- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2732/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 514/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 08 tháng 02 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, LOẠI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HOÁ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 và Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này (trừ thủ tục loại bỏ) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này (trừ thủ tục loại bỏ) thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
- Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành;
- Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Đính kèm theo Quyết định số: 514 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, LOẠI BỎ.
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Áp dụng tại |
A | 1 | 2 | 3 |
I | |||
Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản, địa chất | |||
1 | Khai thác khoáng sản và thuê đất. | TN-001-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất. | TN-002-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất
| TN-003-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và thuê đất | TN-004-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | Tiếp tục quyền khai thác khoáng sản và thuê đát. | TN-005-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | Cấp giấy phép chế biến khoáng sản và thuê đất. | TN-007-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản và thuê đất. | TN-008-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 | Gia hạn giấy phép chế biến khoáng và thuê đất. | TN-009-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 | Tiếp tục quyền chế biến khoáng sản và thuê đất. | TN-010-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 | Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản. | TN-012-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản. | TN-014-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 | Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản. | TN-015-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. | TN-016-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. | TN-017-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | TN-019-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 | Tiếp tục quyền thăm dò khoáng sản. | TN-020-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất | TN-022-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
18 | Tiếp tục thực hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất. | TN-023-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất. | TN-024-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 | Xin chủ trương UBND tỉnh đối với trường hợp cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản. | TN-027-KS | Sở Tài nguyên và Môi trường |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH THAY THẾ VÀO BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ | ||
Lĩnh vực Đất đai | |||
1 | Thu hồi đất và giao đất không thu tiền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo quản lý sử dụng và cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài để sử dụng vào mục đích công cộng (vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-060-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
2 | Thu hồi đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh (vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-061-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
3 | Thu hồi đất và giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-062-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
4 | Thu hồi đất và giao đất cho UBND cấp huyện hoặc Tổ chức phát triển quỹ đất để bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đầu tư xây dựng hạ tầng theo quy định (vừa có đối tượng sử dụng đất bị thu hồi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-063-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
5 | Thu hồi đất và giao đất cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn quản lý, sử dụng thuộc khu vực phi thuế quan; khu công nghiệp thuộc khu thuế quan (vừa có đối tượng sử dụng đất bị thu hồi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-064-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
6 | Thu hồi đất và giao đất cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn quản lý, sử dụng thuộc khu vực phi thuế quan; khu công nghiệp thuộc khu thuế quan (vừa có đối tượng sử dụng đất bị thu hồi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-065-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
7 | Thu hồi đất và giao đất không thu tiền sử dụng đất (đối tượng thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) cho tổ chức, cơ sở tôn giáo quản lý sử dụng và cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài để sử dụng vào mục đích công cộng | TN-066-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
8 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh (đối tượng sử dụng đất bị thu hồi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TN-067-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
9 | Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (đối tượng sử dụng đất bị thu hồi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TN-068-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
10 | Giao đất cho UBND cấp huyện hoặc Tổ chức phát triển quỹ đất để bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đầu tư xây dựng hạ tầng theo quy định (đối tượng sử dụng đất bị thu hồi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TN-069-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
11 | Thu hồi đất và giao đất không thu tiền sử dụng đất (đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) cho tổ chức, cơ sở tôn giáo quản lý, sử dụng và cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài để sử dụng vào mục đích công cộng | TN-070-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
12 | Thu hồi đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh (đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-071-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
13 | Thu hồi đất và giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-072-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
14 | Thu hồi đất và giao đất cho UBND cấp huyện hoặc Tổ chức phát triển quỹ đất để bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đầu tư xây dựng hạ tầng theo quy định (đối tượng sử dụng đất bị thu hồi thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-073-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
15 | Thu hồi đất và cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản mà thẩm quyền cấp phép thăm dò khai thác không thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-074-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
16 | Thu hồi đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm để sản xuất kinh doanh (vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-075-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
17 | Thu hồi đất cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời hạn thuê để sản xuất kinh doanh (vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-076-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
18 | Cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản mà thẩm quyền cấp phép thăm dò khai thác thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TN-077-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
19 | Cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm để sản xuất kinh doanh (đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TN-078-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
20 | Cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời hạn thuê để sản xuất kinh doanh (đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TN-079-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
21 | Thu hồi đất và cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản; sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm mà thẩm quyền cấp phép thăm dò khai thác thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | TN-080-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
22 | Thu hồi đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm để sản xuất kinh doanh (đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-081-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
23 | Thu hồi đất cho tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người việt nam định cư ở nước ngoài thuê đất trả tiền một lần cho cả thời hạn thuê để sản xuất kinh doanh (đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | TN-082-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm. | TN-083-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa có đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm. | TN-084-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
26 | Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) để sử dụng vào mục đích sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép khai thác mỏ không thuộc UBND tỉnh | TN-085-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
27 | Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất (đối tượng là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sản xuất kinh doanh. | TN-086-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
28 | Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa sử dụng đất) để sản xuất kinh doanh. | TN-087-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
29 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh | TN-088-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
30 | Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa có đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh. | TN-089-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
31 | Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 và Khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; Người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-090-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
32 | Thu hồi đất đối với các trường hợp qui định tại Khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và Khoản 12 Điều 38 Luật Đất đai thuộc các trường hợp sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất không có hiệu quả; Người sử dụng đất cố ý huỷ hoại đất; Đất được giao không đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền; Đất chưa sử dụng bị lấn, chiếm; Đất không được chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai mà người sử dụng đất do thiếu trách nhiệm để bị lấn, chiếm; Người sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước; Đất trồng cây hàng năm không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền. Đất trồng cây lâu năm không được sử dụng trong thời hạn 18 tháng liền, đất trồng rừng không được sử dụng trong thời hạn 24 tháng liền; Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền hoặc tiến độ sử dụng đất chậm hơn 24 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất đó cho phép (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-091-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
