- 1Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5208/QĐ-UBND | Long An, ngày 28 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2203/TTr-SGTVT ngày 20/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An (kèm theo 18 trang phụ lục).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm của Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5208/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Quyết định công bố của Bộ ngành | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
| TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật | 2.002617 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Giao thông vận tải | X | X | Một phần | Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải |
2 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 2.002616 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Giao thông vận tải | X | X | Một phần | Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải |
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng | 2.002615 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Không | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Giao thông vận tải | X | X | Một phần | Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 03 TTHC
1. Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật) - 2.002617
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
- Người vận tải hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ TTHC:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải giải quyết.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Riêng đối với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, Sở Giao thông vận tải chuyển đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An để trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ: Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:
STT | Thành phần hồ sơ | Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 | Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định. |
|
2 | Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định. | X |
3 | Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định. | X |
4 | Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật. | X |
5 | Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển). | X |
6 | Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa. | X |
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
- Phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.
- Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Mẫu giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (…)
Tên tổ chức, cá nhân:……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………, ngày….tháng….năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính gửi: …………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………….
Điện thoại …………………….. Fax ………………………. Email: ………….
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm ………., tại ………hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: ………….. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải).
4. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến).
5. Thông tin về người điều khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hoá nguy hiểm; số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu …………. ngày cấp ……………. nơi cấp ………………
6. Thông tin về người áp tải (nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu.
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:
TT | Tên gọi và mô tả | Số hiệu UN | Loại, nhóm hàng | Số hiệu nguy hiểm | Khối lượng vận chuyển (dự kiến) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:
1.
2.
……….(tên tổ chức, cá nhân) ……. cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
| ........, ngày........tháng........năm...... |
Ghi chú:
- Đề nghị cấp loại hình nào thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy nội địa).
- Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.
Mẫu Phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
Tên tổ chức, cá nhân:……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………, ngày….tháng….năm….. |
PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM (....)
Kính gửi: ………………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân vận chuyển hàng nguy hiểm: …………………..
Địa chỉ:…………………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………. Fax …………………. Email: …………
2. Thông tin về phương tiện (hoặc danh sách kèm theo) gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở …………………
3. Họ và tên người điều khiển phương tiện (hoặc danh sách kèm theo): …………
4. Loại hàng hóa nguy hiểm, khối lượng vận chuyển (liệt kê chi tiết từng loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm) ……………..
5. Tuyến đường bộ/thủy nội địa vận chuyển …………….
6. Thời gian vận chuyển: …………………………………………….
7. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở …………………..
8. Biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ ………………………..
| ........, ngày........tháng........năm...... |
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
- Người vận tải hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ TTHC:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải giải quyết.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không đồng ý, cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, Sở Giao thông vận tải chuyển đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An để trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
STT | Thành phần hồ sơ | Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 | Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định. |
|
2 | Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin liên quan đến giấy phép. | X |
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.
- Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Mẫu Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (…)
Tên tổ chức, cá nhân:……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………, ngày….tháng….năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính gửi: ……………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………..
Điện thoại …………………….. Fax ………………………. Email: ……………
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm ………., tại ……………… hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Số giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm …….., ngày cấp …….., ngày hết hạn ………
4. Thông tin đề nghị điều chỉnh:
- Thông tin trên giấy phép vận chuyển đã cấp : ………………………………
- Thông tin đề nghị điều chỉnh: ………………………………….(tên tổ chức, cá nhân)…… cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
| ........, ngày........tháng........năm...... |
Ghi chú: Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.
3. Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng - 2.002615
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
- Người vận tải hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ TTHC:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải giải quyết.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, Sở Giao thông vận tải chuyển đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An để trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
STT | Thành phần hồ sơ | Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng. |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.
- Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
PHẦN III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM LÀ HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT - 2.002615
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở Giao thông vận tải xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC chuyển chuyên viên kiểm tra, xử lý | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: trong vòng 01 ngày làm việc phòng chuyên môn có văn bản thông báo và hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh, Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (hoặc văn bản trả lời trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | 12 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Giao thông vận tải | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, hoàn chỉnh nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình ký. | Công chức VP.UBND tỉnh | 16 giờ làm việc |
Ký/ phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (văn bản trả lời). | Lãnh đạo UBND tỉnh | ||
Phát hành văn bản (kèm toàn bộ hồ sơ); chuyển kết quả giải quyết cho Sở Giao thông vận tải. | Công chức VP.UBND tỉnh | ||
Bước 8 | Sở Giao thông vận tải nhận kết quả giải quyết TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; số hóa kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức Sở Giao thông vận tải | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc) |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở Giao thông vận tải xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 30 phút làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC chuyển chuyên viên kiểm tra, xử lý | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 30 phút làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: trong vòng 01 ngày làm việc phòng chuyên môn có văn bản thông báo và hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh, Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (hoặc văn bản trả lời trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Giao thông vận tải | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, hoàn chỉnh nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình ký. | Công chức VP.UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Ký/ phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (văn bản trả lời). | Lãnh đạo UBND tỉnh | ||
Phát hành văn bản (kèm toàn bộ hồ sơ); chuyển kết quả giải quyết cho Sở Giao thông vận tải. | Công chức VP.UBND tỉnh | ||
Bước 8 | Sở Giao thông vận tải nhận kết quả giải quyết TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; số hóa kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức Sở Giao thông vận tải | 01 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) |
CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM DO BỊ MẤT, BỊ HỎNG - 2.002617
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở Giao thông vận tải xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 15 phút làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC chuyển chuyên viên kiểm tra, xử lý | Trưởng phòng Nghiệp vụ | 15 phút làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: trong vòng 01 ngày làm việc phòng chuyên môn có văn bản thông báo và hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh, Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (hoặc văn bản trả lời trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 30 phút làm việc |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Giao thông vận tải | 30 phút làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, hoàn chỉnh nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình ký. | Công chức VP.UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Ký/ phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (văn bản trả lời). | Lãnh đạo UBND tỉnh | ||
Phát hành văn bản (kèm toàn bộ hồ sơ); chuyển kết quả giải quyết cho Sở Giao thông vận tải. | Công chức VP.UBND tỉnh | ||
Bước 8 | Sở Giao thông vận tải nhận kết quả giải quyết TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; số hóa kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức Sở Giao thông vận tải | 15 phút làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 15 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) |
- 1Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
Quyết định 5208/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
- Số hiệu: 5208/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực