Điều 1 Quyết định 516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 18.568,12 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.720,11 | 36,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.978,55 | 21,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.878,67 | 20,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.310,05 | 7,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 387,20 | 2,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 524,71 | 2,83 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 519,60 | 2,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.702,64 | 63,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 98,84 | 0,53 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 40,52 | 0,22 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 611,40 | 3,29 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 138,39 | 0,75 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 409,98 | 2,21 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 571,10 | 3,08 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,02 | 0,02 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 36,89 | 0,20 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.041,83 | 16,38 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.807,25 | 9,73 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 195,96 | 1,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 192,07 | 1,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 98,04 | 0,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 244,36 | 1,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 207,16 | 1,12 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 21,02 | 0,11 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,75 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 30,99 | 0,17 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,13 | 0,07 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 35,64 | 0,19 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 167,15 | 0,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,39 | 0,01 |
- | Đất chợ | DCH | 26,92 | 0,14 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,48 | 0,03 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 424,50 | 2,29 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.977,77 | 26,81 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,28 | 0,51 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,76 | 0,15 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,95 | 0,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 41,44 | 0,22 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 746,90 | 4,02 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 416,79 | 2,24 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8,80 | 0,05 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 145,37 | 0,78 |
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.517,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.207,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.207,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 217,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25,12 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 75,26 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,29 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 785,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,68 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,44 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 39,06 |
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,75 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 689,59 |
- | Đất giao thông | DGT | 508,57 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 176,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,12 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,10 |
- | Đất chợ | DCH | 0,07 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,91 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,60 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,34 |
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 18,96 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,69 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.719,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3.229,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3.229,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 321,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 37,11 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 111,17 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 19,63 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 620,64 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 37,20 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 28,50 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,20 |
- | Đất giao thông | DGT | 2,20 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,50 |
d) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (494 dự án với diện tích 5.175,68 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Đông Anh có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Đông Anh tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Quyết định 516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 516/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 202 4 của huyện Đông Anh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17/01/2024), với các nội dung chủ yếu như sau:
- Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
- Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.