33 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại Khoản 7 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế (đối tượng là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-092-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
34 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết thời hạn (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-093-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
35 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-094-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
36 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá (Đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư) | TN-095-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
37 | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất phi nông nghiệp. | TN-096-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
38 | Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết của Tổ chức đang sử dụng đất nông nghiệ | TN-097-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
39 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác (Đất do doanh nghiệp đang sử dụng làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh). | TN-098-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
40 | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác (đối tượng là tổ chức sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước đang sử dụng đất nông nghiệp). | TN-099-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác (đất đang sử dụng vào đích xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp) | TN-100-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
42 | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác (đất do Hợp tác xã đang sử dụng) | TN-101-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
43 | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác (đất do cơ sở tôn giáo đang sử dụng) | TN-102-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
44 | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất (đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-103-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
45 | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu công trình xây dựng (đất do doanh nghiệp đang sử dụng làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh) | TN-104-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
46 | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu công trình xây dựng (tổ chức sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước đang sử dụng đất nông nghiệp). | TN-105-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu công trình xây dựng sử dụng đất vào mục đích xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước | TN-106-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
48 | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu công trình xây dựng (đất do Hợp tác xã đang sử dụng) | TN-107-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
49 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu công trình xây dựng (đất do cơ sở tôn giáo đang sử dụng) | TN-108-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
50 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở (đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-109-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
51 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (Đối tượng là tổ chức sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước đang sử dụng đất nông nghiệp, HTX đang sử dụng, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án trồng rừng sản xuất). | TN-110-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
52 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh. | TN-111-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
53 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | TN-112-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
54 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trong khu kinh tế. | TN-113-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
55 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 Nghị định 181: - Tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thoả thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật; - Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập theo quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc văn bản về việc chia tách hoặc sáp quyền nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật được nhận sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập. | TN-114-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
56 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-115-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
57 | Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) | TN-116-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
58 | Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán (tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-117-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
59 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp mà có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-118-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
60 | Cấp đổi Giấy chứng nhận (đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trong các trường hợp: - Do bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại; - Do đã cấp trong trường hợp quy định tại điểm 2, khoản 3, Điều 4 Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản: “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã được cấp theo quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng và pháp luật về dân sự trước ngày 01 tháng 8 năm 2009’’. | TN-119-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
61 | Cấp đổi Giấy chứng nhận (đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), có yêu cầu xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, trong các trường hợp: - Do bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại; - Do đã cấp trong trường hợp quy định tại điểm 2, khoản 3, Điều 4 Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản: “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã được cấp theo quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng và pháp luật về dân sự trước ngày 01 tháng 8 năm 2009’’. | TN-120-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
62 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do mất (đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-121-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
63 | Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai trường hợp khu đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-122-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
64 | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-123-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
65 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-124-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
66 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-125-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
67 | Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-126-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
68 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (Đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-127-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
69 | Tách, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất (Đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-128-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
70 | Tách thửa, trường hợp nhà nước thu hồi một phần thửa đất (Đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-129-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
71 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây (trường hợp xác nhận vào giấy chứng nhận đã cấp, đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-130-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
72 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây (trường hợp cấp mới giấy chứng nhận, đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-131-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
73 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-132-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
74 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-133-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
75 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-134-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
76 | Chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-135-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
77 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận . | TN-136-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
78 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận . | TN-137-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
79 | Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận . | TN-138-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
80 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp cấp mới giấy chứng nhận . | TN-139-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
81 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp cấp mới giấy chứng nhận. | TN-140-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
82 | Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp cấp mới giấy chứng nhận . | TN-141-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
83 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận . | TN-142-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
84 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp cấp mới giấy chứng nhận . | TN-143-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
85 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (trừ trường hợp nhà đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao), trường hợp chỉnh lý Giấy chứng nhận đã cấp. | TN-144-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
86 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (trừ trường hợp nhà đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao), trường hợp chỉnh lý Giấy chứng nhận đã cấp. | TN-145-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
87 | Đăng ký cho thuê tài sản gắn liền với đất, đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (trừ trường hợp nhà đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao), trường hợp chỉnh lý Giấy chứng nhận đã cấp. | TN-146-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
88 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp cấp mới giấy chứng nhận. | TN-147-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
89 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp cấp mới giấy chứng nhận. | TN-148-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
90 | Đăng ký cho thuê tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư), trường hợp cấp mới giấy chứng nhận. | TN-149-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
91 | Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-150-ĐĐ | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
III | |||
1 | Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. (trường hợp không thu tiền sử dụng đất) | TN-001-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. (trường hợp có thu tiền sử dụng đất) | TN-002-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (trường hợp không thu tiền sử dụng đất) | TN-003-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (trường hợp có thu tiền sử dụng đất) | TN-004-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (trường hợp không phải bồi thường giải phóng mặt bằng hoặc đất đã bồi thường giải phóng mặt bằng) | TN-005-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (trường hợp chưa bồi thường giải phóng mặt bằng) | TN-006-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Giao đất cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn (trường hợp chưa bồi thường giải phóng mặt bằng). | TN-007-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 | Giao đất cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hoá (trường hợp chưa bồi thường giải phóng mặt bằng) | TN-008-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản, sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm. | TN-009-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản, sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm | TN-010-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (trường hợp dự án đầu tư phải nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất) | TN-011-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất không thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích công trình công cộng | TN-012-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh. | TN-013-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích công trình công cộng. | TN-014-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sản xuất kinh doạnh | TN-015-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh | TN-016-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 | Thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản; sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm. | TN-017-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
18 | Thuê đất chưa được bồi thường giải phóng mặt bằng (đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản; sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm. | TN-018-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 | Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 và Khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; Người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-019-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 | Thu hồi đất đối với các trường hợp qui định tại Khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và Khoản 12 Điều 38 Luật Đất đai thuộc các trường hợp sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất không có hiệu quả; Người sử dụng đất cố ý huỷ hoại đất; Đất được giao không đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền; Đất chưa sử dụng bị lấn, chiếm; Đất không được chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai mà người sử dụng đất do thiếu trách nhiệm để bị lấn, chiếm; Người sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước; Đất trồng cây hàng năm không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền. Đất trồng cây lâu năm không được sử dụng trong thời hạn 18 tháng liền, đất trồng rừng không được sử dụng trong thời hạn 24 tháng liền; Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền hoặc tiến độ sử dụng đất chậm hơn 24 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất đó cho phép (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-020-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 | Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại Khoản 7 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế (đối tượng là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-021-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
22 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết thời hạn (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-022-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 | Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết của Tổ chức đang sử dụng đất nông nghiệp | TN-023-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
24 | Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết của Khu kinh tế Nghi Sơn | TN-024-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
25 | Giới thiệu địa điểm và thẩm định nhu cầu xin thuê đất đối với tổ chức kinh tế trên địa bàn Thanh Hóa | TN-025-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
26 | Giới thiệu địa điểm và thẩm định nhu cầu xin giao đất đối với tổ chức kinh tế trên địa bàn Thanh Hóa | TN-026-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-027-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
28 | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất phi nông nghiệp | TN-028-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 | Thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất) | TN-029-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 | Thuê đất chưa được bồi thường giải phóng mặt bằng (đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-030-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
31 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-031-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | TN-032-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
33 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) trường hợp cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | TN-033-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
34 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | TN-034-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
35 | Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp | TN-035-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
36 | Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện thủ tục cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | TN-036-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
37 | Xoá đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-037-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
38 | Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện thủ tục cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | TN-038-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 | Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp. | TN-039-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
40 | Xoá đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-040-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
41 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | TN-041-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
42 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện thủ tục cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | TN-042-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
43 | Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp trước đây khi góp vốn chỉ chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | TN-043-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
44 | Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp trước đây khi góp vốn cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nay không thay đổi thửa đất. | TN-044-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
45 | Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp trước đây khi góp vốn cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, có thay đổi thửa đất. | TN-045-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
46 | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-046-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
47 | Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-047-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
48 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-048-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
49 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-049-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 | Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-050-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
51 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-051-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
52 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 Nghị định 181: - Tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thoả thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật; - Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập theo quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc văn bản về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập. | TN-052-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
53 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất | TN-053-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
54 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trong khu kinh tế. | TN-054-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
55 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh. | TN-055-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
56 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-056-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
57 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | TN-057-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
58 | Tách, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất (đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-058-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
59 | Tách thửa, trường hợp nhà nước thu hồi một phần thửa đất (đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | TN-059-ĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
PHẦN 2 NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
(Có nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần 1; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Thanh Hóa tại địa chỉ http://thanhhoa.gov.vn và nhập vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính).
- 1Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2732/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, thay thế, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý Công bố sửa đổi, thay thế, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 514/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/02/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/02/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực