Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 517/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

n cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tu số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 88/SKH-VP ngày 24/01/2013 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 144 (một trăm bốn mươi bốn) thủ tục hành chính được sửa đổi trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 3653/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3653/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm CB-TH, VP UBND tnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Võ Kim Cự

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH

A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI

TT

Tên thủ tục hành chính

I.

Lĩnh vực Đầu tư trong nước

1

Thẩm định dự án đầu tư

2

Thẩm định Báo cáo Kinh tế kỹ thuật

3

Thẩm định kế hoạch đấu thầu

II.

nh vực Thành lập và Phát triển doanh nghiệp

1

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh/ Văn phòng đại diện/ Địa điểm kinh doanh đối với Công ty cổ phần

2

Chia, tách Công ty cổ phần

3

Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH một thành viên

4

Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên

5

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần

6

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty cổ phần

7

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty cổ phần

8

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần

9

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty cổ phần

10

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần

11

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

12

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần

13

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty cổ phần

14

Đăng ký thay đổi địa chỉ Chi nhánh đối với Công ty cổ phần

15

Thay đổi địa chỉ của Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần

16

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh đối với Công ty cổ phần

17

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần

18

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty cổ phần

19

Đăng ký thay đổi người đứng đầu của Chi nhánh đối với công ty cổ phần

20

Đăng ký thay đổi người đứng đầu Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần

21

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty cổ phần

22

Đăng ký thay đổi tên Chi nhánh đối với Công ty cổ phần

23

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

24

Đăng ký thay đổi tên Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần

25

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với Công ty cổ phần

26

Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

27

Sáp nhập, hợp nhất các Công ty cổ phần

28

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty cổ phần

29

Chấm dứt địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

30

Chấm dứt hoạt động kinh doanh Chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

31

Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

32

Chuyển đổi từ Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành Công ty cổ phần

33

Chuyển đổi từ Công ty TNHH một thành viên thành Cty TNHH hai thành viên trở lên

34

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

35

Đăng ký hoạt dộng địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

36

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

37

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

38

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)

39

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

40

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)

41

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

42

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

43

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

44

Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

45

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

46

Đăng ký thay đổi địa chỉ Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

47

Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

48

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

49

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với Công ty TNHH một thành viên. (Chủ sở hữu là cá nhân)

50

Đăng ký thay đổi người đứng đầu Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

51

Đăng ký thay đổi người đứng đầu Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

52

Đăng ký thay đổi tên Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

53

Đăng ký thay đổi tên Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

54

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

55

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

56

Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành Công ty cổ phần

57

Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành Cty TNHH hai thành viên trở lên

58

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

59

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

60

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

61

Đăng ký Tăng vốn điều lệ đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

62

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

63

Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

64

Thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

65

Đăng ký thay đổi Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

66

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

67

Đăng ký thay đổi Tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

68

Đăng ký thay đổi Trụ sở chính đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

69

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

70

Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

71

Thành lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

72

Đăng ký thay đổi địa chỉ Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

73

Đăng ký thay đổi địa chỉ Chi nhánh của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

74

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

75

Đăng ký thay đổi người đứng đầu Chi nhánh của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

76

Đăng ký thay đổi người đứng đầu Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

77

Đăng ký thay đổi tên Chi nhánh của doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

78

Đăng ký thay đổi tên Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

79

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

80

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

81

Chia, tách Công ty TNHH hai thành viên trở lên

82

Chuyển đổi từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty cổ phần

83

Chuyển đổi từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên

84

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

85

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

86

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

87

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

88

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

89

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

90

Đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

91

Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

92

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

93

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

94

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

95

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

96

Đăng ký Thay đổi thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

97

Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

98

Đăng ký Tăng vốn điều lệ đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

99

Đăng ký thay đổi địa chỉ Chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

100

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

101

Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

102

Hợp nhất, sáp nhập các Công ty TNHH hai thành viên trở lên

103

Thay đổi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

104

Đăng ký thay đổi người đứng đầu của Chi nhánh của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

105

Đăng ký thay đổi tên Chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

106

Đăng ký thay đổi tên Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

107

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

108

Chuyển đổi Công ty Nhà nước thành Công ty TNHH một thành viên

109

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty Nhà nước

110

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty Nhà nước

111

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty Nhà nước

112

Đăng ký kinh doanh đối với Công ty Nhà nước

113

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty Nhà nước

114

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty Nhà nước

115

Đăng ký Thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty Nhà nước

116

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty Nhà nước

117

Đăng ký thay đổi tên Doanh nghiệp đối với Công ty nhà nước

118

Bán doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

119

Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

120

Chuyển đổi loại hình từ Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH hai thành viên

121

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

122

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân

123

Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân

124

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân

125

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

126

Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp tư nhân

127

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

128

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân

129

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

130

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân

131

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh do mất, cháy,... đối với doanh nghiệp tư nhân

132

Giải thể Chi nhánh của Doanh nghiệp tư nhân

133

Giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

134

Đăng ký thay đổi địa chỉ Chi nhánh của doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân

135

Đăng ký thay đổi địa chỉ Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp tư nhân

136

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh của Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân.

137

Đăng ký thay đổi người đứng đầu của Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân

138

Đăng ký thay đổi người đứng đầu Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân

139

Đăng ký thay đổi tên Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân

140

Đăng ký thay đổi tên Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân

141

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 517/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/02/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Võ Kim Cự
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/02/2013
  • Ngày hết hiệu lực: 04/11/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản