Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 519/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 17 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 29/TTr-SKH ngày 28 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục số 1, 2).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ thì Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban hành thì Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
Kèm theo Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
1.1. Tên thủ tục hành chính: Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Đăng ký kinh doanh và HTDN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 88 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời (không phải xin ý kiến ) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
1.2. Tên thủ tục hành chính: Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Đăng ký kinh doanh và HTDN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 88 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời (Không phải xin ý kiến ) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). -Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
1.3. Tên thủ tục hành chính: Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Đăng ký kinh doanh và HTDN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 88 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời (Không phải xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
1.4. Tên thủ tục hành chính: Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Đăng ký kinh doanh và HTDN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 88 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
1.5. Tên thủ tục hành chính: Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Đăng ký kinh doanh và HTDN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 88 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không phải xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Hỗ trợ tư vấn
2.1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Đăng ký kinh doanh và HTDN | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 48 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không phải xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2.3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Đăng ký kinh doanh và HTDN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 6 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời (Không phải xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 64 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
Thời gian thực hiện 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 7 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 1 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc quyết định chủ trương đầu tư)
Thời gian thực hiện còn 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 50 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng dự án đầu tư: Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư,(ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành
Thời gian thực hiện: 8 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 50 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
Thời gian thực hiện 12 ngày làm việc x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
Thời gian thực hiện 12 ngày làm việc x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời gian thực hiện 4 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời gian thực hiện 2 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 6 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Giãn tiến độ đầu tư
Thời gian thực hiện 12 ngày làm việc x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời gian thực hiện còn 12 ngày làm việc x 8= 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
Thời gian thực hiện 02 ngày làm việc x 08 giờ =16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 2 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 6 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | ... | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt kết quả. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Thời gian thực hiện 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư:
Thời gian thực hiện 24 ngày làm việc x 08 giờ = 192 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 176 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
Thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | … | - Văn bản trả lời (Không xin ý kiến) | - |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất đối với dự án nhóm B, nhóm C.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu). | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 20 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra, chỉnh sửa, ký nháy và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 104 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan chuyên ngành liên quan | … | - Văn bản trả lời của các Sở chuyên ngành liên quan. | 80 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Kiểm tra, đóng dấu, phát hành. - Gửi kết quả đến TTHCC. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất đối với dự án nhóm A.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc x 08 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu). | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 20 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra, chỉnh sửa, ký nháy và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 154 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan chuyên ngành liên quan | Các Sở, ngành có liên quan | - Văn bản trả lời của các Sở chuyên ngành liên quan. | 120 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Kiểm tra, đóng dấu, phát hành. - Gửi kết quả đến TTHCC. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất với dự án nhóm B.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu). | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 20 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra, chỉnh sửa, ký nháy và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 104 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan chuyên ngành liên quan | ... | - Văn bản trả lời của các Sở chuyên ngành liên quan. | 80 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Kiểm tra, đóng dấu, phát hành. - Gửi kết quả đến TTHCC. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất với dự án nhóm A. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu). | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 36 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra, chỉnh sửa, ký nháy và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 232 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan chuyên ngành liên quan | … | - Văn bản trả lời của các Sở chuyên ngành liên quan. | 160 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Kiểm tra, đóng dấu, phát hành. - Gửi kết quả đến TTHCC. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất đối với dự án nhóm B, nhóm C.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu). | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 20 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra, chỉnh sửa, ký nháy và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 104 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan chuyên ngành liên quan | ... | - Văn bản trả lời của các Sở chuyên ngành liên quan. | 80 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | ... | - Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Kiểm tra, đóng dấu, phát hành. - Gửi kết quả đến TTHCC. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | ... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất đối với dự án nhóm A.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc x 08 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu). | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 20 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra, chỉnh sửa, ký nháy và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 154 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan chuyên ngành liên quan | … | - Văn bản trả lời của các Sở chuyên ngành liên quan. | 120 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | … | - Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Kiểm tra, đóng dấu, phát hành. - Gửi kết quả đến TTHCC. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 519/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
Tên thủ tục hành chính: Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ (Trường hợp sử dụng ngân sách địa phương; đối với trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản cho ý kiến | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt HS, văn bản. | 8 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | ... | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B 3 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | … | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 8 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | … | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 8 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | … | - Duyệt | 8 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | … | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC | 4 giờ |
|
|
| ||
| B 4 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
1.1. Đối với dự án phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21,5 ngày làm việc 08 giờ = 172 giờ, trong đó:
+ Trung tâm HCC: 0,5 ngày;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 5 ngày;
+ Tổ thẩm định: 7 ngày;
+ Các cơ quan, đơn vị lấy ý kiến: 3 ngày làm việc;
+ UBND tỉnh: 4 ngày làm việc;
+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 2 ngày.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 86 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản cho ý kiến | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt HS, văn bản. | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | … | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 2 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B 3 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | … | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 2 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 18 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | … | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | … | - Duyệt | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | … | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC | 2 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài Nguyên và Môi trường | B 4 | Phòng, ban chuyên môn | … | Sau khi nhận được Quyết định chủ trương đầu tư thì ban hành Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất cho thuê đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển cho Trung tâm HCC | 16 giờ |
|
|
|
| B 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
1.2. Đối với dự án điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24,5 ngày làm việc x 08 giờ = 196 giờ, trong đó:
+ Trung tâm HCC: 0,5 ngày;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 5 ngày;
+ Tổ thẩm định: 7 ngày;
+ Các cơ quan, đơn vị lấy ý kiến: 6 ngày;
+ UBND tỉnh: 4 ngày;
+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 2 ngày.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 86 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản cho ý kiến | 48 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt HS, văn bản. | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | … | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 2 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B 3 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | … | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 2 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 20 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | … | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | … | - Duyệt | 2 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | … | - Đóng dấu. - Chuyển Trung tâm HCC | 2 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài Nguyên và Môi trường | B 4 | Phòng, ban chuyên môn | … | Sau khi nhận được Quyết định chủ trương đầu tư thì ban hành Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất cho thuê đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển cho Trung tâm HCC | 16 giờ |
|
|
|
| B 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42 ngày làm việc x 08 giờ = 336 giờ, trong đó:
+ Trung tâm HCC: 0.5 ngày;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 15.5 ngày;
+ UBND tỉnh: 4 ngày;
+ Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày;
+ Thủ tướng Chính phủ: 7 ngày.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 108 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt HS, văn bản. | 8 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | … | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B 3 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
| - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | … | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | .... | - Duyệt | 6 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | .... | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC | 2 giờ |
|
|
| ||
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | B 4 | ... | … | Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ | 120 giờ |
|
|
|
Thủ tướng Chính phủ | B 5 | … | … | Xem xét, quyết định chủ trương đầu tư theo quy định | 56 giờ |
|
|
|
3. Tên Thủ tục hành chính: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
3.1. Đối với điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 39 ngày làm việc x 08 giờ = 296 giờ, trong đó:
- Trung tâm HCC: 0.5 ngày;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 7.5 ngày;
- Các cơ quan, đơn vị lấy ý kiến: 05 ngày;
- UBND tỉnh: 04 ngày;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày;
- Thủ tướng Chính phủ: 7 ngày.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 48 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt HS, văn bản. | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | … | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B 3 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | … | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | … | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | … | - Duyệt | 6 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | … | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC | 2 giờ |
|
|
| ||
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | B 4 |
|
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ | 120 giờ |
|
|
|
Thủ tướng Chính phủ | B 5 |
|
| Xem xét, quyết định chủ trương đầu tư theo quy định | 56 giờ |
|
|
|
3.2. Đối với điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày làm việc x 08 giờ = 144 giờ; trong đó:
- Trung tâm HCC: 0.5 ngày;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 6.5 ngày;
- Các cơ quan, đơn vị lấy ý kiến: 7 ngày;
- UBND tỉnh: 4 ngày
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến | 56 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt HS, văn bản. | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | … | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B 3 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | … | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 2 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 20 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | … | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | … | - Duyệt | 2 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | … | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC | 2 giờ |
|
|
| ||
| B 4 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên Thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 ngày làm việc x 08 giờ = 168 giờ, trong đó:
+ Trung tâm HCC: 0.5 ngày;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 16.5 ngày;
+ UBND tỉnh: 4 ngày
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 120 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản cho ý kiến | 0 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt HS, văn bản. | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | … | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B 3 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | … | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 2 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 20 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | … | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | … | - Duyệt | 2 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | … | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC | 2 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42 ngày làm việc x 08 giờ = 336 giờ, trong đó:
+ Trung tâm HCC: 0.5 ngày;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 15.5 ngày;
+ UBND tỉnh: 4 ngày;
+ Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày;
+ Thủ tướng Chính phủ: 7 ngày.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 108 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | ... | - Phê duyệt HS, văn bản. | 8 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | ... | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B 3 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ... | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | … | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | … | - Duyệt | 6 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | … | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC | 2 giờ |
|
|
| ||
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | B 4 | ... | … | Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ | 120 giờ |
|
|
|
Thủ tướng Chính phủ | B 5 | … | … | Xem xét, quyết định chủ trương đầu tư theo quy định | 56 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng dự án đầu tư
6.1. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đầu tư)
- Thời hạn thực hiện là 41 ngày làm việc x 08 giờ = 328 giờ, trong đó:
+ Trung tâm HCC: 0.5 ngày;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 11.5 ngày ;
+ Các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến: 8 ngày;
+ UBND tỉnh: 4 ngày;
+ Bộ kế hoạch và Đầu tư: 10 ngày;
+ Thủ tướng Chính phủ: 7 ngày.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B 1 | Trung tâm HCC | ... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết | B 2 | Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến | 64 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt HS, văn bản. | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | … | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B 3 | Văn thư VP UBND tỉnh | … | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 4 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | … | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | … | - Duyệt | 6 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | … | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC | 2 giờ |
|
|
| ||
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | B4 |
|
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ | 80 giờ |
|
|
|
Thủ tướng Chính phủ | B5 |
|
| Xem xét, quyết định chủ trương đầu tư theo quy định | 56 giờ |
|
|
|
6.2. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đầu tư)
- Thời hạn thực hiện là 45 ngày, trong đó:
+ Trung tâm HCC: 0.5 ngày;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 15.5 ngày
+ Các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến: 8 ngày
+ UBND tỉnh: 4 ngày;
+ Bộ kế hoạch và Đầu tư: 10 ngày;
+ Thủ tướng Chính phủ: 7 ngày.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết | B 2 | Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 112 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến | 64 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt HS, văn bản. | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | … | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B 3 | Văn thư VP UBND tỉnh | … | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 4 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | .... | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | … | - Duyệt | 6 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | .... | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC | 2 giờ |
|
|
| ||
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | B4 |
|
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ | 80 giờ |
|
|
|
Thủ tướng Chính phủ | B5 |
|
| Xem xét, quyết định chủ trương đầu tư theo quy định | 56 giờ |
|
|
|
7. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đầu tư)
7.1. Đối với dự án phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21,5 ngày làm việc 08 giờ = 172 giờ, trong đó:
+ Trung tâm HCC: 0,5 ngày;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 5 ngày;
+ Tổ thẩm định: 7 ngày;
+ Các cơ quan, đơn vị lấy ý kiến: 3 ngày;
+ UBND tỉnh: 4 ngày;
+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 2 ngày.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 86 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt HS, văn bản. | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | ... | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 2 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B 3 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | … | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 2 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 18 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | … | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | … | - Duyệt | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | … | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC | 2 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài Nguyên và Môi trường | B 4 | Phòng, ban chuyên môn | … | Sau khi nhận được Quyết định chủ trương đầu tư thì ban hành Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất cho thuê đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển cho Trung tâm HCC | 16 giờ |
|
|
|
| B 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7.2. Đối với dự án điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24,5 ngày làm việc x 08 giờ = 196 giờ, trong đó:
+ Trung tâm HCC: 0,5 ngày;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 5 ngày;
+ Tổ thẩm định: 7 ngày;
+ Các cơ quan, đơn vị lấy ý kiến: 6 ngày;
+ UBND tỉnh: 4 ngày;
+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 2 ngày.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B 1 | Trung tâm HCC | … | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 86 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản cho ý kiến | 48 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | … | - Phê duyệt HS, văn bản. | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | … | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 2 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B 3 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ... | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 2 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 20 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | .... | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | .... | - Duyệt | 2 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | … | - Đóng dấu. - Chuyển Trung tâm HCC | 2 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài Nguyên và Môi trường | B 4 | Phòng, ban chuyên môn | … | Sau khi nhận được Quyết định chủ trương đầu tư thì ban hành Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất cho thuê đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển cho Trung tâm HCC | 16 giờ |
|
|
|
| B 5 | Trung tâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- 1Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 9Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tại Một cửa điện tử
- Số hiệu: 519/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trương Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra