Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 511/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 30 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LǷNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 08 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Thực hiện qua dịch BCCI | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Toàn trình | Một phần | ||||||||
LĨNH VỰC ĐIỆN | |||||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương 2.001561.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 800.000đ | X | - Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BTC, ngày 08/12/2020 của Bộ Tài Chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
| X | Thay đổi thành phần hồ sơ |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương 2.001632.000.00.00.H42 | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 400.000đ | X |
| X | ||
3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương 2.001617.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 2.100.000đ | X |
| X | ||
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương 2.001549.000.00.00.H42 | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1.050.000đ | X |
| X | Thay đổi thành phần hồ sơ | |
5 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương 2.001249.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 800.000đ | X |
| X | ||
6 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương 2.001724.000.00.00.H42 | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 400.000đ | X |
| X | ||
7 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001535.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 700.000đ | X |
| X | ||
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001266.000.00.00.H42 | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 350.000đ | X |
| X |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Điện |
| |||
1 | 2.001561.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. |
2 | 2.001632.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | ||
3 | 2.001617.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | ||
4 | 2.001549.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. |
5 | 2.001249.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | ||
6 | 2.001724.000.00.00.H42 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | ||
7 | 2.001535.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | ||
8 | 2.001266.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
- 1Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý (lĩnh vực Điện) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La tại Quyết định 699/QĐ-UBND
- 5Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 1206/QĐ-BCT năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng, quản lý do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 8Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý (lĩnh vực Điện) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La tại Quyết định 699/QĐ-UBND
- 11Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Đà Nẵng
- 13Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 511/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra