- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 58/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 1925/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 ngày 11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 ngày 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Căn cứ Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH, ngày 14 ngày 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định 1925/QĐ-LĐTBXH, ngày 14/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
1 | Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. (2.002105) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định 61/2015/NĐ-CP ngày 07/9/2015 của Chính Phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 07/9/2015 của Chính Phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
|
2 | Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. (1.005219) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Chủ đầu tư thực hiện dự án tại địa phương. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định 61/2015/NĐ-CP ngày 07/9/2015 của Chính Phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính; - Thông tư số 08/2023/TT-VLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG (01 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | ||||||||
1 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết. (2.002028) | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
| - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 08/2023/TT-VLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính, thành phần hồ sơ, nội dung mẫu đăng ký hợp đồng. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 03 TTHC
Danh mục TTHC mới công bố: 02 TTHC
Danh mục TTHC sửa đổi bổ sung: 01 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần: 01 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công ích: 03 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
Quy trình giải quyết thủ tục: “Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Sở Lao động - TB&XH) tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (TTPVHCC) | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 10 giờ làm việc |
- Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | - Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 30 giờ làm việc | |
- Xem xét, thẩm định, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Phòng Kế hoạch - Tài chính | 20 giờ làm việc | |
Bước 3 | Xem xét; ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | 8 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động -TB&XH tại TTPVHCC | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - TB&XH tại TTPVHCC | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
Quy trình số 02
Quy trình giải quyết thủ tục: “Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. | Chủ đầu tư thực hiện dự án tại địa phương | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công thụ lý hồ sơ - Thụ lý, giải quyết hồ sơ - Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Chủ đầu tư thực hiện dự án tại địa phương | 60 giờ làm việc |
Bước 3 | - Xem xét; ký phê duyệt kết quả TTHC và hỗ trợ cho đối tượng được hưởng | Chủ đầu tư thực hiện dự án tại địa phương | 16 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
Quy trình số 03
Quy trình giải quyết thủ tục: “Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Sở Lao động - TB&XH) tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ - Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) - Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Công chức Phòng Lao động - Việc làm - Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 30 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét; ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - TB&XH tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - TB&XH tại TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới, 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 58/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 1925/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 18Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới, 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 51/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực