Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 513/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 08 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 22 TTHC MỚI VÀ 10 TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trên cơ sở Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016, Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017, Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017, Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. (Số điện thoại 0269.3828513, Fax: 0269.3828316) | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. | Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. (Số điện thoại 0269.3828513, Fax: 0269.3828316) | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. - Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề có vốn đầu tư nước ngoài | Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. (Số điện thoại 0269.3828513, Fax: 0269.3828316) | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. - Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp). | Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. (Số điện thoại 0269.3828513, Fax: 0269.3828316) | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. - Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). | Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. (Số điện thoại 0269.3828513, Fax: 0269.3828316) | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. - Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. (Số điện thoại 0269.3828513, Fax: 0269.3828316) | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. - Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. Lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động | |||||
1 | Khai báo tai nạn lao động. | Khi biết tin xảy ra tai nạn lao động chết người hoặc làm bị thương nặng từ 02 người lao động trở lên, người sử dụng lao động của cơ sở xảy ra tai nạn phải khai báo bằng cách nhanh nhất (trực tiếp hoặc điện thoại, fax, công điện, thư điện tử) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. (Số điện thoại 0269.3828513, Fax: 0269.3828316) | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. - Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
2 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở. | Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động, Đoàn Điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở gửi Biên bản điều tra tai nạn lao động, Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động tới người bị tai nạn lao động hoặc thân nhân người bị nạn và Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, nơi người sử dụng lao động có người bị nạn đặt trụ sở chính; Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, nơi xảy ra tai nạn lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. - Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
3 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài. | Đối với các vụ tai nạn lao động chết người hoặc làm từ hai người bị thương nặng trở lên, trong thời hạn 05 ngày kể từ khi kết thúc điều tra, người sử dụng lao động phải cung cấp hồ sơ, tài liệu có liên quan đến vụ tai nạn lao động cho Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại nơi đặt trụ sở chính của người sử dụng lao động để xem xét và lập biên bản xác minh tai nạn lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. - Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
4 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | Định kỳ 06 tháng, hằng năm người sử dụng lao động gửi báo cáo tình hình tai nạn lao động về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đặt trụ sở chính của người sử dụng lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. - Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
5 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | Các sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng phải được khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo theo quy định của pháp luật chuyên ngành | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Điều 35 Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. - Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | Định kỳ hằng năm người sử dụng lao động gửi báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế nơi đặt trụ sở chính của người sử dụng lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015, - Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
III. Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |||||
1 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH tỉnh Gia Lai, 10 Hai Bà Trưng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Trong thời hạn 32 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh, Hải Thượng Lãng Ông, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
7 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh, Hải Thượng Lãng Ông, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
8 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Theo thỏa thuận | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh, Hải Thượng Lãng Ông, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Chưa quy định | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
9 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh, Hải Thượng Lãng Ông, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||
1 | T-GLA-246740-TT | Đăng ký hoạt động dạy nghề |
2 | T-GLA-246746-TT | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề |
3 | T-GLA-246748-TT | Thành lập trung tâm dạy nghề |
4 | T-GLA-246750-TT | Thành lập Trường trung cấp nghề |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động | ||
1 | T-GLA-056524-TT | Đăng ký, kiểm định các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
2 |
| Thủ tục đăng ký thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng |
3 | T-GLA-056342-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
4 |
| Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
1 | T-GLA-284164-TT | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc cấp tỉnh quản lý. |
2 | T-GLA-284165-TT | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý. |
- 1Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động, huấn luyện an toàn-vệ sinh lao động, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 9Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1775/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 505/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 748/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động, huấn luyện an toàn-vệ sinh lao động, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 17Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 18Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 10 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 513/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra