

Vĩnh viễn

102

Hồ sơ xử lý các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng của quận - huyện.

Vĩnh viễn

103

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác lao động, tiền lương.

Vĩnh viễn

 

d) Tôn giáo

 

104

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

105

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tôn giáo của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

106

Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện chính sách tôn giáo, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào của công dân ở địa phương.

Vĩnh viễn

107

Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ việc nghiêm trọng về tôn giáo trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

108

Hồ sơ về việc lập hội, trường, lớp của tôn giáo.

Vĩnh viễn

109

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tôn giáo do Ủy ban nhân dân quận - huyện tổ chức.

Vĩnh viễn

110

Báo cáo hằng năm của các giáo hội về tình hình hoạt động tôn giáo trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

đ) Dân tộc

Vĩnh viễn

111

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về lĩnh vực dân tộc trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

112

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác dân tộc của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

113

Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ việc nghiêm trọng về vấn đề dân tộc trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

114

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác dân tộc do Ủy ban nhân dân quận - huyện tổ chức.

Vĩnh viễn

 

e) Thi đua, khen thưởng

 

115

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng.

Vĩnh viễn

116

Chương trình, kế hoạch công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

117

Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu đối với các tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và cấp Thành phố.

Vĩnh viễn

118

Hồ sơ khen thưởng thành tích tổng kết kháng chiến qua các thời kỳ (Kỷ niệm chương, Huân, Huy chương kháng chiến,...).

Vĩnh viễn

119

Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hằng năm của quận - huyện.

Vĩnh viễn

120

Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân, các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ.

Vĩnh viễn

121

Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng do Ủy ban nhân dân quận - huyện tổ chức.

Vĩnh viễn

122

Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

123

Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hằng năm của xã, phường và các đơn vị trực thuộc.

Vĩnh viễn

 

g) Quản trị hành chính, văn thư, lưu trữ

 

124

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định/hướng dẫn công tác hành chính quản trị, văn thư, lưu trữ của quận - huyện

Vĩnh viễn

125

Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính quản trị, văn thư, lưu trữ dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

126

Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của quận - huyện.

Vĩnh viễn

127

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản quy phạm pháp luật đi của quận - huyện.

Vĩnh viễn

128

Tài liệu sưu tầm, ghi chép về lịch sử của quận - huyện (kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm, ghi hình, tranh triển lãm).

Vĩnh viễn

129

Mục lục hồ sơ có giá trị bảo quản vĩnh viễn, lâu dài.

 

 

h) Cải cách hành chính

Vĩnh viễn

130

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác cải cách hành chính của quận - huyện.

Vĩnh viễn

131

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác cải cách hành chính dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

132

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính.

Vĩnh viễn

 

i) Xây dựng chính quyền, bầu cử

Vĩnh viễn

133

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

134

Hồ sơ về việc xây dựng mô hình chính quyền điển hình cấp quận - huyện, xã, phường, thị trấn...

Vĩnh viễn

135

Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại biểu HĐND cấp quận - huyện.

Vĩnh viễn

136

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử.

Vĩnh viễn

 

2. Thanh tra

 

137

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác thanh tra của quận - huyện.

Vĩnh viễn

138

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo.

Vĩnh viễn

139

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

140

Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng.

Vĩnh viễn

141

Báo cáo tổng hợp về công tác giải quyết, khiếu nại, tố cáo hằng năm.

Vĩnh viễn

142

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo.

Vĩnh viễn

 

3. Tư pháp

 

143

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác tư pháp của quận - huyện.

Vĩnh viễn

144

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tư pháp, thi hành pháp luật trên địa bàn quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

145

Chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản pháp luật hằng năm của Ủy ban nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

146

Báo cáo công tác thực hiện thi hành pháp luật trong các lĩnh vực hoạt động trên địa bàn quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

147

Hồ sơ, tài liệu về công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật của quận - huyện.

Vĩnh viễn

148

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tư pháp, hộ tịch do Ủy ban nhân dân quận - huyện tổ chức.

Vĩnh viễn

148

Hồ sơ quản lý công tác hộ tịch (bổ sung, cải chính, đăng ký hộ tịch,...).

Vĩnh viễn

 

III. QUỐC PHÒNG - AN NINH TRẬT TỰ - TÒA ÁN - KIỂM SÁT

 

 

1. Quốc phòng

 

149

Kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng và củng cố quốc phòng của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

150

Hồ sơ về công tác tuyển quân hằng năm.

Vĩnh viễn

151

Kế hoạch, báo cáo của Ban chỉ huy quân sự quận, huyện, xã, phường về công tác quân sự hằng năm (tuyển quân, huấn luyện, diễn tập phòng thủ và phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền, chống bạo loạn, xây dựng lực lượng,...).

Vĩnh viễn

152

Hồ sơ về thực hiện các chế độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội.

Vĩnh viễn

153

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng.

Vĩnh viễn

 

2. An ninh trật tự

 

154

Kế hoạch, báo cáo về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

155

Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của quận - huyện về bảo vệ bí mật nhà nước.

Vĩnh viễn

156

Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của Ủy ban nhân dân quận - huyện về công tác phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

157

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự.

Vĩnh viễn

 

3. Tòa án

 

158

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm của Tòa án nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

159

Báo cáo của Tòa án nhân dân quận - huyện về các vụ việc điển hình.

Vĩnh viễn

 

4. Kiểm sát

Vĩnh viễn

160

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm của Kiểm sát nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

161

Báo cáo của Kiểm sát nhân dân quận - huyện về các vụ việc điển hình.

Vĩnh viễn

 

IV. KINH TẾ

 

 

1. Tài chính ngân sách

 

162

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính ngân sách của quận - huyện.

Vĩnh viễn

163

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán của quận - huyện.

Vĩnh viễn

164

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tài chính, ngân sách của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

165

Hồ sơ giao dự toán thu chi ngân sách hằng năm: Thành phố giao cho quận - huyện; quận - huyện giao cho các phòng, ban và xã, phường.

Vĩnh viễn

166

Báo cáo tài chính hằng năm của các phòng, ban, xã, phường.

Vĩnh viễn

167

Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách hằng năm.

Vĩnh viễn

168

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài chính hằng năm do quận - huyện tổ chức.

Vĩnh viễn

204

Hồ sơ giải quyết các khiếu nại, tố cáo trong hoạt động Kho bạc Nhà nước của quận - huyện (các vụ việc nghiêm trọng).

Vĩnh viễn

 

9. Tài chính doanh nghiệp

 

205

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác tài chính doanh nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

206

Báo cáo đánh giá tài chính doanh nghiệp hằng năm của quận - huyện.

Vĩnh viễn

207

Hồ sơ về thành lập, tổ chức lại doanh nghiệp, cấp, đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

208

Hồ sơ, tài liệu về giải thể, phá sản doanh nghiệp thuộc quận - huyện.

Vĩnh viễn

209

Hồ sơ, tài liệu về việc cổ phần hóa doanh nghiệp thuộc quận - huyện.

Vĩnh viễn

210

Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước ngoài hoạt động trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

10. Thương mại - Dịch vụ - Du lịch

 

211

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác thương mại, dịch vụ, du lịch của quận - huyện.

Vĩnh viễn

212

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về quản lý lĩnh vực thương mại, dịch vụ, du lịch trên địa bàn quận - huyện

Vĩnh viễn

213

Tài liệu về quy hoạch phát triển thương mại, dịch vụ, du lịch trên địa bàn quận - huyện (tổ chức mạng lưới kinh doanh, HTX mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch ...).

Vĩnh viễn

214

Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết hoạt động thương mại, dịch vụ, du lịch dài hạn, hằng năm trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

215

Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội chợ, triển lãm thương mại của quận - huyện.

Vĩnh viễn

216

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về thương mại, dịch vụ, du lịch của quận - huyện.

Vĩnh viễn

217

Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành thương mại, dịch vụ, du lịch của quận - huyện.

Vĩnh viễn

218

Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành du lịch quận - huyện.

Vĩnh viễn

219

Tài liệu kinh doanh, phát triển du lịch trọng điểm của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

V. VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

 

1. Văn hóa - Thông tin

 

220

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa, thông tin của quận - huyện.

Vĩnh viễn

221

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác Văn hóa - Thông tin trên địa bàn quận - huyện

Vĩnh viễn

222

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động Văn hóa - Thông tin của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

223

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển các nhà văn hóa trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

224

Hồ sơ giải quyết nhũng vụ việc nghiêm trọng trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

225

Hồ sơ xây dựng các Trung tâm văn hóa của quận - huyện.

Vĩnh viễn

226

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác Văn hóa - Thông tin của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

2. Thể Thao

 

227

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn quận - huyện

Vĩnh viễn

228

Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết các hoạt động thể dục, thể thao của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

229

Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác thể dục, thể thao.

Vĩnh viễn

230

Hồ sơ xây dựng các Trung tâm thể dục thể thao của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

3. Giáo dục và Đào tạo

 

231

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác Giáo dục và Đào tạo của quận - huyện.

Vĩnh viễn

232

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác giáo dục trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

233

Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác giáo dục của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

234

Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục của quận - huyện.

Vĩnh viễn

235

Hồ sơ đề nghị khen thưởng và công nhận các danh hiệu đối với giáo viên và học sinh thuộc quận - huyện quản lý.

Vĩnh viễn

236

Hồ sơ điều tra cơ bản về ngành giáo dục của quận - huyện.

Vĩnh viễn

237

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giáo dục của quận - huyện.

Vĩnh viễn

238

Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành giáo dục của quận - huyện.

Vĩnh viễn

239

Hồ sơ về việc thanh tra, kiểm tra các vụ việc nghiêm trọng của ngành giáo dục quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

4. Y tế

 

240

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác Y tế trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

241

Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết hoạt động y tế của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

242

Báo cáo chuyên đề về y tế trên địa bàn quận - huyện (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, giám định y khoa, kế hoạch hóa gia đình,...).

Vĩnh viễn

243

Báo cáo hằng năm về tình hình hoạt động của Trung tâm y tế quận - huyện.

Vĩnh viễn

244

Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành y tế trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

245

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác y tế của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

5. Lao động - Thương binh và Xã hội

 

246

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

247

Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác năm của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.

Vĩnh viễn

248

Báo cáo chuyên đề về công tác Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn quận huyện.

Vĩnh viễn

249

Báo cáo hoạt động của các Trung tâm dạy nghề và Dịch vụ việc làm, Trung tâm Bảo trợ xã hội ... do UBND quận - huyện quản lý.

Vĩnh viễn

250

Hồ sơ thống kê, điều tra cơ bản của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội của quận - huyện.

Vĩnh viễn

251

Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách người có công cách mạng (thương binh, bệnh binh, liệt sĩ,...).

Vĩnh viễn

252

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của các quỹ do UBND quận - huyện quản lý (Quỹ đền ơn đáp nghĩa, Quỹ vì người nghèo,...).

Vĩnh viễn

253

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác Lao động - Thương binh và Xã hội của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

6. Dân số - Gia đình và trẻ em

 

254

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác Dân số, gia đình và Trẻ em trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

255

Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác năm về Dân số, gia đình và Trẻ em của quận - huyện.

Vĩnh viễn

256

Các báo cáo chuyên đề về công tác Chăm sóc, bảo vệ bà mẹ và Trẻ sơ sinh trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

257

Hồ sơ về các chương trình, dự án về lĩnh vực Dân số, gia đình và Trẻ em trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

7. Bảo hiểm xã hội

 

258

Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý về công tác thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

259

Phương hướng nhiệm vụ, kế hoạch dài hạn, hằng năm về Bảo hiểm xã hội trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

260

Báo cáo tổng kết công tác bảo hiểm dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

261

Hồ sơ chỉ đạo điểm về công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

262

Hồ sơ, tài liệu quản lý về các chính sách, chế độ Bảo hiểm xã hội và Bảo hiểm y tế.

Vĩnh viễn

263

Hồ sơ Hội nghị chuyên đề, hội thảo khoa học về công tác Bảo hiểm xã hội và Bảo hiểm y tế.

Vĩnh viễn

264

Báo cáo thống kê và tình hình thực hiện hoạt động công tác Bảo hiểm xã hội và Bảo hiểm y tế hằng năm của quận - huyện.

Vĩnh viễn

265

Báo cáo tổng hợp công tác điều tra cơ bản của Bảo hiểm xã hội quận - huyện.

Vĩnh viễn

266

Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề về thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

267

Hồ sơ xây dựng các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của Bảo hiểm xã hội quận - huyện được phê duyệt.

Vĩnh viễn

268

Hồ sơ về giải quyết các vụ việc trong hoạt động thu Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm thất nghiệp, Bảo hiểm y tế trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

269

Hồ sơ về giải quyết các vụ việc nghiêm trọng về Bảo hiểm xã hội trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

VI. ĐÔ THỊ - TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

1. Đô thị

 

 

a) Xây dựng cơ bản

 

270

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan.

