- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP Quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 11Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 521/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 24 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔ CHỨC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 151/TTr-STNMT ngày 16/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La, với những nội dung sau:
1. Mục đích, yêu cầu
1.1. Mục đích xác định giá đất cụ thể
Điều tra, xác định giá đất cụ thể được xây dựng và thực hiện hàng năm trên cơ sở Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện (sau đây gọi là định giá đất cụ thể). Việc định giá đất cụ thể để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại khoản 4, Điều 114, khoản 2, Điều 172, khoản 3, Điều 189 Luật Đất đai năm 2013; điểm b, khoản 3, Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; khoản 4, Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; khoản 1, Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ; khoản 2, Điều 2 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
1.2. Yêu cầu xác định giá đất cụ thể
- Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 112 Luật Đất đai; các khoản 1, 2, 3 và khoản 4, Điều 4 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Việc lựa chọn đơn vị tư vấn định giá đất phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của Luật Đất đai.
2. Nội dung thực hiện
2.1. Danh mục các dự án dự kiến cần xác định giá đất cụ thể năm 2021
Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất; thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến cần định giá đất cụ thể trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh như sau:
Tổng số dự án dự kiến cần định giá đất cụ thể trong năm 2021 là 361 dự án với tổng diện tích các loại đất khoảng 1.791,69 ha. Trong đó:
- Dự án xác định giá đất cụ thể để giao đất, cho thuê đất cho nhà đầu tư khi đấu giá, đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất: Tổng số 13 dự án với tổng diện tích các loại đất khoảng 93,04 ha (chi tiết có biểu số 01 kèm theo Quyết định này);
- Dự án xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất: Tổng số 120 dự án với tổng diện tích các loại đất khoảng 121,07 ha (chi tiết có biểu số 02 kèm theo Quyết định này);
- Dự án xác định giá đất cụ thể để thu hồi đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng: Tổng số 203 dự án với tổng diện tích các loại đất khoảng 1.559,25 ha (chi tiết có biểu số 03 kèm theo Quyết định này);
- Dự án xác định giá đất cụ thể giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Tổng số 25 dự án với tổng diện tích các loại đất khoảng 18,33 ha (chi tiết có biểu số 04 kèm theo Quyết định này);
- Tổng số đơn vị tư vấn dự kiến thực hiện xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Sơn La là 12 đơn vị (chi tiết tại biểu số 05 kèm theo Quyết định này).
2.2. Thời gian thực hiện dự án
Thực hiện xác định giá đất cụ thể theo tiến độ của từng công trình, dự án trên địa bàn các huyện, thành phố trong năm 2021.
2.3. Kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể
Kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể của các dự án được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 4, Điều 21 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố trong tổ chức thực hiện theo Quyết định này, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định và phương án giá đất theo đề nghị của UBND cấp huyện trước khi trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh để thẩm định.
- Trình UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể theo thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh cho từng dự án theo quy định.
- Báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện xác định giá đất cụ thể theo kế hoạch.
- Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình trình ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể tại Quyết định này và các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra và kiểm toán; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét quyết định.
2. Sở Tài chính
- Là cơ quan Thường trực của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện theo Quyết định này, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- Bố trí kinh phí xác định giá đất cụ thể cho các đơn vị để triển khai thực hiện theo quy định.
3. UBND các huyện, thành phố
- Thực hiện nhiệm vụ xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật hiện hành; xây dựng phương án giá đất và báo cáo thuyết minh gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh để thẩm định theo quy định.
- Cân đối, bố trí kinh phí cho công tác xác định giá đất cụ thể đối với các dự án, phương án được giao theo Luật Ngân sách nhà nước.
- Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu của các công trình, dự án cần xác định giá đất cụ thể tại Quyết định này và các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra và kiểm toán; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ ĐẤT, ĐẤU THẦU CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa | Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn) | Diện tích cần định giá đất (ha) | Loại đất cần định giá | Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá | Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan) | Thời gian cần định giá | Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng) | Ghi chú |
| Tổng dự án | 13 | 93,04 |
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Sơn La | 11 | 53,48 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu đô thị số 1, phường Chiềng An (đợt 2) | Phường Chiềng An | 4,00 | Đất ở | Lâu dài | QĐ 955/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Quý I, Quý II | 70 |
|
2 | Dự án Khu đô thị số 2, phường Chiềng An | Phường Chiềng An | 3,50 | Đất ở, đất thương mại, dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | QĐ 955/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Quý I, Quý II | 90 |
|
3 | Dự án Khu đô thị bản Buổn, bản Mé, phường Chiềng Cơi | Phường Chiềng Cơi | 2,40 | Đất ở, đất thương mại, dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | QĐ 955/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Quý III | 100 |
|
4 | Dự án Khu đô thị bản Buổn, phường Chiềng Cơi | Phường Chiềng Cơi | 1,40 | Đất ở, đất thương mại, dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | QĐ 955/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Quý I, Quý II | 100 |
|
5 | Dự án Khu đô thị số 1, phường Chiềng Sinh | Phường Chiềng Sinh | 4,40 | Đất ở, đất thương mại, dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | QĐ 415/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công viên, hồ điều hòa, trung tâm thương mại kết hợp với nhà ở | Quý IV | 110 |
|
6 | Dự án khu dân cư tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La | Phường Quyết Thắng | 0,50 | Đất ở, đất thương mại, dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | CV 667/UBND-TH ngày 02/3/2018 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Quý IV | 52 |
|
7 | Dự án Khu dân cư tổ 9, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La | Phường Quyết Tâm | 0,13 | Đất ở, đất thương mại, dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | QĐ 349/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tổ 9 phường Quyết Tâm | Quý IV | 46 |
|
8 | Dự án Khu dân cư mới tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La | Phường Quyết Thắng | 0,61 | Đất ở, đất thương mại, dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | QĐ 348/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND thành phố Sơn La về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tổ 12 phường Quyết Thắng | Quý IV | 53 |
|
9 | Dự án Khu đô thị phường Chiềng Lề và Chiềng An, thành phố Sơn La | Phường Chiềng An, Chiềng Lề | 2,20 | Đất ở, đất thương mại, dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | Công văn số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị phường Chiềng Lề và Chiềng An | Quý III | 85 |
|
10 | Dự án cải tạo mặt bằng Khu trung tâm hành chính, quảng trường (dự án BT) - Bản Pột | Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La | 16,70 | Đất ở, đất thương mại, dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | Quyết định 2128/QĐ-UBND, ngày 28/8/2018 của UBND thành phố Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Pột Nọi phường Chiềng Cơi, Thành phố Sơn La; Thông báo số 270/TB-VPUB ngày 30/7/2020 của Văn phòng UBND tỉnh; Thông báo số 295/TB-VPUB ngày 24/8/2020 của Văn phòng UBND tỉnh | Quý III | 80 |
|
11 | Dự án Khu đô thị mới Cò Nòi, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn | Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn | 17,64 | Đất ở | Lâu dài | Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý III | 150 |
|
II | Huyện Mộc Châu | 2 | 39,56 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở dân cư tiểu khu 10 | Tiểu khu 10, TT Mộc Châu | 1,627 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 1704/QĐ-UB ngày 13/8/2018 của UBND huyện Mộc Châu | Quý IV | 17,0 |
|
2 | Quy hoạch khu dân cư dọc suối Ang, TT Nông Trường Mộc Châu | Thị trấn NT Mộc Châu | 37,928 | ODT, TMD | Lâu dài; 50 năm | Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 38,0 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/Cổ phần hóa | Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn) | Diện tích cần định giá đất (ha) | Loai đất cần định giá | Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá | Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan) | Thời gian cần định giá | Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng) | Ghi chú |
| Tổng số dự án | 120 | 121,07 |
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Sơn La | 8 | 20,97 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá Khu quy hoạch dân cư tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La (khu đất thu hồi của Công ty cổ phần xây dựng II). | Quyết Thắng | 0,242 | Đất ở | Lâu dài | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II | 30 |
|
2 | Đấu giá khu quy hoạch dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi (khu đất Nhôm Sông Hồng) | Chiềng Cơi | 0,5514 | Đất ở | Lâu dài | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý IV | 30 |
|
3 | Đấu giá Khu đất HTX mua bán Chiềng Lề, thành phố Sơn La | Chiềng Lề | 0,0396 | Đất ở | Lâu dài | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý IV | 30 |
|
4 | Đấu giá khu đất Công ty cổ phần Hoa Ban | Chiềng Lề | 0,0964 | Đất ở | Lâu dài | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý IV | 30 |
|
5 | Khu quy hoạch dân cư và dịch vụ đoạn cầu Coóng Nọi - Viện dưỡng lão thành phố Sơn La | Chiềng Cơi | 0,3000 | Đất ở | Lâu dài | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý IV | 30 |
|
6 | Hai thửa đất thuộc tuyến đường 2A khu Quảng trường, ao cá Bác Hồ. | Tô Hiệu | 0,150 | Đất ở | Lâu dài | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II | 30 |
|
7 | Khu đất thu hồi của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh tại phường Chiềng Sinh. | Chiềng Sinh | 0,2719 | Đất ở | Lâu dài | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II | 30 |
|
8 | Khu đất Nghĩa trang nhân dân thành phố tại khu Phiêng Khá, phường Chiềng Cơi. | Chiềng Cơi | 19,3194 | Đất ở | Lâu dài | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II | 30 |
|
II | Huyện Mường La | 13 | 6,22 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất khu bưu điện Nà Kè cũ | TT Ít Ong | 0,66 | ODT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II | 2,02 |
|
2 | Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT1) | TT Ít Ong | 0,14 | ODT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II | 0,43 |
|
3 | Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT2) | TT Ít Ong | 0,34 | ODT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II | 1,04 |
|
4 | Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT3) | TT Ít Ong | 0,09 | ODT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II | 0,27 |
|
5 | Đấu giá đất Lô số 16 khu dân cư Trung tâm xã Ngọc Chiến | Xã Ngọc Chiến | 0,05 | ODT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III | 0,15 |
|
6 | Đấu giá đất Khu đối diện Trung tâm Chính trị (TK1) | TT Ít Ong | 0,04 | ODT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III | 0,12 |
|
7 | Đấu giá Khu đất bãi bắn cũ, tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong | TT Ít Ong | 0,01 | ODT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III | 0,03 |
|
8 | Đấu giá Khu đất chứa mẫu nõn khoan của Công ty thủy điện Sơn La | TT Ít Ong | 0,01 | ODT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III | 0,03 |
|
9 | Đấu giá đất khu đất Hiệu sách (cũ) tại bản Văn Minh, xã Mường Bú | Xã Mường Bú | 0,01 | ODT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III | 0,03 |
|
10 | Đấu giá đất kho lương thực Sơn La (cũ) tại TK 1 | TT Ít Ong | 0,22 | ODT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý IV | 0,67 |
|
11 | Đấu giá cho thuê đất khu đất bãi thải thủy điện Huổi Quảng trả lại cho huyện Mường La tại bản Nà Cường | Xã Chiềng Lao | 3,00 | ODT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III | 9,17 |
|
12 | Đấu giá cho thuê đất trả tiền hàng năm khu đất điểm trường Lô cốt tại bản Mường Chiến, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | Xã Ngọc Chiến | 1,40 | DGD | 50 năm | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II | 4,28 |
|
13 | Đấu giá cho thuê đất Khu đất cạnh nghĩa trang nhân dân huyện Mường La | TT Ít Ong | 0,25 | SKC | 50 năm | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III | 0,76 |
|
III | Huyện Quỳnh Nhai | 17 | 13,06 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu Trung tâm xã Chiềng Khay | Xã Chiềng Khay | 0,06 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Quý II, III | 15 |
|
2 | Đấu giá các thửa đất còn lại tại Phiêng Lanh | Xã Mường Giàng | 0,13 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 30 |
|
3 | Đấu giá các thửa đất còn lại tại Phiêng Nèn | Xã Mường Giàng | 0,07 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 15 |
|
4 | Khu đất ở tại đầu cầu Pá Uôn xã Chiềng Ơn | Xã Chiềng Ơn | 0,28 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Quý II, III | 15 |
|
5 | Khu đất dọc Quốc lộ 279 từ đầu cầu số 2 đến nghĩa trang nhân dân huyện Quỳnh Nhai (X4, X5, X7) | Xã Mường Giàng | 0,69 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Quý II, III | 30 |
|
6 | Đấu giá khu ngã ba Huổi Cuổi xã Chiềng Bằng | Xã Chiềng Bằng | 0,90 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Quý II, III | 30 |
|
7 | Khu Trạm Y tế cũ xã Mường Giôn | Xã Mường Giôn | 0,05 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Quý II, III | 15 |
|
8 | Dự án san nền và các hạng mục phụ trợ khu TT xã Mường Giôn | Xã Mường Giôn | 0,11 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Quý II, III | 20 |
|
9 | Khu Trung tâm xã Mường Giôn | Xã Mường Giôn | 0,10 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 27/9/2012; Quyết định số 4556/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | Quý II, III | 15 |
|
10 | Đấu giá Khu Trung tâm xã Cà Nàng | Xã Cà Nàng | 0,03 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Quý II, III | 15 |
|
11 | Đấu giá Khu Trung tâm xã Mường Chiên | Xã Mường Chiên | 0,06 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 3355/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Quý II, III | 15 |
|
12 | Đấu giá Khu Trung tâm xã Mường Sại | Xã Mường Sại | 0,18 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Quý II, III | 15 |
|
13 | Đấu giá quyền thuê đất nông nghiệp tại bản Pá Uôn, xã Mường Giàng | Xã Mường Giàng | 7,13 | NN | 50 năm | Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh | Quý II, III | 30 |
|
14 | Đấu giá đất TMDV bản Hát Lay (nay là bản Đồng Tâm) xã Chiềng Ơn | Xã Chiềng Ơn | 0,30 | TMDV | 50 năm | Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II, III | 30 |
|
15 | Đấu giá cho thuê đất TMDV xóm 4 xã Mường Giàng | Xã Mường Giàng | 0,23 | TMDV | 50 năm | Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 30 |
|
16 | Đấu giá thuê đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp bản Huổi Ná | Xã Chiềng Ơn | 0,47 | SXKD | 50 năm | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II, III | 30 |
|
17 | Đấu giá khu đất thương mại, dịch vụ bản Khoang | Xã Pá Ma Pha Khinh | 2,27 | TMDV | 50 năm | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II, III | 30 |
|
IV | Huyện Thuận Châu | 7 | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất ở khu đất trường đại học Tây Bắc | Thị trấn Thuận Châu | 0,34 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 23 |
|
2 | Đấu giá đất ở khu đất Kiot chợ cũ Thị trấn | Thị trấn Thuận Châu | 0,06 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 23 |
|
3 | Đấu giá đất ở khu đất chợ trung tâm xã Nong Lay | Xã Nong Lay | 0,23 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý III | 23 |
|
4 | Đấu giá đất ở khu đất trạm khuyến nông xã Phổng Lái | Xã Phổng Lái | 0,03 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 23 |
|
5 | Đấu giá đất ở khu chợ trung tâm xã Phổng Lái (02 lô trong) | Xã Phổng Lái | 0,02 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý III | 23 |
|
| Dự án năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất ở khu đất chợ cũ trung tâm xã Nong Lay | Xã Nong Lay | 0,05 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh | Quý IV | 23 |
|
2 | Đấu giá đất ở khu đất hạ tầng trung tâm xã Nong Lay | Xã Nong Lay | 0,62 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh | Quý IV | 23 |
|
V | Huyện Sốp Cộp | 7 | 4,30 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá điểm sắp xếp dân cư khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Bản Sốp Cộp, Hua Mường, Xã Sốp Cộp | 0,80 | ODT | Lâu dài | NQ số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019, QH, KHSD đất năm 2021 | Quý II, III | 120,0 |
|
2 | Đấu giá phía bên phải đường nút (N12-:-N14) từ Cầu Nặm Ca đến nghĩa trang Liệt sỹ huyện Sốp Cộp | Bản Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp | 0,13 | ODT | Lâu dài | QH, KHSD đất 2021 | Quý II, III | 25,0 |
|
3 | Đấu giá thuê quyền SD đất trồng cây lâu năm | Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp | 1,61 | CLN | 50 năm | QH, KHSD đất 2021 | Quý II, III | 120,0 |
|
4 | Khu hạ tầng dân cư lâm trường cũ (các khu đất ngoài các thửa đất đấu giá năm 2020) | Bản sốp Nặm, Xã Sốp Cộp | 0,320 | ODT | Lâu dài | QH, KHSD đất 2021 | Quý II, III | 50,0 |
|
5 | Đấu giá đất khu đất UBND xã Sốp Cộp cũ | Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp | 0,024 | ODT | Lâu dài | QH, KHSD đất 2021 | Quý II, III | 40,0 |
|
6 | Thửa đất số 6 khu vực D87-D86; D84-D84 và D87-D84-D55 | Bản Sốp Cộp, xã Sốp Cộp | 0,012 | ODT | Lâu dài | QH, KHSD đất 2021 | Quý II, III | 10,0 |
|
7 | Khu Lò gạch Mường Và | Bản Mường, xã Mường Và | 1,40 | TMD | 50 năm | QH, KHSD đất 2021 | Quý II, III | 150,0 |
|
VI | Huyện Sông Mã | 4 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã | Xã Nà Nghịu | 0,55 | ONT | Lâu dài |
| Quý IV | 48,0 |
|
2 | Đấu giá khu đất nhà khách huyện Sông Mã (cũ) | Tổ dân phố 5, thị trấn Sông Mã | 0,506 | ODT | Lâu dài | Đã có trong KHSD đất năm 2021 huyện Sông Mã | Quý III | 17,5 |
|
3 | Nhà Văn hóa tổ dân phố 5, thị trấn Sông Mã (cũ) | Tổ dân phố 5, thị trấn Sông Mã | 0,110 | ODT | Lâu dài | Đã có trong KHSD đất năm 2021 huyện Sông Mã | Quý II | 18,3 |
|
4 | Khu dân cư mới xã Yên Hưng (Đấu giá khu đất Trạm Y tế xã Yên Hưng cũ) | Bản Pái, xã Yên Hưng | 0,135 | ONT | Lâu dài | Quý III | 20,8 |
| |
VII | Huyện Vân Hồ | 20 | 12,47 |
|
|
|
|
|
|
1 | Lô số 24A theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | xã Vân Hồ | 0,344 | ODT | Lâu dài | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 20 |
|
2 | Lô số 24B theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | xã Vân Hồ | 0,36 | DV-TM | 50 năm | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 20 |
|
3 | Khu đất giáp đường 31,5m đầu tuyến tiểu khu sao đỏ 1 (tỉnh lộ 101 đi xuống trung tâm hành chính, chính trị huyện (gốc đa đi xuống) | xã Vân Hồ | 0,32 | DV-TM | 50 năm | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 20 |
|
4 | Lô số 31 theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | xã Vân Hồ | 0,48 | DV-TM | 50 năm | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 20 |
|
5 | Lô số 19 theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | xã Vân Hồ | 0,1 | DV-TM | 50 năm | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 10 |
|
6 | Lô số 19 (giáp lô số 24A) theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | xã Vân Hồ | 0,36 | ODT | 50 năm | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 20 |
|
7 | Khu đất đồi hoa Ban theo chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | xã Vân Hồ | 0,348 | DV-TM | 50 năm | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 20 |
|
8 | Khu đất dân cư lô số 40 bến xe cũ (đã điều chỉnh quy hoạch) giáp lô số 31 (quy hoạch chợ) | xã Vân Hồ | 0,52 | ODT | 50 năm | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 20 |
|
9 | Khu đất đối diện Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng huyện | xã Vân Hồ | 5,0 | ONT | 50 năm | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 150 |
|
10 | Trụ sở tạm Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Vân Hồ | xã Vân Hồ | 2 | ONT | 50 năm | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 100 |
|
11 | Khu đất quy hoạch hạt kiểm lâm cũ (gần quảng trường) | xã Vân Hồ | 0,4 | DV-TM | 50 năm | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 20 |
|
12 | Đất cung giao thông bản Mến | xã Tô Múa | 0,04 | DV-TM | 50 năm | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 10 |
|
13 | Khu dân cư đối diện trường tiểu học Sao Đỏ | xã Vân Hồ | 0,4 | ONT | Lâu dài | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 20 |
|
14 | 21 thửa đất thuộc lô số 24, khu trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | xã Vân Hồ | 0,45 | ONT | Lâu dài | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 20 |
|
15 | Lô 34 trung tâm hành chính huyện Vân Hồ | xã Vân Hồ | 0,6 | ONT | Lâu dài | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 20 |
|
16 | Khu đất nhà đội thuế Khu vực Mộc Châu - Vân Hồ | xã Tô Múa | 0,03 | ONT | Lâu dài | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 10 |
|
17 | Khu đất giáp lô 19 (gần Bưu điện) | xã Vân Hồ | 0,05 | ONT | Lâu dài | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 10 |
|
18 | 13 thửa đất đơn lẻ trong khu dân cư thuộc trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | xã Vân Hồ | 0,26 | ONT | Lâu dài | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 20 |
|
19 | 13 thửa đất tiếp giáp với đường 23,5m, thuộc khu giao đất cho cán bộ, công chức, viên chức và các hộ gia đình phải di chuyển chỗ ở để thực hiện các dự án, thuộc trung tâm hành chính huyện Vân Hồ | xã Vân Hồ | 0,26 | ONT | Lâu dài | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 20 |
|
20 | Khu đất bản Bống Hà, xã Chiềng Yên (Đối diện UBND xã) | xã Chiềng Yên | 0,15 | ONT | Lâu dài | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ | 2021 | 10 |
|
VIII | Huyện Mộc Châu | 27 | 44,53 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Tây Tiến, thị trấn Mộc Châu | Tiểu khu 12, 13, TT Mộc Châu | 0,917 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 1949/QĐ-UB ngày 17/9/2018 của UBND huyện Mộc Châu | Quý I | 9,0 |
|
2 | Khu đất Công ty CP Đầu tư xây dựng Mộc Châu trả lại tại tiểu khu 3/2, thị trấn NT Mộc Châu | Tiếu khu 32, thị trấn NT Mộc Châu | 1,200 | ODT, TMD | Lâu dài; 50 năm | Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I | 12,0 |
|
3 | Khu đất Trung tâm hành chính mới (Khu trên Trường Mầm non Little Star đang xây dựng) | Tiểu khu 14, TT Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất hỗn hợp HH 05 (QH Nhà máy may cũ) | Tiểu khu 14, TT Mộc Châu | 2,035 | SKC | 50 năm | Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu | Quý I | 20,0 |
|
- | Đất sản xuất kinh doanh SKC | Tiểu khu 14, TT Mộc Châu | 0,237 | SKC | 50 năm | Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu | Quý I | 2,0 |
|
- | Đất ở phân lô | Tiểu khu 14, TT Mộc Châu | 1,594 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu | Quý I | 15,0 |
|
4 | Thửa đất thu hồi của ông Lê Đại Hưng tại TK 77 | Tiểu khu 77, thị trấn NT Mộc Châu | 0,005 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I | 0,5 |
|
5 | Thửa đất thu hồi khu đất đồn Mộc Lỵ (thửa dôi dư) | Tiểu khu 12, TT Mộc Châu | 0,003 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I | 0,3 |
|
6 | Khu dân cư Bản Nà bó, xã Mường Sang | Bản Nà Bó, xã Mường Sang | 1,298 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND huyện Mộc Châu | Quý II | 13,0 |
|
7 | Khu đất ao Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên, tiểu khu 40, thị trấn NT Mộc Châu | Tiểu khu 40, Thị trấn NT Mộc Châu | 0,489 | TMD | 50 năm | Quyết định 1901/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND huyện Mộc Châu | Quý II | 5,0 |
|
8 | Khu đất HTX Hợp nhất (cũ), tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu | Tiểu khu 1, TT Mộc Châu | 2,700 | TMD | 50 năm | Quyết định 1299/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND huyện Mộc Châu | Quý II | 27,0 |
|
9 | Khu đất thu hồi của Công ty CP Hương Sen tại Tiểu khu 40, thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Tiểu khu 40, Thị trấn NT Mộc Châu | 0,005 | ODT | Lâu dài | Quyết định 522/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND huyện Mộc Châu | Quý II | 0,5 |
|
10 | Khu dân cư Trung tâm hành chính tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu (Lô đất ODB) | Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu | 0,943 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu | Quý III | 10,0 |
|
11 | Khu đất SKH 03, Trung tâm hành chính tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu | Tiểu khu 14, TT Mộc Châu | 1,233 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu | Quý III | 12,0 |
|
12 | Khu dân cư đường Nghị định 10 tại bản Áng, xã Đông Sang | Bản Áng, xã Đông Sang | 0,861 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Mộc Châu | Quý III | 9,0 |
|
13 | Khu đất ở 02 bên tuyến đường từ Quốc lộ 6 - Quốc lộ 43 phía sau Khách sạn Mường Thanh. Tiểu khu Nhà Nghỉ, TTNT Mộc Châu | Tiểu khu 32, tiểu khu Nhà nghỉ thị trấn NT Mộc Châu | 0,806 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND huyện Mộc Châu | Quý III | 8,0 |
|
14 | Khu đất trạm y tế (cũ) xã Tân Lập | Bản Hoa, xã Tân Lập | 0,055 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý III | 1,0 |
|
15 | Khu đất trạm thu mua sữa (cũ) xã Tân Lập | Bản Hoa, xã Tân Lập | 0,062 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý III | 1,0 |
|
16 | Khu đất chợ Nà Mường (cũ), xã Nà Mường | Bản Đoàn kết, xã Nà Mường | 0,023 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý III | 0,3 |
|
17 | Khu đất điều chỉnh quy hoạch bến xe (cũ) theo QH Nông thôn mới - xã Hua Păng | Bản Nà Sài, xã Hua Păng | 0,035 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý III | 0,4 |
|
18 | Khu đất Công ty CP đầu tư xây dựng tại tiểu khu Bó Bun, TTNT Mộc Châu | Tiểu khu Bó Bun, thị trấn NT Mộc Châu | 0,700 | SKC | 50 năm | Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 7,0 |
|
19 | Thửa đất Thương mại dịch vụ (Đối diện DA Tòa nhà Đông Dương) | Tiểu khu 14, TT Mộc Châu | 0,871 | TMD | 50 năm | Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu | Quý IV | 9,0 |
|
20 | Thửa đất Thương mại dịch vụ (QH Bưu điện, Viễn thông cũ, Đối diện Quảng Trường) | Tiểu khu 14, TT Mộc Châu | 0,613 | TMD | 50 năm | Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu | Quý IV | 6,0 |
|
21 | Khu đất dự kiến quy hoạch Bến xe tại Tiểu khu Vườn Đào, TTNT Mộc Châu | Tiểu khu Vườn Đào, thị trấn NT Mộc Châu | 1,096 | TMD | 50 năm | Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 11,0 |
|
22 | Khu đất dự kiến quy hoạch chợ đầu mối tại tiểu khu Vườn Đào, TTNT Mộc Châu | Tiểu khu Vườn Đào, thị trấn NT Mộc Châu | 1,198 | TMD | 50 năm | Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 12,0 |
|
23 | Khu đất dịch vụ hỗn hợp tại TK 14 (giáp cây xăng Tho Nguyên) | Tiểu khu 14, TT Mộc Châu | 1,442 | TMD | 50 năm | Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu | Quý IV | 15,0 |
|
24 | Khu đất Cục quản lý đường bộ tại TK Nhà Nghỉ, TT Nông Trường Mộc Châu | Tiểu khu Nhà nghỉ, thị trấn NT Mộc Châu | 0,032 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 0,4 |
|
25 | Khu dân cư tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu | Tiểu khu 10, TT Mộc Châu | 1,361 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND huyện Mộc Châu | Quý IV | 14,0 |
|
26 | Khu đô thị sinh thái kiểu mẫu 98 ha | Thị trấn NT Mộc Châu | 22,684 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu | Quý IV | 23,0 |
|
27 | Khu đất trường Mầm non Tây Tiến (cũ) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu | Tiểu khu 14, TT Mộc Châu | 0,030 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND huyện Mộc Châu | Quý IV | 0,3 |
|
IX | Huyện Mai Sơn | 7 | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất quy hoạch đội thuế liên xã số 1 | Khu đô thị Ngã ba Cò Nòi | 0,046 | ONT | Đất ở: Lâu dài | Dự thảo KHSD đất 2021 | Quý I, II | 15 |
|
2 | Khu dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi (5 thửa đất còn lại) | Bản Mu Kít, xã Cò Nòi | 0,112 | ONT | Đất ở: Lâu dài | Dự thảo KHSD đất 2021 | Quý I, II | 15 |
|
3 | Khu đất thương mại (gần cổng chào xã Cò Nòi) | Bản Cò Nòi, xã Cò Nòi | 0,12 | ONT | Đất ở: Lâu dài | Dự thảo KHSD đất 2021 | Quý I, II | 15 |
|
4 | thửa đất số II/8, khu quy hoạch dân cư tiểu khu 8, thị trấn Hát Lót | Tiểu khu 8, thị trấn Hát Lót | 0,007 | ODT | Đất ở: Lâu dài | Dự thảo KHSD đất 2021 | QUÝ I, II | 15 |
|
5 | Thửa đất số 4B, 5B khu quy hoạch dân cư tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót | Tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót | 0,013 | ODT | Đất ở: Lâu dài | Dự thảo KHSD đất 2021 | Quý I, II | 15 |
|
6 | Khu đất tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót | Tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót | 0,05 | ODT | Đất ở: Lâu dài | Dự thảo KHSD đất 2021 | Quý I, II | 15 |
|
7 | Khu đất bản Bôm cưa, xã Chiềng Mung | Bản Bôm cưa, xã Chiềng Mung | 0,4 | ONT | Đất ở: Lâu dài | Dự thảo KHSD đất 2021 | Quý IV | 15 |
|
X | Huyện Bắc Yên | 5 | 2,92 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Na Mác bản Chẹn | Bản Chẹn, xã Mường Khoa | 0,3298 | LUC | Lâu dài | Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý III, IV | 10,0 |
|
2 | Khu dân cư bản Phúc | Bản Phúc, xã Mường Khoa | 0,5798 | LUC | Lâu dài | Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý III, IV | 10,0 |
|
3 | Khu dân cư Na Đông Sến bản Khoa | Bản Khoa, xã Mường Khoa | 0,2025 | LUC | Lâu dài | Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý III, IV | 10,0 |
|
4 | Khu dân cư Na Nong Khong bản Pót | Bản Pót, xã Mường Khoa | 0,1148 | LUC | Lâu dài | Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý III, IV | 10,0 |
|
5 | Khu dân cư Nà Vá, Nà Liếm bản Pe | Bản Pe, xã Song Pe | 1,690 | LUC | Lâu dài | Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý III, IV | 30,0 |
|
XI | Huyện Phù Yên | 5 | 13,21 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu bản Lá xã Gia Phù | Xã Gia Phù | 1,10 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La | 2021 | 15 |
|
2 | Đấu giá nhà khách UBND cũ | Thị trấn Phù Yên | 0,07 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà đất: Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất của một số cơ quan đơn vị trên địa bàn huyện Mộc Châu và Phù Yên năm 2019 | 2021 | 10 |
|
3 | Khu đô thị 2/9 mở rộng (các lô còn lại) | Xã Huy Bắc, xã Huy Hạ | 0,57 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La | 2021 | 15 |
|
4 | Khu đô thị mới Phù Hoa | Xã Quang Huy | 9,95 | ODT | Lâu dài | Nghị quyết 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 2021 | 30 |
|
5 | Đấu giá Khu đô thị Đống Đa | Xã Huy Hạ | 1,52 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 04/2/2021 của UBND tỉnh Sơn La | 2021 | 15 |
|
(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/Cổ phần hóa | Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn) | Diện tích cần định giá đất (ha) | Loại đất cần định giá | Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá | Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan) | Thời gian cần định giá | Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng) | Ghi chú |
| Tổng dự án | 203 | 1.559,25 |
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Sơn La | 12 | 35,78 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Tòa án tỉnh | Chiềng Sinh | 1,19 | Đất ở, đất nông nghiệp | Lâu dài | - Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về việc thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất. - Công văn số 2319/UBND-KT ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí, địa điểm, quy mô diện tích để xây dựng Trụ sở Tòa án tỉnh. | Quý I/2021 | 20 |
|
2 | Khu dân cư ngã tư Quyết Thắng - Bản Buổn | Chiềng Cơi, Quyết Tâm, Quyết Thắng | 0,4 | Đất ở, đất nông nghiệp | Lâu dài | - Quyết định số 589/QĐ-UB ngày 08/3/2004 của UBND tỉnh Sơn La về việc thu hồi đất của các tổ chức, cá nhân giao cho Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Trường Sơn để triển khai xây dựng khu đô thị mới tại ngã ba Quyết Thắng - thuộc phường Quyết Thắng và bản Buổn - xã Chiềng Cơi - Thị xã Sơn La. - Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc chuyển giao chủ đầu tư dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Ngã tư Quyết Thắng, bản Buổn, thành phố Sơn La. | Quý I/2021 | 50 |
|
3 | Kè suối Nặm La (giai đoạn II) đoạn từ Hồ tuổi trẻ đến cầu Tông Panh | Chiềng An, Chiềng Xôm | 10,52 | Đất ở, đất nông nghiệp | Lâu dài | - Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Kè suối Nậm La, thành phố Sơn La. - Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Kè suối Nậm La (giai đoạn II) đoạn từ Hồ tuổi trẻ đến Cầu Tông Panh. | Quý I/2021 | 20 |
|
4 | Bệnh viện đa khoa 550 giường | Chiềng Sinh | 0,35 | Đất ở, đất nông nghiệp | Lâu dài | - Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Bệnh viện Đa khoa Sơn La; - Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND thành phố Sơn La về việc phê duyệt dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất khu vực quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 bệnh viện đa khoa 550 giường tỉnh Sơn La. | Quý I/2021 | 20 |
|
5 | Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện Biên | Phường Tô Hiệu | 1,89 | Đất ở, đất nông nghiệp, đất kinh doanh dịch vụ | Lâu dài | Nghị quyết HĐND số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I/2021 | 20 |
|
6 | Khu dân cư Bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi | Chiềng Cơi | 0,3 | Đất ở, đất nông nghiệp | Lâu dài | Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 | Quý I/2021 | 20 |
|
7 | Kè suối Nặm La Lô số 1, Lô số 2 | Chiềng Cơi | 1 | Đất ở, đất nông nghiệp | Lâu dài | Nghị quyết số 72 và 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quý I/2021 | 20 |
|
8 | Khu dân cư Lô 1A, 1B, 1C | Chiềng Cơi, Hua La | 15,2 | Đất ở, đất nông nghiệp | Lâu dài | Nghị quyết số 72 và 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quý I/2021 | 20 |
|
9 | HTX mua bán Chiềng Lề | Chiềng Lề | 0,0396 | Đất kinh doanh dịch vụ | Lâu dài | Quyết định số 350/QĐ-UBND quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của TP | Quý I/2021 | 20 |
|
10 | Khu dân cư mới phường Quyết thắng | Quyết Thắng | 4,47 | Đất ở, đất nông nghiệp | Lâu dài | Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 | Quý II/2021 | 20 |
|
11 | Vườn hoa mi ni 26/8 (thu hồi đất của Công ty Đoàn Lộc) Tổ 6 phường Tô Hiệu | Phường Tô Hiệu | 0,11 | Đất kinh doanh dịch vụ | Lâu dài | Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 | Quý I/2021 | 20 |
|
12 | Trụ sở công an xã Chiềng Ngần | xã Chiềng Ngần | 0,31 | Đất nông nghiệp | Lâu dài | Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | Quý I/2021 | 20 |
|
II | Huyện Mường La | 38 | 186,68 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trận địa Pháo phòng không 37 | TT Ít Ong | 3,70 | HNK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 2,83 |
|
2 | Trụ sở công an xã Mường Trai | Xã Mường Trai | 0,02 | CLN | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 0,06 |
|
3 | Trận địa súng máy phòng không 12,7 mm | TT Ít Ong | 2,00 | NHK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 1,53 |
|
4 | Bãi rác thải xã Mường Bú | Xã Mường Bú | 3,20 | HNK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý IV năm 2021 | 1,96 |
|
5 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bàn Tà Lành và bàn Huổi Pù, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La | Xã Chiềng Hoa | 2,91 | HNK; CLN; ONT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III năm 2021 | 1,11 |
|
6 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công | Xã Chiềng Công | 2,50 | HNK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III năm 2021 | 0,95 |
|
7 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao | Xã Chiềng Lao | 0,10 | HNK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III năm 2021 | 0,31 |
|
8 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La | Xã Hua Trai | 2,56 | HNK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III năm 2021 | 0,98 |
|
9 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Lá Mường và bản Huổi Ban, xã Mường Trai | Xã Mường Trai | 0,10 | HNK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III năm 2021 | 0,31 |
|
10 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Ít, xã Nặm Păm | Xã Nặm Păm | 0,10 | HNK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III năm 2021 | 0,31 |
|
11 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Có, xã Nặm Păm | Xã Nậm Păm | 3,60 | HNK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III năm 2021 | 1,37 |
|
12 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Nong xã Chiềng San | Xã Chiềng San | 4,90 | HNK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III năm 2021 | 1,87 |
|
13 | Kè chống sạt lỡ khu dân cư suối Mường Bú, xã Mường Bú, huyện Mường La | Xã Mường Bú | 2,00 | LUC; LUK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III năm 2021 | 0,76 |
|
14 | Đường dây 220KV Huồi Quảng - Nghĩa Lộ | Huyên Mường La | 2,51 | LUC; HNK; RSX | 50 năm | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý III năm 2021 | 2,56 |
|
15 | Cải tạo, nâng cấp đường nối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La), tỉnh Sơn La đoạn Km49 522 - Km81 200 | Xã Chiềng Hoa và xã Chiềng San | 81,11 | LUC; HNK; CLN; RSX; NTS, ONT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý IV năm 2021 | 30,97 |
|
16 | Thủy điện Chiềng Muôn | Xã Chiềng Muôn | 0,50 | HNK | 50 năm | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 0,19 |
|
17 | Thủy điện Nâm Pản 5 | Xã Mường Bú | 13,19 | LUC; HNK | 50 năm | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 5,76 |
|
18 | Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kV Mường La | Xã Tạ Bú, xã Chiềng San, xã Mường Chùm, TT Ít Ong | 2,27 | LUC; HNK; CLN; NTS | 50 năm | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 3,47 |
|
19 | Tuyến đường dây 110KV đấu nối cụm thủy điện Chế tạo vào lưới điện Quốc gia | TT Ít Ong, xã Pi Toong, xã Hua Trai | 1,10 | LUC; CLN; HNK | 50 năm | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 3,36 |
|
20 | Hệ thống điện Chiềng Muôn, Ngọc Chiến, Chiềng Ân | Xã Chiềng Muôn | 16,32 | HNK; CLN | 50 năm | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 3,32 |
|
21 | Đường giao thông bản Pá Xá Hồng | Xã Chiềng Ân | 16,50 | HNK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 6,30 |
|
22 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Pi Toong, huyện Mường La | Xã Pi Toong | 2,50 | HNK; CLN | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 3,82 |
|
23 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ân, huyện Mường La | Xã Chiềng Ân | 0,20 | HNK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 0,61 |
|
24 | Đường Nặm Păm-Ngọc Chiến (Giai đoạn II) | Xã Ngọc Chiến | 10,95 | LUK; HNK; CLN; ONT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 6,69 |
|
25 | Đường dây 220kV Sơn La - Điện Biện | Xã Pi Toong | 0,75 | LUC; LUK; NHK; RSX | 50 năm | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 2,29 |
|
26 | Điểm TĐC xen ghép bản Pết | Xã Tạ Bú | 0,85 | NHK; CLN | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 2,60 |
|
27 | Thủy lợi điểm TĐC xen ghép Nà Sàng | Xã Chiềng Hoa | 0,06 | LUC; NHK; CLN; NTS | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 0,18 |
|
28 | Đường vào điểm TĐC xen ghép bản Tạ Bú | Xã Tạ Bú | 0,59 | CLN; NTS; ONT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 1,80 |
|
29 | Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản Tạ bú | Xã Tạ Bú | 0,01 | NHK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 0,03 |
|
30 | Đường nội bộ điểm TĐC xen ghép bản Búng | Xã Tạ Bú | 0,21 | NHK; CLN; ONT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 0,64 |
|
31 | Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản Búng | Xã Tạ Bú | 0,03 | NHK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 0,09 |
|
32 | Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản Pá Chiến | Xã Chiềng San | 0,02 | NHK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 0,06 |
|
33 | Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản Nong Lưng | Xã Chiềng Hoa | 0,08 | NHK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 0,24 |
|
34 | Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản Nà Sàng | Xã Chiềng Hoa | 0,07 | LUC; NHK; CLN; ONT | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 0,21 |
|
35 | Hệ thống điện điểm TĐC xen ghép Nà Sàng | Xã Chiềng Hoa | 0,05 | LUC; CLN | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 0,15 |
|
36 | Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia | Xã Chiềng Hoa, xã Chiềng Công và xã Ngọc Chiến | 0,04 | NHK | Lâu dài | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 0,12 |
|
37 | Khu du lịch, nghỉ dưỡng Ít Ong | TT Ít Ong | 9,00 | LUC; NTS | 50 năm | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 5,50 |
|
38 | Hầm dẫn nước hạ lưu sau nhà máy thủy điện Mí Háng Tàu | Xã Hua Trai | 0,08 | NHK | 50 năm | Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Quý II năm 2021 | 0,24 |
|
III | Huyện Quỳnh Nhai | 8 | 40,52 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉnh trang khu dân cư Huổi Cuổi, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Bằng | 0,20 | HNK, CLN, ONT | Lâu dài | Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Quý III | 15 |
|
2 | San nền và các hạng mục phụ trợ khu Chợ Huổi Cuổi, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Bằng | 1,60 | HNK, CLN | Lâu dài | Quyết định số 2067a/QĐ-UBND ngày 13/10/2017; QĐ số 2186/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Quý III | 15 |
|
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân huyện Quỳnh Nha | Xã Mường Giàng | 2,00 | LUA, HNK, NTS, DHT, CSD | Lâu dài | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý I | 15 | Dự án đã phê duyệt giá đất cụ thể tại QĐ 2516/QĐ-UBND ngày 10/10/2019. Tuy nhiên đến nay chưa thực hiện bồi thường do đó định giá lại do đơn giá đã có sự thay đổi |
4 | Dự án khu văn hóa tâm linh huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Giàng | 18,00 | HNK | Lâu dài | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II | 20 |
|
5 | San nền và xây dựng cơ sở hạ tầng khu X4, X5, X7 trung tâm huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Giàng | 0,50 | HNK | Lâu dài | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý I | 10 |
|
6 | Đường GTNT liên xã từ bản Nà Mùn, xã Chiềng Khay - bản Phát - bản Ít Pháy xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai | Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay | 14,00 | LUA, HNK, CLN, RPH | Lâu dài | Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II | 20 |
|
7 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng | Xã Cà Nàng | 3,00 | LUA, HNK, NTS | Lâu dài | Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II | 20 |
|
8 | Trận địa súng máy 12,7mm | Xã Mường Giàng; Xã Chiềng Bằng | 1,22 | RPH, NHK | Lâu dài | Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 20/4/2009; Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 09/6/2009; Công văn số 1811/UBND ngày 27/8/2020 của UBND huyện Quỳnh Nhai; Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý III | 30 |
|
IV | Huyện Thuận Châu | 39 | 115,36 |
|
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất ở) | Xã Tông Lạnh | 0,78 | LUA; NTS | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 46 |
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất giao thông) | Xã Tông Lạnh | 4,01 | LUA; HNK | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 46 |
| |
2 | Thủy điện Nậm Hóa I (khu vực lòng hồ) | Xã Mường Bám | 69,90 | LUA; HNK; CLN | 50 năm | Nghị quyết số 131/NQ-HĐND, 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh | Quý II, III | 69 |
|
3 | Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu | Xã Co Mạ | 0,04 | RDD | 50 năm | Nghị quyết số 131/NQ-HĐND, 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh | Quý II | 23 |
|
4 | Chỉnh trang đô thị theo Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất trường Đại học Tây Bắc cũ | Thị trấn Thuận Châu | 0,68 | CSD | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quý IV | 23 |
|
5 | Đường giao thông nội bộ trong khu đất trường Đại học Tây Bắc cũ | Thị trấn Thuận Châu | 1,07 | CSD | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quý IV | 23 |
|
6 | Khu tái định cư các dự án đầu tư trên địa bàn thị trấn Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu | 0,54 | HNK; CLN | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quý III, IV | 46 |
|
7 | Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu tại xã Bản Lầm | Xã Bản Lầm | 0,07 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quý III, IV | 23 |
|
8 | Dự án: Cấp điện nông thôn cho các xã trên địa bàn huyện Thuận Châu | Xã Muổi Nọi, Xã Chiềng Ngàm, Xã Bản Lầm, Xã Co Mạ, Xã Mường É, Xã Phổng Lập, Xã Long Hẹ | 7,25 | LUA; HNK | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý I, II | 46 |
|
9 | Nhà lớp học 4 phòng trường THCS Liệp Tè, xã Liệp Tè | Xã Liệp Tè | 0,02 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 23 |
|
10 | Nhà đa năng xã Phổng Lái | Xã Phổng Lái | 0,30 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý I, II | 23 |
|
11 | Dự án đầu tư tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích lịch sử Mái đá bản Mòn, xã Thôm Mòn | Xã Thôm Mòn | 0,13 | HNK | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý III, IV | 23 |
|
12 | Thủy điện Bó Sinh | Xã Mường Bám, Co Mạ | 5,16 | LUA; HNK | 50 năm | Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quý II, III | 46 |
|
13 | Cải tạo bổ sung hồ thủy lợi Nong La | Xã Chiềng La | 0,33 | HNK; CLN; NTS | 50 năm | Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quý I, II | 69 |
|
| Dự án năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng | Xã Phổng Lăng | 20,00 | LUA; HNK; CLN; RSX; NTS | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND, 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 115 |
|
15 | Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Co Mạ | Xã Co Mạ | 0,03 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
16 | Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Mường É | Xã Mường É | 0,10 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
17 | Nâng cấp, sửa chữa đường phố 23/8, thị trấn Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu | 0,01 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
18 | Cầu qua suối đường Lê Hữu Trác | Thị trấn Thuận Châu | 0,07 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
19 | Nhà văn hóa bản Pùa, xã Bản Lầm | Xã Bản Lầm | 0,06 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
20 | Nhà văn hóa bản Sẳng Sang, xã Muổi Nọi | xã Muổi Nọi | 0,05 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
21 | Đường vào bản Lọng Cu xã Bó Mười | Xã Bó Mười | 0,05 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
22 | Nhà văn hóa xã Mường Khiêng | Xã Mường Khiêng | 0,02 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
23 | Chợ trung tâm xã Mường Khiêng | Xã Mường Khiêng | 0,02 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
24 | Nhà lớp học trường MN Ánh Dương Nong Lay | Xã Nong Lay | 0,05 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
25 | Nhà văn hóa bản Cửa Hàng, xã Nong Lay | Xã Nong Lay | 0,03 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
26 | Nhà lớp học trường TH-THCS Chiềng La | Xã Chiềng La | 0,02 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
27 | NLH trường Mầm non Kim Đồng, Chiềng Bôm | Xã Chiềng Bôm | 0,05 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
28 | Nhà văn hóa xã Phổng Lập | Xã Phổng Lập | 0,10 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
29 | Chợ trung tâm xã Phổng Lập | Xã Phổng Lập | 0,20 | LUA; CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND, 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 46 |
|
30 | Sửa chữa nước sinh hoạt bản Pha Lao, xã Phổng Lái | Xã Phổng Lái | 0,25 | HNK; CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 46 |
|
31 | Đường giao thông từ trung tâm xã đến bản Nà Hem xã É Tòng | Xã É Tòng | 2,50 | HNK; CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 46 |
|
32 | Cầu Pá Chóng xã Mường Bám | Xã Mường Bám | 0,01 | HNK | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
33 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường THCS Mường Bám | Xã Mường Bám | 0,02 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
34 | Nhà lớp học trường Mầm non Pá Lông | Xã Pá Lông | 0,30 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
35 | Nhà văn hóa bản Thái Cóng, xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu | Xã Phổng Lăng | 0,05 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
36 | Nhà văn hóa bản Lè, xã Tông Cọ | Xã Tông Cọ | 0,07 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
37 | Nhà văn hóa bản Bon, xã Tông Cọ | Xã Tông Cọ | 0,11 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 23 |
|
38 | Trạm y tế xã Tông Cọ | Xã Tông Cọ | 0,45 | LUA; HNK | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND, 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 46 |
|
39 | Bến xe khách Thuận Châu | Xã Chiềng Pha | 0,46 | LUA; HNK | 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND, 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 46 |
|
V | Huyện Sốp Cộp | 9 | 24,23 |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Đất trường mầm non Hoa Đào xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 0,12 | LUC | 50 năm | NQ Số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 | Quý II, III | 50,0 | Chuyển tiếp |
2 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Ban xã Mường Và | Bản Hốc, Xã Mường Và | 0,11 | LUC | 50 năm | NQ số 158/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 | Quý II, III | 50,0 | Chuyển tiếp |
3 | Đường đầu cầu bản Pe đến đường 105 xã Sốp Cộp | Bản Pe, Xã Sốp Cộp | 1,44 | LUC, CLN, NTS | 50 năm | NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quý II, III | 90,0 | Chuyển tiếp |
4 | Đường đầu cầu bản Pe đến Sân vận động mới xã Sốp Cộp | Bản Pe, Xã Sốp Cộp | 1,53 | LUC, CLN, NTS, ODT, HNK | Lâu dài, 50 năm | NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quý II, III | 90,0 | Chuyển tiếp |
5 | Mở rộng Trường Mầm Non Họa Mi xã Dồm Cang | Bản Dồm, Xã Dồm Cang | 0,25 | HNK, CLN | 50 năm | NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Quý II, III | 50,0 | Chuyển tiếp |
6 | Sân Vận động mới trung tâm huyện xã Sốp Cộp | Bản Pe, Xã Sốp Cộp | 2,92 | LUC, CLN, NTS, ODT, HNK | Lâu dài, 50 năm | NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quý II, III | 180,0 | Chuyển tiếp |
7 | Đường giao thông quanh khu sân TT và trong khu dân cư giáp sân vận động xã Sốp Cộp | Bản Pe, bản Ban, Xã Sốp Cộp | 2,84 | LUC, CLN, NTS, ODT, HNK | Lâu dài, 50 năm | NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quý II, III | 160,0 | Chuyển tiếp |
8 | Trường PTDT bán trú TH Mường Lạn, xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | 0,02 | NHK | 50 năm | NQ Số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | Quý II, III | 20,0 |
|
9 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | 15 | RPH, NHK | 50 năm | NQ Số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | Quý II, III | 300,0 |
|
VI | Huyện Sông Mã | 12 | 22,52 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Mường Hung - Chiềng Khương, huyện Sông Mã (giai đoạn II) | Mường Hung - Chiềng Khương | 2,0 | CLN, HNK | 25/12/2019, 25/12/2049 | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 5/12/2019 | Quý III | 23,6 |
|
2 | Hệ thống đường giao thông khu đô thị Hưng Mai, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã | Xã Nà Nghịu | 6,52 | 0,44 ONT, 5,4 LUC, 0,68 CLN | 21/12/2018 21/12/2068 | Nghị quyết số 72-73/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 | Quý IV | 30,0 |
|
3 | San nền khu quy hoạch cây xanh khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã | Xã Nà Nghịu | 5,37 | 4,0 LUC, 1,34 NTS, 0,03 SON | 21/12/2018 21/12/2068 | Nghị quyết số 72-73/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 | Quý IV | 23,5 |
|
4 | San nền khu đất ở, khu dịch vụ thương mại khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã | Xã Nà Nghịu | 7,26 | 4,2 LUC, 0,14 CLN, 0,92 NHK, 1,37 NTS, 0,63 DGT | 21/12/2018 21/12/2068 | Nghị quyết số 72-73/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 | Quý IV | 25,3 |
|
5 | Khu tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng do thiên tai bản Nà Dòn, xã Mường Cai | Xã Mường Cai | 0,44 | ONT, CLN | Lâu dài | Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 13/9/2018 của UBND xã Mường Cai | Quý II | 15,2 |
|
6 | Cải tạo, chống quá tải đường dây và TBA huyện Sông Mã năm 2021 | Xã Nà Nghịu | 0,07 | HNK | 21/12/2018 21/12/2068 | 2100/PCSL-QLĐT ngày 25/09/2020 | Quý III | 14,2 |
|
7 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La | Huyện Sông Mã | 0,34 | HNK |
| 1721/CST-KHTCTH | Quý III | 11,7 |
|
8 | Vườn hoa cây xanh Quyết Thắng | Xã Nà Nghịu | 0,11 | HNK | 12/01/1998, 12/01/2018 | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Sông Mã | Quý I | 12,1 |
|
9 | Nhà Văn hóa bản Cát, xã Mường Hung | Xã Mường Hung | 0,15 | LUC | 06/10/2010, 25/10/2019 | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Sông Mã | Quý I | 13,4 |
|
10 | Nhà Văn hóa bản Nà Hựa - Nà Nỏng, xã Mường Hung | Xã Mường Hung | 0,06 | LUC | 06/10/2010, 25/10/2020 | Quý I | 11,3 |
| |
11 | Nhà Văn hóa bản Phiêng Pinh - Nà Lứa, xã Mường Hung | Xã Mường Hung | 0,05 | LUC | 06/10/2010, 25/10/2021 | Quý I | 10,4 |
| |
12 | Cầu cứng qua sông Mã nối đường Lý Tự Trọng với khu đô thị Hưng Mai, huyện Sông Mã | Thị trấn Sông Mã | 0,15 | CLN |
| Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Sông Mã | Quý III | 18,7 |
|
VII | Huyện Vân Hồ | 20 | 102,60 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông liên xã từ bản Uông, xã Mường Men qua bản Đá Mài, xã Tô Múa - bản Pu Hiềng, xã Mường Tè | Bản Uông, xã Mường Men, bản Đá Mài, xã Tô Múa, bản Pù Hiềng, xã Mường Tè | 0,5 | NHK | Lâu dài | Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020 | Quý I | 20 |
|
2 | Hoàn thiện tuyến đường giao thông từ trung tâm bản Nà Pa (trung tâm xã) bản Chột - bản Khà Nhài - bản Uông xã Mường Men | Xã Mường Men | 0,3 | NHK | Lâu dài | Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020 | Quý I | 20 |
|
3 | Cải tạo Sân vận động khu trung tâm xã Lóng Luông | Bản Săn Cài (Trung tâm xã Lóng Luông) | 0,1 | CLN | 50 Năm | Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020 | Quý I | 20 |
|
4 | Khắc phục sạt lở, ngập úng khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ | TT Hành chính huyện Vân Hồ | 15 | CLN | Lâu dài | Nghị Quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý I | 30 |
|
5 | Đường giao thông kết nối điểm du lịch Rừng sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với Trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ |
|
|
|
| Nghị Quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý I | 150 |
|
- | Đoạn qua địa phận xã Vân Hồ Km0 - Km6 | bản Pa Cốp, bản Thuông Cuông, xã Vân Hồ | 1,89327 | LUK |
| ||||
27,3157 | HNK |
| |||||||
1,60906 | CLN |
| |||||||
0,59605 | RST |
| |||||||
1,183 | RPH |
| |||||||
- | Đoạn qua địa phận xã Chiềng Xuân Km6 00 - Km 12 770 | bản Nà Sàng, bản Tân Thành, xã Vân Hồ | 2,4 | ONT |
| ||||
4,03962 | LUK |
| |||||||
8,07326 | HNK |
| |||||||
7,1331 | CLN |
| |||||||
13,123 | RST |
| |||||||
1,74 | NTD |
| |||||||
6 | Tuyến đường nội bộ khu trung tâm hành chính, chính trị huyện (từ quy hoạch chợ - đến Hồ Sao Đỏ) | TT Hành chính huyện Vân Hồ | 1 | ONT, CLN, NHK | Lâu dài | Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020 | Quý I | 50 |
|
7 | Bố trí sắp xếp ổn định dân di cư tự do, rừng đặc dụng bản Láy (bản A Lang cũ), xã Tân Xuân, huyện Vân Hồ (giai đoạn II) | Bản Láy, xã Tân Xuân | 1,2 | LUK, HNK, CLN | Lâu dài | Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020 | Quý I | 50 |
|
8 | Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng (san nền, đường giao thông, điện sinh hoạt, điện chiếu sáng, nước sinh hoạt) khu dân cư đối diện trường tiểu học Sao Đỏ | Bản Suối Lìn, xã Vân Hồ | 5 | LUK, HNK, CLN | Lâu dài | Công văn số 2010/UBND-TCKH ngày 23/4/2020 | Quý I | 50 |
|
9 | Khắc phục mưa lũ đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Xuân đến bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ | Bản Suối Quanh, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ | 0,04 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 | năm 2021 | 50 |
|
0,04225 | CLN | 50 năm |
| ||||||
10 | Khu dân cư đối diện trường tiểu học Sao Đỏ | Xã Vân Hồ | 1,11 | LUK, HNK, ONT, CLN | Lâu dài, 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | năm 2021 | 50 |
|
11 | Xử lý ngập úng khu vực dân cư bản Pa Chè | Xã Vân Hồ | 0,5 | LUK, HNK, CLN | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | năm 2021 | 20 |
|
12 | Trạm cân xử lý vi phạm thuộc trạm CSGT 2.6 | Xã Lóng Luông | 0,91 | CLN, HNK | 50 năm | Công văn số 1175/CAT-PH10 ngày 09/9/2019 của Công an tỉnh Sơn La | 20 |
| |
13 | Tổ công tác bản Láy đồn biên phòng Tân Xuân (nay đổi tên thành đồn biên phòng Chiềng Sơn) | Xã Tân Xuân | 0,05 | LUK, NHK | 50 năm | Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | năm 2021 | 10 |
|
14 | Dự án bố trí dân cư vùng phòng chống thiên tai khu tái định cư bản Nà Bai và bản Bó - Điểm Bó Đin | Xã Quang Minh | 5 | HNK | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | năm 2021 | 30 |
|
15 | Khu dân cư giáp khu giao đất đợt 4, mặt đường 9,5m khu trung tâm hành chính, chính trị huyện (11 lô) | Xã Vân Hồ | 0,3 | ONT | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | năm 2021 | 20 |
|
16 | Lô số 24 giáp lô 17, 18 A đã tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Vân Hồ | 0,32 | ONT | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | năm 2021 | 20 |
|
17 | Trạm dừng nghỉ, đón trả khách và trạm đăng kiểm tại huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ | 0,8 | CLN, HNK | 50 năm | Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 24/6/2016; Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh Sơn La | năm 2021 | 30 |
|
18 | Khu 35 ha, khu trung tâm chính trị, chính trị huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ | 0,4 | CLN, HNK, ONT | 50 năm | Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND huyện Vân Hồ | năm 2021 | 20 |
|
19 | Khu đất đồi Hoa Ban theo chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ | 0,348 | DV-TM | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | năm 2021 | 20 |
|
20 | Khu đất đối diện trường PTDT nội trú (lô 34 đã điều chỉnh quy hoạch) | Xã Vân Hồ | 0,6 | ONT | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | 20 |
| |
VIII | Huyện Yên Châu | 7 | 31,381 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ dân sinh thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu | Xã Viêng Lán; Thị trấn Yên Châu | 2,468 | LUC | Lâu dài | Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 của HĐND huyện Yên Châu | 2021 | 5 |
|
2 | Đường liên xã Mường Lựm - Yên Châu qua suối đi Tân Lập - Mộc Châu | Xã Mường Lựm- Yên Châu; xã Tân Lập-Mộc Châu | 10,90 | NHK, LUC, HTS, NHK | Lâu dài | Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | 2021 | 5 |
|
3 | Kè thoát lũ suối Vạt, huyện Yên Châu | Xã Viêng Lán, thị trấn | 15,557 | LUC, NHK | Lâu dài | Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La | 2021 | 5 |
|
4 | Khu dân cư tiểu khu 4, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu (Trụ sở 661 cũ) | Thị trấn | 0,001 | CLN | Lâu dài | QĐ 1053/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 2021 | 2 |
|
5 | Xử lý Cung đường đen TNGT trên QL6 (đèo Chiềng Đông) đoạn Km253-261 địa phận tỉnh Sơn La | Xã Chiềng Đông | 0,6993 | NHK | Lâu dài | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Yên Châu | 2021 | 5 |
|
6 | Xử lý Cung đường đen TNGT trên QL6C Km4 00-Km4 200 địa phận tỉnh Sơn La | Xã Tú Nang | 0,8907 | NHK | Lâu dài | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Yên Châu | 2021 | 5 |
|
7 | Xử lý Cung đường đen TNGT trên QL6C đoạn Km38 480-Km38 680 địa phận tỉnh Sơn La. | Xã Yên Sơn | 0,8650 | NHK | Lâu dài | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Yên Châu | 2021 | 5 |
|
IX | Huyện Mộc Châu | 28 | 715,97 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu | Thị trấn NT Mộc Châu | 22,00 | LUA; HNK; CLN; ONT |
| Quyết định số 579/QĐ-TTg ngày 17/5/2019 của Thủ Tướng Chính phủ | Quý II | 22,0 |
|
2 | Khu Trung tâm du lịch Quốc gia Mộc Châu | Thị trấn NT Mộc Châu | 112,00 | LUA; HNK; CLN |
| Quyết định 128/QĐ-TTg ngày 25/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ | Quý II | 112,0 |
|
3 | Khu đô thị sinh thái kiểu mẫu Mộc Châu | Thị trấn NT Mộc Châu | 98,78 | HNK; CLN |
| Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; | Quý I | 99,0 |
|
4 | Khu nhà ở dân cư tiểu khu 10 | Tiểu khu 10, TT Mộc Châu | 1,627 | ODT |
| Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND huyện Mộc Châu | Quý II | 17,0 |
|
5 | Thửa đất Thương mại dịch vụ (Đối diện DA Tòa nhà Đông Dương) | Thị trấn Mộc Châu | 0,871 | HNK |
| Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu | Quý II | 9,0 |
|
6 | Thửa đất Thương mại dịch vụ (QH Bưu điện, Viễn thông cũ, Đối diện Quảng Trường) | Thi trấn Mộc Châu | 0,613 | HNK |
| Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 | Quý II | 6,0 |
|
7 | Đường từ QL6 qua tiểu khu vườn đào thị trấn NT Mộc Châu đến bản Thông Cuông xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ | Thị trấn NT Mộc Châu | 2,2 | HNK; CLN |
| Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 22,0 |
|
8 | Xử lý điểm đen giao thông trên QL 43 đoạn Km92 400-Km92 800 | Xã Mường Sang | 0,65 | HNK; RPH |
| Công văn số 2771/SGTVT-KHTC ngày 26/9/2020 của Sở giao thông vận tải Sơn La | Quý II | 7,0 |
|
9 | Xử lý điểm đen giao thông trên QL 43 đoạn Km99 450-Km99 700 | Xã Chiềng Sơn | 0,11 | HNK |
| Công văn số 2771/SGTVT-KHTC ngày 26/9/2020 của Sở giao thông vận tải Sơn La | Quý II | 1,0 |
|
10 | Xử lý điểm đen giao thông trên QL 43 đoạn Km101 550-Km101 750 | Xã Chiềng Sơn | 0,1 | HNK |
| Công văn số 2771/SGTVT-KHTC ngày 26/9/2020 của Sớ giao thông vận tải Sơn La | Quý II | 1,0 |
|
11 | Hệ thống kè suối đường đi bộ kè suối Ang đoạn qua tiểu khu Nhà nghỉ thị trấn NT Mộc Châu | Thị trấn NT Mộc Châu | 0,3 | HNK |
| Tờ trình số 3326/TTr-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện Mộc Châu | Quý II | 3,0 |
|
12 | Chỉnh trang đô thị: Đoạn Quốc lộ 6 từ Km 180 800 đến Km 187 300 | Thị trấn NT Mộc Châu | 3,5 | HNK; CLN |
| Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 | Quý II | 35,0 |
|
13 | Xây dựng bãi chôn lấp rác thải huyện Mộc Châu | Xã Mường Sang | 9 | HNK; CLN |
| Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 | Quý III | 90,0 |
|
14 | Thoát ngập tiểu khu 19/8, thị trấn Nông trường Mộc Châu | Thị trấn NT Mộc Châu | 0,1 | HNK |
| Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 | Quý III | 1,0 |
|
15 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia tỉnh Sơn La | Huyện Mộc Châu | 0,17 | HNK |
| Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý III | 2,0 |
|
16 | Bãi rác xã Tân Lập | Xã Tân Lập | 1,70 | HNK |
| Quyết định 3675/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 2,0 |
|
17 | Điểm thu gom rác thải khu vực xã Đông Sang | Xã Đông Sang | 1,00 | HNK |
| Điều chỉnh bổ sung dự án: quá 03 năm không thực hiện theo NQ số 73 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý II | 10,0 |
|
18 | Thu hồi, đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất khu ngã ba Pa Lay | xã Na Mường | 0,10 | DCH |
| Điều chỉnh bổ sung dự án: quá 03 năm không thực hiện theo NQ số 73 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý III | 1,0 |
|
19 | Hạ tầng Khu đô thị Tây Tiến | Thi trấn Mộc Châu | 6,09 | HNK |
| Điều chỉnh bổ sung dự án: quá 03 năm không thực hiện theo NQ số 73 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý III | 6,0 |
|
20 | Trụ sở Công an xã Hua Păng (trong khu quy hoạch khu hành chính xã Hua Păng) | Xã Hua Păng | 0,15 | LUK |
| Văn bản số 1278/CAT-PA04 ngày 06/11/2018 của Công an tỉnh Sơn La | Quý IV | 1,5 |
|
21 | Xây dựng bãi chôn lấp rác thải huyện Mộc Châu | Xã Mường Sang | 9 | HNK; CLN |
| Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý IV | 90,0 |
|
22 | Đấu giá đất thương mại, dịch vụ Khu đất dự kiến QH chợ Đầu mối tại tiểu khu Vườn Đào, TTNT | Thị trấn NT Mộc Châu | 1,198 | HNK |
| Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 119,0 |
|
23 | Khu dân cư dịch vụ cửa ngõ | Xã Phiêng Luông | 39,91 |
|
| Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 40,0 |
|
24 | Khu biệt thự và Sân golf Public | Xã Phiêng Luông | 99,8 |
|
| Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 400,0 |
|
25 | Khu dân cư dịch vụ sân Golf | Xã Phiêng Luông | 19,7 |
|
|
| |||
26 | Khu dân cư sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí | Xã Phiêng Luông | 159,55 |
|
|
| |||
27 | Khu dân cư dịch vụ du lịch | Thị trấn NT Mộc Châu | 51,75 |
|
|
| |||
28 | Khu dân cư lân cận trung tâm du lịch trọng điểm | Thị trấn NT Mộc Châu | 74 |
|
|
| |||
X | Huyện Mai Sơn | 14 | 77,72 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Mường Chanh (bản Hịa) - TT xã Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn | Xã Mường Chanh, xã Chiềng Nơi | 37 | LUC, LUK, LUN, RSX, CLN, NHK, ONT | Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm | Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021 | Quý I, II | 105 |
|
2 | Điểm đấu nối tuyến nhánh QL37 với đường QL6 cũ tại Tiểu khu 3, xã Cò Nòi | Xã Cò Nòi | 0,4 | CLN, ONT | Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm | Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021 | Quý I, II | 30 |
|
3 | Nâng cấp đường từ QL6 đến trung tâm vùng cây ăn quả cao nguyên Nà Sàn, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn | Xã Hát Lót | 0,8 | CLN, HNK, ONT | Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm | Nghị quyết số 2407/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021 | Quý I, II | 45 |
|
4 | Khu tưởng niệm Thanh niên Xung phong Ngã ba Cò Nòi | Xã Cò Nòi | 9,5 | LUC, NTS, HNK; CLN, ONT, RSX, NKH | Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm | Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý I, II | 105 |
|
5 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị mới Cò Nòi | Xã Cò Nòi | 17,6 | HNK, CLN, ONT | Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm | Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021 | Quý I, II | 45 |
|
6 | Khu Công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn 1 | Xã Mường Bằng | 0,4 | HNK, ONT | Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm | Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La giai đoạn I; Quyết định số 3234/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 và Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La giai đoạn I. Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh v/v thu hồi đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại xã Mường Bon, Mường Bằng huyện Mai Sơn chuyển sang đất phi nông nghiệp giao cho Ban Quản lý khu công nghiệp Mai Sơn để xây dựng khu công nghiệp | Quý I, II | 40 |
|
7 | Xây dựng đường dây 35kV cấp điện cho Khu Công nghiệp Mai Sơn | Xã Mường Bằng | 0,006 | NHK; CLN; LUC | Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm | Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/07/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021 | Quý I, II | 45 |
|
8 | Xây dựng Đường dây 35kV xuất tuyến trạm 110kV cấp điện cho Khu Công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La; Xây dựng Đường dây 35kV xuất tuyến 110kV Mai Sơn, Mai Sơn cấp điện cho thị trấn Mai Sơn, kết nối lưới điện khu vực các huyện Bắc Yên, Yên Châu | Xã Mường Bằng; Xã Mường Bon; Thị trấn Hát Lót | 0,06 | NHK; CLN; ODT | Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm | Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/07/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; | Quý I, II | 45 |
|
9 | Doanh trại tiểu đoàn 2/E24 | Xã Chiềng Mung | 0,57 | NHK; CLN; ODT | Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm | Công văn số 3408/K02-BQL ngày 03/12/2020 của Bộ tư lệnh cảnh sát cơ động- Bộ công an về việc đề nghị bổ sung dự án vào KH sử dụng đất năm 2021 huyện Mai Sơn | Quý I, II | 45 |
|
10 | Đường dây và trạm biến áp 110 kV Mai Sơn | Xã Nà Bó, Xã Mường Bon | 1,83 | NHK, CLN, DGT, DNL | Đất nông nghiệp và các loại đất khác 50 năm | Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý I, II | 60 |
|
11 | Nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La | Các xã trên địa bàn huyện | 0,40 | NHK, CLN | Đất nông nghiệp 50 năm | Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý I, II | 30 |
|
12 | Khu tưởng niệm Thanh niên Xung phong Ngã ba Cò Nòi | Xã Cò Nòi | 9,50 | RPH, NHK, CLN, ONT, SON, NTS, LUK, DGT | Đất ở: lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm | Nghị quyết số 250; 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021 | Quý I, II | 120 |
|
13 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên QL.4G đoạn Km21 920-Km22 | Xã Nà Ớt | 0,10 | NHK, CLN | Đất nông nghiệp 50 năm | CV số 2771/SGTVT-KHTC ngày 26/9/2020 của Sở Giao thông vận tải Sơn La; dự thảo KHSD đất 2021 | Quý I, II | 30 |
|
14 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên QL.4G đoạn Km26 213-Km26 439 | Xã Nà Ớt | 0,12 | NHK, CLN | Đất nông nghiệp 50 năm | Quý I, II | 30 |
| |
XI | Huyện Bắc Yên | 7 | 143,44 |
|
|
|
|
|
|
| Danh mục dự án chuyển tiếp năm 2020 |
| |||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối QL 37 huyện Bắc Yên với QL279D huyện Mường La | Xã Phiêng Ban, Xã Chim Vàn, Xã Pắc Ngà | 109,90 | LUC, HNK, CLN, RPH, CSD | 50 năm | Nghị quyết số 179/NQ-HĐND ngày 28/2/2020 của HĐND; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 tỉnh Sơn La | Quý IV | 30,0 |
|
2 | Đường bản Giàng - Bản Ngậm - Cửa Sập (sông đà) | Xã Hồng Ngài | 4,50 | LUC, HNK, RPH, CSD | 50 năm | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 tỉnh Sơn La | Quý IV | 20,0 |
|
3 | Dự án Quy hoạch bổ sung thủy điện trên suối Xím Vàng (thượng lưu thủy điện Xím Vàng 2) | Xã Làng Chếu, xã Xím Vàng | 1,04 | LUC, RPH, CSD | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 tỉnh Sơn La | Quý IV | 15,0 |
|
4 | Thao trường huấn luyện Phiêng Ban (Quy mô quy hoạch rộng 250 ha) | Bản Cao Đa 1, xã Phiêng Ban | 5,00 | HNK | 50 năm | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 15/01/2019; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 tỉnh Sơn La | Quý IV | 15,0 |
|
5 | Đường dây 220KV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ (phần móng cột) | Xã Pắc Ngà, xã Hang Chú, xã Xím Vàng | 2,00 | LUK, RPH, HNK | 50 năm | Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 tỉnh Sơn La | Quý IV | 10,0 |
|
| Danh mục dự án thực hiện năm 2021 | ||||||||
6 | Dự án mỏ sericit khu vực bản Mống Vàng, xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên, Sơn La | Xã Tà Xùa | 1,00 | RSX, CSD | 50 năm | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 15,0 |
|
7 | Dự án sericit khu vực bản Suối Lềnh, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên, Sơn La | Xã Hang Chú | 20,00 | CSD | 50 năm | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 25,0 |
|
XII | Huyện Phù Yên | 9 | 63,050 |
|
|
|
|
|
|
1 | Bến xe khách huyện Phù Yên (phía Nam thị trấn) | Thị trấn Phù Yên | 1,04 | DGT | Lâu dài | Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La | 2021 | 15 |
|
2 | Thủy điện Suối Lèo | Xã Tân Lang | 29,43 | DNL | Lâu dài | Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La | 2021 | 80 |
|
3 | Nghĩa trang nhân dân huyện Phù Yên | Xã Huy Bắc | 10,00 | NTD | Lâu dài | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2020 của HĐND huyện Phù Yên | 2021 | 35 |
|
4 | Cầu qua suối bản suối Lèo | Xã Tân Lang | 1,70 | DGT | Lâu dài | Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện | 2021 | 15 |
|
5 | Đường tỉnh lộ 114 đi trung tâm xã Huy Tân | Xã Huy Tân | 1,00 | DGT | Lâu dài | Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện về đầu tư công | 2021 | 15 |
|
6 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo Xã Tường Phong, huyện Phù Yên | Xã Tường Phong | 3,00 | ONT | Lâu dài | Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh | 2021 | 15 |
|
7 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên QL 37 đoạn Km398 100 - Km398 600 huyện Phù Yên tỉnh Sơn La | Xã Gia Phù, Xã Suối Bau | 0,75 | DGT | Lâu dài | Công văn số 2294/SGTVT-KHTC ngày 04/9/2020 của Sở Giao thông Vận tải | 2021 | 15 |
|
8 | Khu dân cư phía Tây đầu thị trấn Phù Yên | Xã Huy Bắc | 15,93 | ODT | Lâu dài | Công văn số 969/UBND-KT ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La | 2021 | 45 |
|
9 | Chỉnh trang đô thị khu dân cư bản Phố, xã Huy Bắc | Xã Huy Bắc | 0,20 | ODT | Lâu dài | Nghi quyết 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | 2021 | 5 |
|
(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/Cổ phần hóa | Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn) | Diện tích cần định giá đất (ha) | Loại đất cần định giá | Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá | Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan) | Thời gian cần định giá | Ghi chú |
| Tổng số dự án | 25 | 18,33 |
|
|
|
|
|
I | Huyện Vân Hồ | 2 | 0,90 |
|
|
|
|
|
Giao đất cho có thu tiền sử dụng đất | ||||||||
1 | 02 khu đất giao cho cán bộ công chức, viên chức và các hộ gia đình phải di chuyển chỗ ở để thực hiện các dự án. | xã Vân Hồ | 0,9 | ONT | Lâu dài | Kế hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyên Vân Hồ | năm 2021 |
|
II | Huyện Thuận Châu | 23 | 17,43 |
|
|
|
|
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất | ||||||||
1 | Đất ở khu dân cư bản Nà Hày, bản Lụa, bản Nà Cành, bản Hợp Thành | Xã Thôm Mòn | 1,10 | LUA | 50 năm | Nghị quyết số 72/NQ-HĐND, 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý II |
|
2 | Đất ở khu dân cư bản Bai B | Xã Tông Lạnh | 0,40 | LUA | 50 năm | Nghị quyết số 72/NQ-HĐND, 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý II |
|
3 | Đất ở khu dân cư bản Nà Luông, Nà Lĩnh, Máy Đường, xã chiềng Pấc | Xã Chiềng Pấc | 0,50 | LUA | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II |
|
13 | Đất ở khu dân cư bản các Bìa, Còng, Nà Cà, Phiêng Cại, Nà Lọ, xã Phổng Lăng | Xã Phổng Lăng | 0,29 | LUA | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II |
|
14 | Đất ở khu dân cư bản Nà Lạn, Củ A, xã Tông Lạnh | Xã Tông Lạnh | 0,45 | LUA: 0,25 ha; CLN: 0,20 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II |
|
15 | Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất ở) | Xã Tông Lạnh | 0,78 | LUA: 0,58 ha; NTS: 0,20 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II |
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất giao thông) | Xã Tông Lạnh | 4,01 | LUA: 1,01 ha; HNK: 3,00 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II |
| |
16 | Cây xăng xã Phổng Lăng (DN Khánh Thành) | Xã Phổng Lăng | 0,20 | SKC | 50 năm | Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II |
|
17 | Cây xăng bản Thán xã Bản Lầm | Xã Bản Lầm | 0,12 | SKC | 50 năm | Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương | Quý I |
|
18 | Cây xăng xã Muổi Nọi | Xã Muổi Nọi | 0,06 | SKC | 50 năm | Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II |
|
19 | Nhà máy chế biến Tinh Bột sắn | Xã Nong Lay | 8,88 | HNK: 0,86 ha; CLN: 7,52 ha; NTS: 0,02 ha; DHT: 0,35 ha; ONT: 0,11 ha; CSD: 0,02 ha | 50 năm, lâu dài | Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I |
|
20 | Cây xăng bản Hum xã Mường Khiêng | Xã Mường Khiêng | 0,20 | SKC | 50 năm | Công văn số 174/SKHĐT-KTĐN ngày 25/1/2018 về việc tham gia ý kiến đối với đề nghị thực hiện dự án đầu tư Cửa hàng xăng dầu Mường Khiêng | Quý I |
|
21 | Cây xăng bản Co xã Tông Co | Xã Tông Cọ | 0,20 | SKC |
| Công văn số 177/CV-BQL ngày 12/10/2018 BQLDA ĐTXD | Quý II |
|
22 | Cửa hàng xăng dầu Xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu | Xã Phổng Lái | 0,12 | SKC | 50 năm | Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương | Quý II |
|
23 | Cửa hàng xăng dầu xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu | Xã Long Hẹ | 0,12 | SKC | 50 năm | Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương | Quý II |
|
DANH MỤC DỰ KIẾN CÁC ĐƠN VỊ TƯ VẤN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
Stt | Đơn vị tư vấn dự kiến thực hiện xác định giá đất cụ thể | Địa chỉ | Ghi chú |
1 | Công ty TNHH Đoàn Gia Sơn La | Số nhà 01, ngách 04, ngõ 283, đường Lê Đức Thọ, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
|
2 | Công ty cổ phần thẩm định giá và giám định Deloitte | P308 Tòa CT2D2 Chung cư VOV, đường Lương Thế Vinh, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội |
|
3 | Công ty cổ phần tài chính VIICY Việt Nam | Số 02 Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
|
4 | Công ty cổ phần thẩm định giá và giám định IVC Việt Nam | Phòng 2, tầng 14, tòa nhà Harec, số 4A Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội |
|
5 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Sơn La | Số 56A, đường Lò Văn Giá, tổ 3, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
|
6 | Công ty cổ phần BHP Việt Nam | Phòng 208, nhà B, số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội |
|
7 | Công ty TNHH tư vấn và trắc địa C&D | Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
|
8 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Vân Hồ | Bản Suối Lìn, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La |
|
9 | Công ty cổ phần giám định và thẩm định tài sản Việt Nam | Lô 67 ngõ 136 đường Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
|
10 | Trung tâm định giá đất và kiểm định địa chính - Tổng cục Quản lý đất đai | Số 9 ngõ 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
|
11 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Thăng Long - T.D.K. | Sàn KT - TM và DV, khu nhà ở CBCS CSTT CAHN, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. |
|
12 | Công ty Cổ phần tư vấn quy hoạch và phát triển công nghệ Á Châu | T 97A Khu 31ha thị trấn Trâu Quỳ huyện Gia Lâm Hà Nội |
|
- 1Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung đơn giá xây dựng của công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 576/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 43/2020/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Kế hoạch 45/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về xác định, thẩm định phương án giá đất cụ thể và giá trị nhà, vật kiến trúc trên đất do Nhà nước trực tiếp quản lý trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về một số chỉ tiêu trong phương pháp thặng dư làm căn cứ xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 2098/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La (lần 3)
- 11Quyết định 2406/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La (lần 4)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP Quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp ban hành
- 9Luật ngân sách nhà nước 2015
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 12Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 13Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 15Quyết định 955/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2018
- 16Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 17Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 18Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung đơn giá xây dựng của công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 19Quyết định 576/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 20Quyết định 43/2020/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 21Kế hoạch 45/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 22Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về xác định, thẩm định phương án giá đất cụ thể và giá trị nhà, vật kiến trúc trên đất do Nhà nước trực tiếp quản lý trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 23Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về một số chỉ tiêu trong phương pháp thặng dư làm căn cứ xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 24Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 25Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 26Quyết định 2098/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La (lần 3)
- 27Quyết định 2406/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La (lần 4)
Quyết định 521/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 521/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết