Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5222/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 6884/TTr-STP-VP ngày 25 tháng 11 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 54 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.

b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật; không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/N.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5222/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên quy trình nội bộ

Lĩnh vực công chứng

1

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

2

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

3

Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

4

Công chứng hợp đồng mua bán nhà

5

Công chứng hợp đồng tặng cho nhà

6

Công chứng hợp đồng đổi nhà ở

7

Công chứng văn bản chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

8

Công chứng văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà

9

Công chứng hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao

10

Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng cho thuê, cho thuê lại

11

Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất

12

Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

13

Công chứng hợp đồng cho thuê nhà

14

Công chứng hợp đồng cho mượn nhà

15

Công chứng hợp đồng cho ở nhờ

16

Công chứng hợp đồng thế chấp tàu biển, tàu bay

17

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

18

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất; thế chấp quyền sử dụng đất của người khác

19

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (trong các dự án nhà ở thương mại)

20

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai không phải là nhà ở trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở

21

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng

22

Công chứng hợp đồng bảo lãnh

23

Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản

24

Công chứng hợp đồng góp vốn

25

Công chứng hợp đồng hợp tác kinh doanh

26

Công chứng văn bản thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng

27

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng

28

Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản riêng vào tài sản chung của vợ chồng

29

Công chứng văn bản thỏa thuận chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung của vợ chồng

30

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung sau khi ly hôn

31

Công chứng hợp đồng ủy quyền của vợ, chồng cho nhau về việc mang thai và nhờ mang thai hộ

32

Công chứng văn bản thỏa thuận mang thai vì mục đích nhân đạo

33

Công chứng văn bản thỏa thuận về việc cấp dưỡng

34

Công chứng di chúc

35

Công chứng sửa đổi, bổ sung di chúc

36

Nhận lưu giữ di chúc

37

Hủy bỏ di chúc

38

Từ chối nhận di sản

39

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

40

Công chứng văn bản khai nhận di sản

41

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá

42

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản

43

Công chứng hợp đồng mượn tài sản

44

Công chứng hợp đồng thuê tài sản

45

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản

46

Công chứng hợp đồng đặt cọc

47

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp

48

Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở

49

Công chứng hợp đồng ủy quyền

50

Công chứng bản dịch

51

Cấp bản sao văn bản công chứng

52

Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch

53

Công chứng văn bản hủy bỏ hợp đồng giao dịch

54

Công chứng văn bản chấm dứt hợp đồng giao dịch