Vĩnh viễn

271

Chương trình, kế hoạch công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hằng năm của quận - huyện.

Vĩnh viễn

272

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

273

Hồ sơ công trình xây dựng các công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa.

Vĩnh viễn

274

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của cơ quan cấp trên tại quận - huyện

Vĩnh viễn

275

Báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hằng năm của quận - huyện.

Vĩnh viễn

276

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của các cơ quan, đơn vị trực thuộc quận - huyện

Vĩnh viễn

277

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản.

Vĩnh viễn

 

b) Quản lý đô thị

 

278

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở trên địa bàn bàn quận - huyện (giao thông, xây dựng cơ sở hạ tầng, môi trường, điện, chiếu sáng công cộng, nước sạch,...)

Vĩnh viễn

279

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý đô thị của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

280

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển nhà ở trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

281

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

282

Hồ sơ, tài liệu về dự án đầu tư, phát triển đô thị trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

283

Hồ sơ quản lý cây xanh, đèn chiếu sáng, công trình vệ sinh công cộng trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

284

Hồ sơ về các chương trình, dự án trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị.

Vĩnh viễn

285

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý đô thị.

Vĩnh viễn

 

c) Quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở

 

286

Chương trình, kế hoạch công tác quản lý sử dụng nhà ở, đất ở của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

287

Báo cáo về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất của quận - huyện.

Vĩnh viễn

288

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển nhà ở trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

289

Hồ sơ, tài liệu quy định về chỉ giới xây dựng nhà.

Vĩnh viễn

290

Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi nhà ở, đất trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

291

Hồ sơ, tài liệu về việc thực hiện chính sách nhà ở trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

292

Hồ sơ về giải quyết các vụ việc nghiêm trọng trong công tác quản lý, sử dụng nhà ở trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

293

Hồ sơ về việc điều tra, kiểm tra về nhà cửa của các xã, phường.

Vĩnh viễn

294

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở.

Vĩnh viễn

295

Bản đồ địa chính.

Vĩnh viễn

296

Bản đồ địa chính gốc.

Vĩnh viễn

297

Hồ sơ đo vẽ, lập bản đồ địa chính.

Vĩnh viễn

298

Hồ sơ, tài liệu về điểm địa chính cấp 1 và 2.

Vĩnh viễn

 

2. Tài nguyên - Môi trường

 

299

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về hoạt động quản lý, bảo vệ khai thác tài nguyên, môi trường trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

300

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

301

Hồ sơ về các chương trình, dự án về quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

302

Hồ sơ, tài liệu điều tra, đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước (gồm các nội dung báo cáo kết quả điều tra; báo cáo kết quả đánh giá, bản đồ các loại; thiết kế kỹ thuật) trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

303

Hồ sơ xử lý các vụ việc quan trọng ô nhiễm môi trường trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

304

Hồ sơ, tài liệu về phòng chống thảm họa (bão lụt, động đất,...) trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

305

Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

306

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

a) Tài nguyên đất

 

307

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

308

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.

Vĩnh viễn

309

Hồ sơ, tài liệu về cho thuê, chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức và cá nhân.

Vĩnh viễn

310

Tài liệu về thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

311

Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan trọng về lĩnh vực đất đai trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

312

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác đất đai trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

313

Bản lưu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Vĩnh viễn

314

Hồ sơ, tài liệu về cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Vĩnh viễn

315

Hồ sơ, tài liệu về đăng ký nhận quyền sử dụng đất.

Vĩnh viễn

316

Hồ sơ, tài liệu về thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Vĩnh viễn

317

Sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Vĩnh viễn

318

Sổ địa chính.

Vĩnh viễn

319

Sổ mục kê đất đai.

Vĩnh viễn

 

b) Tài nguyên nước

 

320

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, khai thác tài nguyên nước của quận - huyện dài hạn, hằng năm trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

321

Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm nghiêm trọng về quản lý, sử dụng tài nguyên nước.

Vĩnh viễn

322

Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực quản lý tài nguyên nước.

Vĩnh viễn

323

Bản đồ chất lượng nước.

Vĩnh viễn

324

Bản đồ địa chất công trình.

Vĩnh viễn

325

Bản đồ địa chất thủy văn.

Vĩnh viễn

326

Bản đồ địa chất thủy văn chung và bản đồ địa chất thủy văn các tầng chứa nước.

Vĩnh viễn

327

Bản đồ điểm khảo sát.

Vĩnh viễn

328

Bản đồ điểm nước.

Vĩnh viễn

329

Bản đồ kết quả địa vật lý.

Vĩnh viễn

330

Bản đồ phân vùng địa chất công trình.

Vĩnh viễn

331

Bản đồ chất lượng nước.

Vĩnh viễn

332

Bản đồ địa chất công trình.

Vĩnh viễn

333

Bản đồ địa chất thủy văn.

Vĩnh viễn

334

Bản đồ địa chất thủy văn chung và bản đồ địa chất thủy văn các tầng chứa nước.

Vĩnh viễn

335

Sơ đồ địa chất thủy văn của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

VII. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

1. Khoa học công nghệ

 

336

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác khoa học công nghệ trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

337

Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

338

Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do quận - huyện tổ chức hoặc phối hợp tổ chức.

Vĩnh viễn

339

Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hằng năm của quận - huyện.

Vĩnh viễn

340

Hồ sơ về việc chuyển giao công nghệ của các cơ quan, tổ chức trong nước hoặc nước ngoài cho quận - huyện và các đơn vị trực thuộc.

Vĩnh viễn

341

Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

342

Hồ sơ về các sáng kiến, cải tiến, ứng dụng khoa học công nghệ của các tập thể, cá nhân trong quận - huyện.

Vĩnh viễn

343

Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác khoa học công nghệ trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

2. Công nghệ thông tin

 

344

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn bàn quận - huyện

Vĩnh viễn

345

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác công nghệ thông tin của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

346

Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác công nghệ thông tin của quận - huyện.

Vĩnh viễn

347

Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của quận - huyện.

Vĩnh viễn

348

Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

VIII. NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - NGƯ NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI - DIÊM NGHIỆP

 

 

1. Nông nghiệp

 

349

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác nông nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

350

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về nông nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

351

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực nông nghiệp của quận - huyện.

Vĩnh viễn

352

Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình của thành phố về những vấn đề nông nghiệp.

Vĩnh viễn

353

Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn quận -huyện.

Vĩnh viễn

354

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp.

Vĩnh viễn

355

Sổ sách thống kê, theo dõi, số liệu điều tra tổng hợp về tình hình biến động trên lĩnh vực nông nghiệp của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

2. Lâm nghiệp

 

356

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác lâm nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

357

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về quản lý lâm nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

358

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác lâm nghiệp của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

359

Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển rừng trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

360

Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn quận- huyện.

Vĩnh viễn

361

Hồ sơ, tài liệu về cho thuê đất rừng gắn với phát triển kinh tế và phát triển rừng.

Vĩnh viễn

362

Hồ sơ xử lý những vụ, việc nghiêm trọng vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp.

Vĩnh viễn

363

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

3. Ngư nghiệp

 

364

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

365

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về quản lý ngư nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

366

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác ngư nghiệp của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

367

Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực ngư nghiệp.

Vĩnh viễn

368

Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển ngư nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

369

Hồ sơ xử lý những vụ, việc nghiêm trọng vi phạm trong lĩnh vực ngư nghiệp.

Vĩnh viễn

370

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn.

Vĩnh viễn

 

4. Thủy sản

 

371

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

372

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về quản lý thủy sản trên địa bàn huyện.

Vĩnh viễn

373

Chương trình, kế hoạch, báo cáo các hoạt động về lĩnh vực thủy sản của huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

374

Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm trọng về lĩnh vực thủy sản trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

375

Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng các mô hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

376

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án quy hoạch và phát triển ngành thủy sản trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

377

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản của quận - huyện.

Vĩnh viễn

378

Sổ sách theo dõi, tổng hợp số liệu về ngành thủy sản qua các năm.

Vĩnh viễn

 

5. Thủy lợi

 

379

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về thủy lợi trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

380

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác thủy lợi trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

381

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác thủy lợi của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

382

Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề thủy lợi trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

383

Báo cáo chuyên đề của quận - huyện về các vấn đề của công tác thủy lợi.

Vĩnh viễn

384

Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực trạng hệ thống đê điều, thủy lợi.

Vĩnh viễn

385

Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng chống bão lụt (điển hình).

Vĩnh viễn

386

Hồ sơ, tài liệu các dự án về thủy lợi trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

6. Diêm nghiệp

 

387

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực diêm nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

388

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác diêm nghiệp của quận - huyện hằng năm, nhiều năm.

Vĩnh viễn

389

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác diêm nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

390

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác diêm nghiệp của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

IX. CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP

 

 

1. Công nghiệp

 

391

Tài liệu của thành phố, của quận - huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác công nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

392

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về lĩnh vực công nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

393

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công nghiệp của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

394

Hồ sơ, tài liệu về chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

395

Hồ sơ quản lý việc thực hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp; xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

396

Hồ sơ các khu công nghiệp, dự án thành lập, đầu tư các khu công nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

397

Hồ sơ Hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

2. Tiểu thủ công nghiệp

 

398

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

399

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình sản xuất tiểu thủ công nghiệp của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

400

Hồ sơ, tài liệu về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các Hợp tác xã, các làng nghề trên địa bàn quận - huyện (chế biến nông, lâm, thổ sản; khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến lương thực thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng....).

Vĩnh viễn

401

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tiểu thủ công nghiệp của quận - huyện.

Vĩnh viễn

402

Báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu nghĩa vụ giao nộp ngân sách hằng năm.

Vĩnh viễn

 

3. Điện

 

403

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực điện của quận - huyện dài hạn, hằng năm.

Vĩnh viễn

404

Tài liệu về các sáng kiến trong hoạt động sản xuất kinh doanh ngành điện trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

405

Tài liệu về các chỉ tiêu kế hoạch công tác điện đã được phê duyệt hằng năm.

Vĩnh viễn

406

Hồ sơ, tài liệu về tư vấn lập dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, quản lý dự án, giám sát thi công nhà máy điện công suất nhỏ, đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 110 KV.

Vĩnh viễn

407

Các văn bản chỉ đạo, báo cáo về công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn quận - huyện.

Vĩnh viễn

408

Hồ sơ Hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác điện của quận - huyện.

Vĩnh viễn

 

C. TÀI LIỆU CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG - ĐOÀN THỂ TRONG CƠ QUAN ỦY BAN NHÂN DÂN

 

 

1. Tài liệu Đảng

 

409

Hồ sơ Đại hội Đảng bộ cơ quan Ủy ban nhân dân quận - huyện và các chi bộ trực thuộc.

Vĩnh viễn

410

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ của Đảng bộ cơ quan Ủy ban nhân dân quận - huyện và các tổ chức Đảng trực thuộc.

Vĩnh viễn

411

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng.

Vĩnh viễn

412

Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng.

Vĩnh viễn

413

Hồ sơ chỉ đạo triển khai thực hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên và triển khai công tác Đảng.

Vĩnh viễn

414

Tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của Đảng bộ cơ quan UBND và các tổ chức, cơ sở Đảng trực thuộc.

Vĩnh viễn

415

Danh sách đảng viên của Đảng bộ cơ quan Ủy ban nhân dân quận - huyện và các tổ chức trực thuộc qua các thời kỳ.

Vĩnh viễn

416

Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đảng bộ cơ quan Ủy ban nhân dân quận - huyện và các tổ chức Đảng trực thuộc.

Vĩnh viễn

 

2. Tài liệu Công đoàn

 

417

Văn bản chỉ đạo của Công đoàn thành phố, công đoàn Ủy ban nhân dân quận - huyện về công tác công đoàn.

Vĩnh viễn

418

Hồ sơ đại hội công đoàn các cấp của Ủy ban nhân dân quận - huyện và các tổ chức công đoàn cơ sở.

Vĩnh viễn

419

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ.

Vĩnh viễn

420

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn.

Vĩnh viễn

421

Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của công đoàn Ủy ban nhân dân quận - huyện và các công đoàn cơ sở.

Vĩnh viễn

 

3. Tài liệu Đoàn Thanh niên

 

422

Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công tác Đoàn Thanh niên của Ủy ban nhân dân quận - huyện.

Vĩnh viễn

423

Hồ sơ Đại hội.

Vĩnh viễn

424

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm, nhiệm kỳ.

Vĩnh viễn

425

Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đoàn Thanh niên.

Vĩnh viễn

426

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên.

Vĩnh viễn

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5249/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu quận, huyện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 5249/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/10/2014
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Hứa Ngọc Thuận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/10/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản