Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2025/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 5 năm 2025 

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2024/QĐ-UBND NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Điều 103 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 317/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 5 năm 2025;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 1. Bổ sung, thay thế một số nội dung tại các phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu:

1. Bổ sung một số nội dung tại phụ lục I, phụ lục III như sau:

a) Bổ sung số thứ tự 32a vào sau số thứ tự 32 Phụ lục I như sau:

STT

Cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

32a

Lá giang (leo giàn)

đồng/m2

48.000

b) Bổ sung số thứ tự 13a vào sau số thứ tự 13 Phụ lục III như sau:

STT

Các loại cây hoa, cây cảnh
(trồng ngoài đất)

Đơn vị tính

Đơn giá

13a

Cẩm tú mai

đồng/m2

100.000

c) Bổ sung số thứ tự 25a, 25b vào sau số thứ tự 25 Phụ lục III như sau:

STT

Các loại cây hoa, cây cảnh
(trồng ngoài đất)

Đơn vị tính

Đơn giá

25a

Cây lựu

 

 

 

Cây có đường kính gốc dưới 1cm

đồng/cây

50.000

 

Cây có đường kính gốc từ 1cm đến dưới 3cm

đồng/cây

300.000

 

Cây có đường kính gốc từ 3cm đến dưới 5cm

đồng/cây

700.000

 

Cây có đường kính gốc từ 5cm trở lên

đồng/cây

1.500.000

25b

Cây nho thân gỗ

 

 

 

Cây có đường kính gốc dưới 1cm

đồng/cây

150.000

 

Cây có đường kính gốc từ 1cm đến dưới 3cm

đồng/cây

400.000

 

Cây có đường kính gốc từ 3cm đến dưới 5cm

đồng/cây

800.000

 

Cây có đường kính gốc từ 5cm trở lên

đồng/cây

1.500.000

2. Thay thế Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ- UBND bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2025.

2. Quy định chuyển tiếp

a) Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa thực hiện việc bồi thường thì tiếp tục thực hiện theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã phê duyệt.

b) Đối với trường hợp đang lập phương án bồi thường hoặc đã lập phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thực hiện theo quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Nông nghiệp và Môi trường;           
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB và QLXLVPHC);
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TTr.TU, TTr. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh, các Đoàn thể tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (kiểm tra văn bản);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, SNN&MT (5b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 


PHỤ LỤC II

BẢNG 1. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM (ĐỐI VỚI CÂY CHO THU HOẠCH NHIỀU LẦN)
(Kèm theo Quyết định số 52/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Loại cây

Đơn vị tính: 1.000 đồng/cây hoặc 1.000 đồng/trụ (đối với cây thanh long, hồ tiêu)

Cây mới trồng

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Năm 7

Năm 8

Năm 9

Năm 10

Năm 11

Năm 12

Năm 13

Năm 14

Năm 15

1

Cây bơ

97

249

452

705

2.074

1.952

1.830

1.708

1.586

1.464

1.342

1.220

1.098

976

854

732

2

Cây ca cao

65

108

173

245

3.497

3.338

3.179

3.020

2.861

2.702

2.543

2.384

2.225

2.066

1.907

1.748

3

Cây cà phê

70

101

154

212

1.763

1.659

1.556

1.452

1.348

1.245

1.141

1.037

933

830

726

622

4

Cây cao su

60

121

206

287

361

436

511

613

1.283

1.212

1.140

1.069

998

927

855

784

5

Cây cau

54

73

109

144

2.755

2.593

2.431

2.269

2.107

1.945

1.783

1.621

1.458

1.296

1.134

972

6

Cây chanh dây

64

175

105

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cây chè xanh

33

37

42

45

44

42

40

38

37

35

33

31

30

28

26

24

8

Cây chôm chôm

102

240

415

601

4.056

3.831

3.605

3.380

3.155

2.929

2.704

2.479

2.253

2.028

1.803

1.577

9

Cây cóc

82

205

354

443

388

332

277

222

166

111

55

 

 

 

 

 

10

Cây dâu da

99

147

237

2.546

2.445

2.343

2.241

2.139

2.037

1.935

1.833

1.732

1.630

1.528

1.426

1.324

11

Cây dâu tằm

12

28

25

21

18

15

11

08

05

02

 

 

 

 

 

 

12

Cây điều

99

172

308

449

3.032

2.920

2.808

2.695

2.583

2.471

2.358

2.246

2.134

2.021

1.909

1.797

13

Cây đu đủ

47

79

107

54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Cây dừa

201

395

621

864

1.772

1.674

1.575

1.477

1.378

1.280

1.182

1.083

985

886

788

689

15

Cây gấc

95

288

254

220

186

152

118

85

51

17

 

 

 

 

 

 

16

Cây hồ tiêu

112

152

239

326

1.447

1.375

1.302

1.230

1.158

1.085

1.013

941

868

796

724

651

17

Cây khế

90

188

311

463

641

603

565

528

490

452

415

377

339

302

264

226

18

Cây lêkima

99

178

283

617

2.283

2.149

2.014

1.880

1.746

1.612

1.477

1.343

1.209

1.074

940

806

19

Cây mận

78

144

276

489

435

380

326

272

217

163

109

54

 

 

 

 

20

Cây mãng cầu

60

100

157

684

616

547

479

410

342

274

205

137

68

 

 

 

21

Cây măng cụt

117

291

520

753

1.012

1.294

1.598

1.902

4.676

4.416

4.156

3.896

3.637

3.377

3.117

2.857

22

Cây mít

112

164

276

781

694

608

521

434

347

260

174

87

 

 

 

 

23

Cây nhãn

142

286

477

4.072

3.858

3.644

3.429

3.215

3.001

2.786

2.572

2.358

2.143

1.929

1.715

1.500

24

Cây nhàu

70

113

158

143

129

115

100

86

72

57

43

29

14

 

 

 

25

Cây nho

126

185

646

574

503

431

359

287

215

144

72

 

 

 

 

 

26

Cây ổi

96

136

422

370

317

264

211

158

106

53

 

 

 

 

 

 

27

Cây sa kê

141

219

354

491

2.225

2.142

2.060

1.978

1.895

1.813

1.730

1.648

1.566

1.483

1.401

1.318

28

Cây sapoche

137

206

299

427

2.477

2.332

2.186

2.040

1.895

1.749

1.603

1.457

1.312

1.166

1.020

874

29

Cây sầu riêng

229

421

715

989

1.370

12.738

11.758

10.779

9.799

8.819

7.839

6.859

5.879

4.899

3.919

2.940

30

Cây sơri

92

143

601

546

491

437

382

328

273

218

164

109

55

 

 

 

31

Cây táo

84

179

1.091

970

849

728

606

485

364

243

121

 

 

 

 

 

32

Cây thanh long

91

152

278

1.184

987

790

592

395

197

 

 

 

 

 

 

 

33

Cây thanh trà

131

221

366

517

5.928

5.579

5.231

4.882

4.533

4.185

3.836

3.487

3.138

2.790

2.441

2.092

34

Cây vú sữa

112

266

455

643

1.213

1.112

1.011

910

809

708

607

506

404

303

202

101

35

Cây xoài

102

273

481

719

2.077

1.917

1.757

1.597

1.438

1.278

1.118

958

799

639

479

319

36

Cây bưởi

195

441

720

1.008

5.545

5.118

4.692

4.265

3.839

3.412

2.986

2.559

2.133

1.706

1.280

853

37

Cây cam, quýt

122

191

305

420

561

491

421

351

281

210

140

70

 

 

 

 

38

Cây chanh, tắc

79

121

182

399

355

311

266

222

178

133

89

44

 

 

 

 

 

STT

Loại cây

Đơn vị tính: 1.000 đồng/cây hoặc 1.000 đồng/trụ (đối với cây thanh long, hồ tiêu)

Năm  16

Năm 17

Năm 18

Năm 19

Năm 20

Năm 21

Năm 22

Năm 23

Năm 24

Năm 25

Năm 26

Năm 27

Năm 28

Năm 29

Năm 30

1

Cây bơ

610

488

366

244

122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cây ca cao

1.589

1.431

1.272

1.113

954

795

636

477

318

159

 

 

 

 

 

3

Cây cà phê

519

415

311

207

104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cây cao su

713

641

570

499

428

356

285

214

143

71

 

 

 

 

 

5

Cây cau

810

648

486

324

162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cây chanh dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cây chè xanh

23

21

19

17

16

14

12

10

09

07

05

03

02

 

 

8

Cây chôm chôm

1.352

1.127

901

676

451

225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Cây cóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cây dâu da

1.222

1.120

1.019

917

815

713

611

509

407

306

204

102

 

 

 

11

Cây dâu tằm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Cây điều

1.685

1.572

1.460

1.348

1.235

1.123

1.011

898

786

674

562

449

337

225

112

13

Cây đu đủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Cây dừa

591

492

394

295

197

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Cây gấc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Cây hồ tiêu

579

507

434

362

289

217

145

72

 

 

 

 

 

 

 

17

Cây khế

188

151

113

75

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Cây lêkima

671

537

403

269

134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Cây mận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Cây mãng cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Cây măng cụt

2.598

2.338

2.078

1.818

1.559

1.299

1.039

779

520

260

 

 

 

 

 

22

Cây mít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Cây nhãn

1.286

1.072

857

643

429

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Cây nhàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Cây nho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Cây ổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Cây sa kê

1.236

1.154

1.071

989

906

824

742

659

577

494

412

330

247

165

82

28

Cây sapoche

729

583

437

291

146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Cây sầu riêng

1.960

980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Cây sơri

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Cây táo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Cây thanh long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Cây thanh trà

1.744

1.395

1.046

697

349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Cây vú sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Cây xoài

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Cây bưởi

427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Cây cam, quýt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Cây chanh, tắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Đối với cây trồng tại thời điểm kiểm kê có tuổi cây vượt số năm bồi thường theo Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm thì áp dụng đơn giá của năm cuối trong bảng đơn giá bồi thường của loại cây đó.

 


BẢNG 2. CHU KỲ KINH DOANH CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 52/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên cây trồng

Chu kỳ kinh doanh (năm)

Thời gian kiến thiết cơ bản (năm)

Chu kỳ thu hoạch (năm)

1

Cây bơ

20

03

17

2

Cây ca cao

25

03

22

3

Cây cà phê

20

03

17

4

Cây cao su

25

07

18

5

Cây cau

20

03

17

6

Cây chanh dây

03

0,5

2,5

7

Cây chè xanh

28

02

26

8

Cây chôm chôm

21

03

18

9

Cây cóc

10

02

08

10

Cây dâu da

27

02

25

11

Cây dâu tằm

09

0,5

8,5

12

Cây điều

30

03

27

13

Cây đu đủ

03

01

02

14

Cây dừa

21

03

18

15

Cây gấc

09

0,5

8,5

16

Cây hồ tiêu

23

03

20

17

Cây khế

20

03

17

18

Cây lêkima

20

03

17

19

Cây mận

11

02

09

20

Cây mãng cầu

12

02

10

21

Cây măng cụt

25

07

18

22

Cây mít

11

02

09

23

Cây nhãn

21

02

19

24

Cây nhàu

12

01

11

25

Cây nho

10

01

09

26

Cây ổi

09

01

08

27

Cây sa kê

30

03

27

28

Cây sapoche

20

03

17

29

Cây sầu riêng

17

04

13

30

Cây sơri

12

01

11

31

Cây táo

10

01

09

32

Cây thanh long

08

02

06

33

Cây thanh trà

20

03

17

34

Cây vú sữa

15

03

12

35

Cây xoài

16

03

13

36

Cây bưởi

16

03

13

37

Cây cam, quýt

11

03

08

38

Cây chanh, tắc

11

02

09

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 52/2025/QĐ-UBND sửa đổi các Phụ lục kèm theo Quyết định 33/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 52/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản