Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2025/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Điều 103 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 317/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 5 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
1. Bổ sung một số nội dung tại phụ lục I, phụ lục III như sau:
a) Bổ sung số thứ tự 32a vào sau số thứ tự 32 Phụ lục I như sau:
STT | Cây trồng | Đơn vị tính | Đơn giá |
32a | Lá giang (leo giàn) | đồng/m2 | 48.000 |
b) Bổ sung số thứ tự 13a vào sau số thứ tự 13 Phụ lục III như sau:
STT | Các loại cây hoa, cây cảnh | Đơn vị tính | Đơn giá |
13a | Cẩm tú mai | đồng/m2 | 100.000 |
c) Bổ sung số thứ tự 25a, 25b vào sau số thứ tự 25 Phụ lục III như sau:
STT | Các loại cây hoa, cây cảnh | Đơn vị tính | Đơn giá |
25a | Cây lựu |
|
|
| Cây có đường kính gốc dưới 1cm | đồng/cây | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 1cm đến dưới 3cm | đồng/cây | 300.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 3cm đến dưới 5cm | đồng/cây | 700.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 5cm trở lên | đồng/cây | 1.500.000 |
25b | Cây nho thân gỗ |
|
|
| Cây có đường kính gốc dưới 1cm | đồng/cây | 150.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 1cm đến dưới 3cm | đồng/cây | 400.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 3cm đến dưới 5cm | đồng/cây | 800.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 5cm trở lên | đồng/cây | 1.500.000 |
2. Thay thế Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ- UBND bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2025.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa thực hiện việc bồi thường thì tiếp tục thực hiện theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã phê duyệt.
b) Đối với trường hợp đang lập phương án bồi thường hoặc đã lập phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG 1. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM (ĐỐI VỚI CÂY CHO THU HOẠCH NHIỀU LẦN)
(Kèm theo Quyết định số 52/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Loại cây | Đơn vị tính: 1.000 đồng/cây hoặc 1.000 đồng/trụ (đối với cây thanh long, hồ tiêu) | |||||||||||||||
Cây mới trồng | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Năm 6 | Năm 7 | Năm 8 | Năm 9 | Năm 10 | Năm 11 | Năm 12 | Năm 13 | Năm 14 | Năm 15 | ||
1 | Cây bơ | 97 | 249 | 452 | 705 | 2.074 | 1.952 | 1.830 | 1.708 | 1.586 | 1.464 | 1.342 | 1.220 | 1.098 | 976 | 854 | 732 |
2 | Cây ca cao | 65 | 108 | 173 | 245 | 3.497 | 3.338 | 3.179 | 3.020 | 2.861 | 2.702 | 2.543 | 2.384 | 2.225 | 2.066 | 1.907 | 1.748 |
3 | Cây cà phê | 70 | 101 | 154 | 212 | 1.763 | 1.659 | 1.556 | 1.452 | 1.348 | 1.245 | 1.141 | 1.037 | 933 | 830 | 726 | 622 |
4 | Cây cao su | 60 | 121 | 206 | 287 | 361 | 436 | 511 | 613 | 1.283 | 1.212 | 1.140 | 1.069 | 998 | 927 | 855 | 784 |
5 | Cây cau | 54 | 73 | 109 | 144 | 2.755 | 2.593 | 2.431 | 2.269 | 2.107 | 1.945 | 1.783 | 1.621 | 1.458 | 1.296 | 1.134 | 972 |
6 | Cây chanh dây | 64 | 175 | 105 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cây chè xanh | 33 | 37 | 42 | 45 | 44 | 42 | 40 | 38 | 37 | 35 | 33 | 31 | 30 | 28 | 26 | 24 |
8 | Cây chôm chôm | 102 | 240 | 415 | 601 | 4.056 | 3.831 | 3.605 | 3.380 | 3.155 | 2.929 | 2.704 | 2.479 | 2.253 | 2.028 | 1.803 | 1.577 |
9 | Cây cóc | 82 | 205 | 354 | 443 | 388 | 332 | 277 | 222 | 166 | 111 | 55 |
|
|
|
|
|
10 | Cây dâu da | 99 | 147 | 237 | 2.546 | 2.445 | 2.343 | 2.241 | 2.139 | 2.037 | 1.935 | 1.833 | 1.732 | 1.630 | 1.528 | 1.426 | 1.324 |
11 | Cây dâu tằm | 12 | 28 | 25 | 21 | 18 | 15 | 11 | 08 | 05 | 02 |
|
|
|
|
|
|
12 | Cây điều | 99 | 172 | 308 | 449 | 3.032 | 2.920 | 2.808 | 2.695 | 2.583 | 2.471 | 2.358 | 2.246 | 2.134 | 2.021 | 1.909 | 1.797 |
13 | Cây đu đủ | 47 | 79 | 107 | 54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cây dừa | 201 | 395 | 621 | 864 | 1.772 | 1.674 | 1.575 | 1.477 | 1.378 | 1.280 | 1.182 | 1.083 | 985 | 886 | 788 | 689 |
15 | Cây gấc | 95 | 288 | 254 | 220 | 186 | 152 | 118 | 85 | 51 | 17 |
|
|
|
|
|
|
16 | Cây hồ tiêu | 112 | 152 | 239 | 326 | 1.447 | 1.375 | 1.302 | 1.230 | 1.158 | 1.085 | 1.013 | 941 | 868 | 796 | 724 | 651 |
17 | Cây khế | 90 | 188 | 311 | 463 | 641 | 603 | 565 | 528 | 490 | 452 | 415 | 377 | 339 | 302 | 264 | 226 |
18 | Cây lêkima | 99 | 178 | 283 | 617 | 2.283 | 2.149 | 2.014 | 1.880 | 1.746 | 1.612 | 1.477 | 1.343 | 1.209 | 1.074 | 940 | 806 |
19 | Cây mận | 78 | 144 | 276 | 489 | 435 | 380 | 326 | 272 | 217 | 163 | 109 | 54 |
|
|
|
|
20 | Cây mãng cầu | 60 | 100 | 157 | 684 | 616 | 547 | 479 | 410 | 342 | 274 | 205 | 137 | 68 |
|
|
|
21 | Cây măng cụt | 117 | 291 | 520 | 753 | 1.012 | 1.294 | 1.598 | 1.902 | 4.676 | 4.416 | 4.156 | 3.896 | 3.637 | 3.377 | 3.117 | 2.857 |
22 | Cây mít | 112 | 164 | 276 | 781 | 694 | 608 | 521 | 434 | 347 | 260 | 174 | 87 |
|
|
|
|
23 | Cây nhãn | 142 | 286 | 477 | 4.072 | 3.858 | 3.644 | 3.429 | 3.215 | 3.001 | 2.786 | 2.572 | 2.358 | 2.143 | 1.929 | 1.715 | 1.500 |
24 | Cây nhàu | 70 | 113 | 158 | 143 | 129 | 115 | 100 | 86 | 72 | 57 | 43 | 29 | 14 |
|
|
|
25 | Cây nho | 126 | 185 | 646 | 574 | 503 | 431 | 359 | 287 | 215 | 144 | 72 |
|
|
|
|
|
26 | Cây ổi | 96 | 136 | 422 | 370 | 317 | 264 | 211 | 158 | 106 | 53 |
|
|
|
|
|
|
27 | Cây sa kê | 141 | 219 | 354 | 491 | 2.225 | 2.142 | 2.060 | 1.978 | 1.895 | 1.813 | 1.730 | 1.648 | 1.566 | 1.483 | 1.401 | 1.318 |
28 | Cây sapoche | 137 | 206 | 299 | 427 | 2.477 | 2.332 | 2.186 | 2.040 | 1.895 | 1.749 | 1.603 | 1.457 | 1.312 | 1.166 | 1.020 | 874 |
29 | Cây sầu riêng | 229 | 421 | 715 | 989 | 1.370 | 12.738 | 11.758 | 10.779 | 9.799 | 8.819 | 7.839 | 6.859 | 5.879 | 4.899 | 3.919 | 2.940 |
30 | Cây sơri | 92 | 143 | 601 | 546 | 491 | 437 | 382 | 328 | 273 | 218 | 164 | 109 | 55 |
|
|
|
31 | Cây táo | 84 | 179 | 1.091 | 970 | 849 | 728 | 606 | 485 | 364 | 243 | 121 |
|
|
|
|
|
32 | Cây thanh long | 91 | 152 | 278 | 1.184 | 987 | 790 | 592 | 395 | 197 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Cây thanh trà | 131 | 221 | 366 | 517 | 5.928 | 5.579 | 5.231 | 4.882 | 4.533 | 4.185 | 3.836 | 3.487 | 3.138 | 2.790 | 2.441 | 2.092 |
34 | Cây vú sữa | 112 | 266 | 455 | 643 | 1.213 | 1.112 | 1.011 | 910 | 809 | 708 | 607 | 506 | 404 | 303 | 202 | 101 |
35 | Cây xoài | 102 | 273 | 481 | 719 | 2.077 | 1.917 | 1.757 | 1.597 | 1.438 | 1.278 | 1.118 | 958 | 799 | 639 | 479 | 319 |
36 | Cây bưởi | 195 | 441 | 720 | 1.008 | 5.545 | 5.118 | 4.692 | 4.265 | 3.839 | 3.412 | 2.986 | 2.559 | 2.133 | 1.706 | 1.280 | 853 |
37 | Cây cam, quýt | 122 | 191 | 305 | 420 | 561 | 491 | 421 | 351 | 281 | 210 | 140 | 70 |
|
|
|
|
38 | Cây chanh, tắc | 79 | 121 | 182 | 399 | 355 | 311 | 266 | 222 | 178 | 133 | 89 | 44 |
|
|
|
|
STT | Loại cây | Đơn vị tính: 1.000 đồng/cây hoặc 1.000 đồng/trụ (đối với cây thanh long, hồ tiêu) | ||||||||||||||
Năm 16 | Năm 17 | Năm 18 | Năm 19 | Năm 20 | Năm 21 | Năm 22 | Năm 23 | Năm 24 | Năm 25 | Năm 26 | Năm 27 | Năm 28 | Năm 29 | Năm 30 | ||
1 | Cây bơ | 610 | 488 | 366 | 244 | 122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cây ca cao | 1.589 | 1.431 | 1.272 | 1.113 | 954 | 795 | 636 | 477 | 318 | 159 |
|
|
|
|
|
3 | Cây cà phê | 519 | 415 | 311 | 207 | 104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cây cao su | 713 | 641 | 570 | 499 | 428 | 356 | 285 | 214 | 143 | 71 |
|
|
|
|
|
5 | Cây cau | 810 | 648 | 486 | 324 | 162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cây chanh dây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cây chè xanh | 23 | 21 | 19 | 17 | 16 | 14 | 12 | 10 | 09 | 07 | 05 | 03 | 02 |
|
|
8 | Cây chôm chôm | 1.352 | 1.127 | 901 | 676 | 451 | 225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cây cóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Cây dâu da | 1.222 | 1.120 | 1.019 | 917 | 815 | 713 | 611 | 509 | 407 | 306 | 204 | 102 |
|
|
|
11 | Cây dâu tằm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Cây điều | 1.685 | 1.572 | 1.460 | 1.348 | 1.235 | 1.123 | 1.011 | 898 | 786 | 674 | 562 | 449 | 337 | 225 | 112 |
13 | Cây đu đủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cây dừa | 591 | 492 | 394 | 295 | 197 | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Cây gấc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Cây hồ tiêu | 579 | 507 | 434 | 362 | 289 | 217 | 145 | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Cây khế | 188 | 151 | 113 | 75 | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Cây lêkima | 671 | 537 | 403 | 269 | 134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Cây mận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Cây mãng cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Cây măng cụt | 2.598 | 2.338 | 2.078 | 1.818 | 1.559 | 1.299 | 1.039 | 779 | 520 | 260 |
|
|
|
|
|
22 | Cây mít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Cây nhãn | 1.286 | 1.072 | 857 | 643 | 429 | 214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Cây nhàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Cây nho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Cây ổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Cây sa kê | 1.236 | 1.154 | 1.071 | 989 | 906 | 824 | 742 | 659 | 577 | 494 | 412 | 330 | 247 | 165 | 82 |
28 | Cây sapoche | 729 | 583 | 437 | 291 | 146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Cây sầu riêng | 1.960 | 980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Cây sơri |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Cây táo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Cây thanh long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Cây thanh trà | 1.744 | 1.395 | 1.046 | 697 | 349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Cây vú sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Cây xoài | 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Cây bưởi | 427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Cây cam, quýt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Cây chanh, tắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đối với cây trồng tại thời điểm kiểm kê có tuổi cây vượt số năm bồi thường theo Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm thì áp dụng đơn giá của năm cuối trong bảng đơn giá bồi thường của loại cây đó.
BẢNG 2. CHU KỲ KINH DOANH CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 52/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên cây trồng | Chu kỳ kinh doanh (năm) | Thời gian kiến thiết cơ bản (năm) | Chu kỳ thu hoạch (năm) |
1 | Cây bơ | 20 | 03 | 17 |
2 | Cây ca cao | 25 | 03 | 22 |
3 | Cây cà phê | 20 | 03 | 17 |
4 | Cây cao su | 25 | 07 | 18 |
5 | Cây cau | 20 | 03 | 17 |
6 | Cây chanh dây | 03 | 0,5 | 2,5 |
7 | Cây chè xanh | 28 | 02 | 26 |
8 | Cây chôm chôm | 21 | 03 | 18 |
9 | Cây cóc | 10 | 02 | 08 |
10 | Cây dâu da | 27 | 02 | 25 |
11 | Cây dâu tằm | 09 | 0,5 | 8,5 |
12 | Cây điều | 30 | 03 | 27 |
13 | Cây đu đủ | 03 | 01 | 02 |
14 | Cây dừa | 21 | 03 | 18 |
15 | Cây gấc | 09 | 0,5 | 8,5 |
16 | Cây hồ tiêu | 23 | 03 | 20 |
17 | Cây khế | 20 | 03 | 17 |
18 | Cây lêkima | 20 | 03 | 17 |
19 | Cây mận | 11 | 02 | 09 |
20 | Cây mãng cầu | 12 | 02 | 10 |
21 | Cây măng cụt | 25 | 07 | 18 |
22 | Cây mít | 11 | 02 | 09 |
23 | Cây nhãn | 21 | 02 | 19 |
24 | Cây nhàu | 12 | 01 | 11 |
25 | Cây nho | 10 | 01 | 09 |
26 | Cây ổi | 09 | 01 | 08 |
27 | Cây sa kê | 30 | 03 | 27 |
28 | Cây sapoche | 20 | 03 | 17 |
29 | Cây sầu riêng | 17 | 04 | 13 |
30 | Cây sơri | 12 | 01 | 11 |
31 | Cây táo | 10 | 01 | 09 |
32 | Cây thanh long | 08 | 02 | 06 |
33 | Cây thanh trà | 20 | 03 | 17 |
34 | Cây vú sữa | 15 | 03 | 12 |
35 | Cây xoài | 16 | 03 | 13 |
36 | Cây bưởi | 16 | 03 | 13 |
37 | Cây cam, quýt | 11 | 03 | 08 |
38 | Cây chanh, tắc | 11 | 02 | 09 |
- 1Quyết định 24/2025/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 29/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 47/2025/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 07/2025/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 52/2025/QĐ-UBND sửa đổi các Phụ lục kèm theo Quyết định 33/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 52/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra