Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------

Số: 51/2008/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 199/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý tài chính của Công ty nhà nước và quản lý vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2003 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô;
Căn cứ công văn số 1521/LĐTBXH-LĐTL ngày 08/5/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc chế độ đối với người lao động;
Căn cứ công văn số 4014/UBND-KT ngày 24/06/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc áp dụng hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm đối với công nhân lái xe và nhân viên bán vé trên xe trong định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động vận tải công cộng bằng xe buýt;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 151/TT-GTVT ngày 31 tháng 7 năm 2008 kèm theo Biên bản rà soát của Liên Ngành: Tài chính – Giao thông công chính – Lao động thương binh và Xã hội – Trung tâm quản lý và điều hành giao thông đô thị Hà Nội – Tổng Công ty vận tải Hà Nội về xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt ở Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 2. Định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội và là cơ sở để xây dựng đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2008 và thay thế Quyết định số 76/2003/QĐ-UBND ngày 30/6/2003 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định tạm thời áp dụng các định mức kinh tế kỹ thuật vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, điều chỉnh cho phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các Quận huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT TU, TT HĐNDTP (để b/c);
- Đ/c Chủ tịch UBNDTP (để b/c);
- Các đ/c PCT UBND TP;
- Các Bộ: GTVT, TC;
- Như Điều 4;
- V6, KT, XD (6 bộ), TH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khôi

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VTHKCC BẰNG XE BUÝT
(kèm theo quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008)

 

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ

TT

Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Buýt lớn

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Thời gian làm việc một ca

Phút

420

420

420

2

Số ngày làm việc trong năm

Ngày

287

287

287

3

Số ngày làm việc trong tháng

Ngày

24

24

24

4

Số ca xe bình quân/ngày

Ca/ngày

2,21

2,16

2,18

5

Hành trình BQ một ca xe

Km/ca

144

125

125

6

Tỷ lệ lao động dự phòng

%

10

10

10

 

ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ

TT

Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Buýt lớn

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Bậc lương công nhân lái xe

Bậc

3/4

3/4

3/4

2

Hệ số lương công nhân lái xe

 

4,11

3,64

3,25

3

Bậc lương nhân viên bán vé

Bậc

3/5

3/5

2/5

4

Hệ số lương nhân viên bán vé

 

2,73

2,73

2,33

5

Hệ số tiền lương tăng thêm

 

0,45

0,45

0,45

6

Tiền lương tối thiểu

1000 đ

620

620

620

Ghi chú:

1. Bảo hiểm xã hội

2. Ăn ca

theo chế độ quy định của nhà nước và pháp luật.

 

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRUNG BÌNH

TT

Loại xe

Đơn vị

Định mức

I

Buýt lớn

Lít/100 km

33,6

II

Buýt trung bình

Lít/100 km

30,3

III

Buýt nhỏ

Lít/100 km

19,5

Ghi chú:

1. Với các xe Mercedes và các loại xe xuất xứ tương đương áp dụng thêm hệ số điều chỉnh 1,16.

2. Các xe có tuổi đời hoạt động từ năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh là: 1,05

 

ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH THUÊ ĐẤT

Loại xe

Buýt lớn

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

Diện tích (m2)

149

117,5

87

 

ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP I

MÁC XE

BẢO DƯỠNG CẤP I (Km)

XE BUÝT LỚN

4.000

XE BUÝT TRUNG BÌNH

4.000

XE BUÝT NHỎ

4.000

Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 cho các loại xe

- Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 phương tiện vận tải ô tô trong các đơn vị vận tải ô tô như sau:

1. Chuẩn bị

2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh

3. Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận

4. Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.

5. Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe.

6. Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại.

7. Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa.

8. Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc.

9. Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng.

10. Kiểm tra xiết chặt hộp số.

11. Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh theo các thông số chuẩn của Nhà sản xuất.

12. Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.

13. Xả bẩn trong bình chứa hơi.

14. Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn của Nhà SX.

15. Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.

16. Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.

17. Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.

18. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô.

Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.

Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.

Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.

19. Bơm mỡ vào các vú mỡ.

20. Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.

 

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP 1

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động thực hiện (giờ)

Cấp bậc công việc

Xe buýt lớn

Xe buýt trung bình

Xe buýt nhỏ

1

Chuẩn bị

0,5

0,5

0,5

3

2

Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh

2,5

2,5

1,5

3

3

Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận

0,5

0,5

0,3

3

4

Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí

1,5

1

1

4

5

Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy

1

1

0,5

3

6

Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại

0,5

0,5

0,3

5

7

Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa

0,5

0,5

0,3

3

8

Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc

1

1

0,5

3

9

Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng

1

1

0,8

3

10

Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt hộp số

0,5

0,5

0,4

4

11

Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật

1

1

0,5

4

12

Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.

1,5

1,5

0,8

4

13

Xả bẩn trong bình chứa hơi

0,5

0,5

0,3

 

14

Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn.

1,5

1,5

1

4

15

Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi

1

1

0,5

4

16

Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp

1

1

0,5

3

17

Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi

0,5

0,5

0,3

4

18

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô.

Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.

Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.

Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.

3

2,5

2

4

19

Bơm mỡ vào các vú mỡ

1

1

0,5

3

20

Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng

0,5

0,5

0,3

4

 

Cộng

21

29

13

 

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP I

TT

Tên vật tư

ĐVT

Xe lớn

Xe TB

Xe nhỏ

1

Dầu rửa

Lít

2

1,5

1

2

Mỡ bơm L2 EP2

Kg

1

0,6

0,4

3

Giẻ lau

Kg

0,5

0,5

0,5

Ghi chú:

1. Ruột bầu lọc dầu và dầu máy được thay cùng nhau trong bảo dưỡng cấp cưỡng bức – Cấp 1

2. Dầu máy và lọc dầu máy được thay ở lần bảo dưỡng cấp 1 – thứ hai (8000 km)

 

ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP II

MÁC XE

BẢO DƯỠNG CẤP II (Km)

XE BUÝT LỚN

12.000

XE BUÝT TRUNG BÌNH

12.000

XE BUÝT NHỎ

12.000

Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 cho các loại xe

- Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 phương tiện vận tải ô tô trong các đơn vị vận tải ô tô như sau:

1. Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).

2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe.

3. Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật.

4. Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

5. Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

6. Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.

7. Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh.

8. Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.

9. Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước, kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa.

10. Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.

11. Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.

12. Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.

13. KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KT dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.

14. Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B 731, Renault) Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục.

15. Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,…), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.

16. Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt.

17. Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch.

18. Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,… Hỏng sửa chữa.

19. KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề…

20. Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.

21. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,… Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.

Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.

Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.

Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

22. Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.

23. Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.

24. Vệ sinh xe bàn giao xe.

 

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP 2

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động (giờ)

Cấp bậc công việc

Xe buýt lớn

Xe buýt trung bình

Xe buýt nhỏ

1

Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).

0,6

0,6

0,6

3

2

Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe.

3,5

3,5

2,5

3

3

Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật.

3

2

2

5

4

Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

7

5

4

4

5

Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.

7

5

4

4

6

Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.

2,5

2,5

2

5

7

Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh.

1

1

1

3

8

Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.

2

2

1,5

3

9

Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa.

1

1

1

3

10

Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.

1,5

1

1

4

11

Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.

2

1,5

1

3

12

Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.

2

1

1

3

13

KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KT dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.

4

4

2,5

5

14

Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B 731, Ranault) Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục.

1

1

0,5

4

15

Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,…), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.

2,5

2

1,5

5

16

Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt.

1

1

0,5

4

17

Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch.

3,5

3,5

2,5

4

18

Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,… Hỏng sửa chữa.

3,5

3,5

2,5

4

19

KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề…

3

3

2,5

4

20

Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.

3

2

1

4

21

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,… Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.

Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.

Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.

Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.

Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

10

10

8

4

22

Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.

1

1

0,5

3

23

Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.

2

1,5

1

5

24

Vệ sinh xe bàn giao xe.

1

1

0,5

4

 

Tổng cộng

69

60

45

 

 

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP II

TT

Tên vật tư

ĐVT

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Dầu rửa

Lít

4

4

3

2

Xăng rửa

Lít

1

1

1

3

Dầu (xăng) chạy thử

Lít

3

3

2

4

Mỡ bơm

Kg

1

1

0,5

5

Mỡ bi

Kg

4

4

2

6

Băng dính cách điện

Cuộn

1

0,5

0,5

7

Giẻ lau

Kg

2,5

2

2

8

Giấy ráp

Tờ

2

1

1

9

Bìa cách điện

Tờ

0,5

0,5

0,5

10

Dầu bơm cao áp

Lít

0,15

0,3

 

Ghi chú:

1. Mỡ bi moăy-ơ: Phẩm cấp API: NLG-2,3; NLGI EP-2: Tiêu chuẩn SAE: J310A.

2. Mỡ bi máy phát, máy đề: Mỡ đặc chủng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG VẬT TƯ CHÍNH CHO BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP II

TT

Loại xe

Lọc gió (1000 km)

Lọc dầu (1000 km)

Lọc n/liệu (1000 km)

Lọc tách ẩm

Khí nén (1000 km)

Dây đai (1000 km)

1

Buýt lớn

20

8

16

48

42

2

Buýt trung bình

20

8

20

48

42

3

Buýt nhỏ

24

8

20

48

36

Ghi chú:

1. Vật tư chính trong bảo dưỡng định kỳ: là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ - cấp II.

2. Lọc dầu máy được thay cùng với dầu máy trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc

 

ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN XE VÀ TỔNG THÀNH

Hạng xe

ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA LỚN LẦU ĐẦU (1000 KM)

Máy

Gầm + T/lực

Điện

Điều hòa

Vỏ

Xe buýt Lớn

240

240

240

200

300

Xe buýt TB

220

220

220

200

300

Xe buýt Nhỏ

200

200

200

200

300

* Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN MÁY

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG NGOẠI

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Pistong, xi lanh, séc măng

Bộ

150.000

150.000

120.000

2

Mặt quy lát

Cái

240.000

240.000

180.000

3

Bơm cao áp

Cái

240.000

240.000

240.000

4

Pistong bơm cao áp

Bộ

100.000

100.000

80.000

5

Kim phun (pép phun)

Cái

100.000

100.000

80.000

6

Bơm tay nhiên liệu

Cái

120.000

120.000

100.000

7

Bơm hơi

Cái

220.000

220.000

160.000

8

Bơm nước

Cái

160.000

160.000

120.000

9

Các loại vòng bi ổ máy

Bộ

60.000

60.000

60.000

10

Động cơ tổng thành

Cái

270.000

270.000

180.000

11

Supáp hút, xả

Cái

160.000

160.000

120.000

12

Bạc biên, bạc trục cơ

Bộ

160.000

160.000

120.000

13

Phớt trục cơ

Cái

60.000

60.000

60.000

14

Két nước

Cái

240.000

240.000

200.000

15

Trục cơ cốt 0

Cái

220.000

220.000

200.000

16

Trục cơ hạ sốt

Cái

160.000

160.000

120.000

17

Trục cam

Cái

250.000

250.000

200.000

18

Vành răng bánh đà

Cái

150.000

150.000

120.000

19

Két làm mát dầu

Cái

240.000

240.000

180.000

20

Tay biên

Cái

240.000

240.000

180.000

21

Giàn supáp

Bộ

240.000

240.000

180.000

22

Cụm tắt máy

Cái

160.000

160.000

120.000

23

Nắp đậy giàn xupáp

Cái

240.000

240.000

180.000

24

Bơm dầu máy

Cái

240.000

240.000

180.000

25

Gioăng máy

Bộ

60.000

60.000

60.000

26

Bánh răng cam

Cái

240.000

240.000

180.000

27

Dẫn động supáp (đũa đẩy, con đội)

Cái

240.000

240.000

180.000

28

Các loại vòng bi ngoài đ/cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly…)

Vòng

48.000

48.000

48.000

29

Các loại puly

Cái

180.000

180.000

180.000

30

Turbo tăng áp

Bộ

180.000

180.000

180.000

31

Cao su chân máy

Bộ

180.000

180.000

180.000

32

Ống xả mềm

Cái

180.000

180.000

180.000

33

Bầu giảm thanh

Cái

180.000

180.000

180.000

34

Bánh đà

Cái

240.000

240.000

240.000

Ghi chú:

1. Các Vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

2. Các Vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

 

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức lao động (giờ)

Cấp bậc công việc

Xe buýt lớn, TB

Xe buýt Nhỏ

1

Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn.

3

3

4

2

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

34

28

4

3

Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe

34

22.4

3

4

Cẩu, rút máy đưa về nơi sửa chữa

1.7

1.4

3

5

Tháo thông rửa két nước và két làm mát khí nạp

13.6

11.2

4

6

Tháo rời các chi tiết phần Máy bao gồm:

34

22.4

 

 

Tháo bưởng côn bánh đà

 

 

4

 

Tháo bộ đầu ra khỏi Block máy

 

 

4

 

Tháo nắp dàn, cần đẩy xupáp

 

 

3

 

Tháo bơm cao áp, kim phun

 

 

3

 

Tháo ống hút, ống xả

 

 

3

 

Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không

 

 

3

 

Tháo mặt qui lát

 

 

5

 

Tháo cate, tay biên, piston

 

 

5

 

Tháo thớt giữa (á/dụng xe có thớt giữa)

 

 

5

 

Tháo ống xy lanh

 

 

5

 

Tháo trục cam, con đội

 

 

5

 

Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ

 

 

4

 

Tháo xupáp

 

 

4

 

Tháo bơm thủy lực

 

 

4

 

Tháo lọc dầu, lọc khí, két làm mát dầu

 

 

4

 

Tháo thông rửa kết nước và két làm mát khí nạp

 

 

4

7

Cạo rửa các chi tiết máy

34

22.4

3

8

Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết

20.4

14

6

9

Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành

166.1

125

 

 

Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie

20.4

14

5

 

Kiểm tra thông rửa đường dầu

8

6

4

 

Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm Piston, tay biên, xéc măng

6.8

5.6

5

 

Rà xupáp

20.4

14

3

 

Lắp xupáp vào mặt qui lát

6.8

5.6

4

 

Lắp sơ mi vào thân máy

 

 

 

 

+ Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng

6.8

5.6

5

 

+ Xi lanh khô ép chặt & doa

20.4

16.8

5

 

Lắp xéc măng vào pistong

3.4

2.8

5

 

Lắp pistong vào tay biên

3.4

2.8

5

 

Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pistong, tay biên vào máy

13.6

11.2

6

 

Lắp bơm dầu

0.85

0.7

5

 

Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy

13.6

8.4

5

 

Lắp vành răng bánh đà

1.7

1.4

4

 

Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa

11.9

7

4

 

Lắp các te, van áp lực dầu

3.4

2.8

4

 

Lắp két làm mát dầu

1.7

1.4

4

 

Lắp cụm bầu lọc dầu

1.7

1.4

4

 

Lắp các loại cảm biến vào thân máy

0.85

0.7

4

 

Lắp bơm nước

0.85

0.7

4

 

Lắp bơm trợ lực lái

0.85

0.7

4

 

Lắp bơm hơi hoặc bơm chân không

1.7

1.4

5

 

Lắp bánh đà, puly đầu trục

3.4

2.8

4

 

Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn

1.7

1.4

4

 

Lắp, chỉnh xupháp

3.4

2.8

4

 

Lắp ống hút, ống xả

1.7

1.4

4

 

Lắp bơm cao áp, kim phun

6.8

5.6

4

10

Lắp máy lên xe hoàn chỉnh

68

44.8

4

11

Đổ các loại dầu, nước làm mát

1.4

0.8

3

12

Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe

11.6

11.2

4

13

Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao

6.8

5.6

5

 

Cộng

428.6

312.2

 

 

Tổng cộng

429

312

 

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG NGOẠI

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Cầu trước, sau

Bộ

240.000

240.000

240.000

2

Moay ơ trước, sau

Cái

240.000

240.000

240.000

3

Nhíp trước, sau

Cái

180.000

180.000

160.000

4

Nhíp hơi

Cái

150.000

150.000

 

5

Tổng phanh

Cái

120.000

120.000

120.000

6

Bàn ép côn

Cái

120.000

120.000

120.000

7

Hộp tay lái

Cái

240.000

240.000

240.000

8

Bi moay ơ

Vòng

80.000

80.000

80.000

9

Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng

Bộ

80.000

80.000

80.000

10

Trục các đăng

Cái

220.000

220.000

240.000

11

Bơm trợ lực tay lái

Cái

120.000

120.000

120.000

12

Bánh răng các loại

Bộ

180.000

180.000

150.000

13

Đĩa ly hợp

Cái

50.000

50.000

50.000

14

Xi lanh phanh bánh xe

Bộ

80.000

80.000

80.000

15

Giảm xóc

Cái

80.000

80.000

80.000

16

Bạc càng chữ A

Cái

80.000

80.000

80.000

17

Tổng côn, trợ lực

Cái

120.000

120.000

120.000

18

Các loại van hơi

Bộ

120.000

120.000

120.000

19

Xi lanh đóng mở cửa hơi

Cái

120.000

120.000

120.000

20

Bầu phanh trước, sau

Cái

120.000

120.000

120.000

21

Bộ đồng tốc

Bộ

120.000

120.000

120.000

22

Bạc ắc càng tăng phanh

Cái

120.000

120.000

120.000

23

Gioăng phớt tay lái

Bộ

60.000

60.000

60.000

24

Phớt moay ơ

Bộ

24.000

24.000

24.000

25

Bulông tắc kê

Cái

120.000

120.000

120.000

26

Ắc nhíp + bạc

Bộ

60.000

60.000

60.000

27

Ằc bạc phi dê

Bộ

120.000

120.000

120.000

28

Bầu trợ lực hơi, chân không

Cái

120.000

120.000

120.000

29

Bánh răng vành chậu quả dứa

Cái

240.000

240.000

220.000

30

Bộ vi sai

Bộ

240.000

240.000

220.000

31

Trục láp

Cái

240.000

240.000

220.000

32

Trục ba ngang, ba dọc

Cái

240.000

240.000

220.000

33

Rô tuyn lái

Cái

80.000

80.000

80.000

34

Hộp tay số + cần số

Cái

240.000

240.000

240.000

35

Trống phanh

Cái

200.000

200.000

200.000

36

La Jăng

Cái

200.000

200.000

180.000

37

Séc măng bơm hơi

Bộ

60.000

60.000

60.000

38

Xi lanh, pistong bơm hơi

Cái

120.000

120.000

120.000

39

Bầu phanh tay

Cái

220.000

220.000

220.000

40

Vải côn

Bộ

24.000

24.000

24.000

41

Vải phanh

Bộ

60.000

60.000

60.000

42

Má phanh

Bộ

42.000

42.000

42.000

43

Guốc phanh

Cái

180.000

180.000

180.000

44

Bộ tăng phanh

Bộ

120.000

120.000

150.000

45

Các loại bình hơi

Cái

220.000

220.000

220.000

46

Trục sơ cấp, thứ cấp hộp số

Cái

240.000

240.000

240.000

47

Trục A cơ hộp số

Cái

150.000

150.000

150.000

48

Cánh quạt làm mát

Cái

120.000

120.000

100.000

49

Bi T mở ly hợp

Bộ

120.000

120.000

120.000

50

Càng mở ly hợp

Cái

120.000

120.000

120.000

51

Các loại tuy ô cao su

Cái

60.000

60.000

60.000

52

Các loại vòng bi cầu, hộp số

Vòng

180.000

180.000

180.000

53

Các loại cao su giảm chấn

Cái

48.000

48.000

48.000

54

Bạc, ắc giằng cầu

Cái

80.000

80.000

80.000

Ghi chú:

1. Các Vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập

2. Các Vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

 

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt lớn, buýt TB

Buýt nhỏ

1

Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

3

3

4

2

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bi các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

51

36

4

3

Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan.

20.4

14.4

4

4

Tháo hạ các cụm tổng thành khỏi xe

91.3

52.2

 

 

Tháo, lắp trục các đăng

1.7

1.2

4

 

Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số

27.2

14.4

5

 

Tháo, lắp các bánh xe

3.4

1.8

3

 

Tháo, lắp moay-ơ

13.6

7.2

3

 

Tháo, lắp dầm cầu sau

20.4

12

4

 

Tháo, lắp dầm cầu trước

17.0

9.6

4

 

Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau

6.0

4.0

4

 

Tháo hạ hệ thống ly hợp, trợ lực ly hợp

2.0

2.0

4

5

Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết

40.8

24

 

6

Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng

6.8

6.0

4

 

Thay bi chữ thập các đăng

5.1

3.6

4

 

Thay bộ gối đỡ trung gian

1.7

2.4

4

7

Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số

40.8

21.6

5

8

Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực

17.5

12.8

4

 

Thay cupben tổng côn

2.55

2.4

4

 

Thay cupben trợ lực côn

2.55

2.4

4

 

Thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng cua:

 

 

4

 

Thay bàn ép khỏi bánh đà

2.55

1.8

4

 

Tháo bi bánh đà

1.7

1.2

4

 

Thay thế, lắp lại hoàn chỉnh

5.1

3.0

4

 

Sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực

3.0

2.0

4

9

Sửa chữa cụm truyền lực chính

40.8

21.6

4

10

Sửa chữa các cụm moay-ơ và liên quan

47.6

26.4

4

 

Thay vòng bi moay-ơ

3.4

2.4

4

 

Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê

13.6

9.6

4

 

Thay cao su cupben phanh

 

2.4

4

 

Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh

6.8

4.8

4

 

Thay bạc trục quả đào

13.6

 

4

 

Thay cần tăng phanh

3.4

2.4

4

 

Sửa chữa, thay mâm phanh

3.4

2.4

4

 

Thay má phanh

3.4

2.4

4

12

Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái:

77.35

48.6

 

 

- Thay bộ bạc + ắc trụ tay lái (ắc phi nhê)

13.6

9.6

4

 

- Thay rô tuyn ba ngang

2.55

1.8

4

 

- Thay ba dọc

6.8

2.4

4

 

- Thay đòn quay trung gian

3.4

 

4

 

- Thay bộ gioăng phớt hộp tay lái

20.4

14.4

5

 

- Thay bơm trợ lực lái

3.4

3.6

5

 

- Thay tuy ô trợ lực lái

10.2

4.8

4

 

- Thay ổ bi chữ thập trục tay lái

3.4

2.4

5

 

- Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái

13.6

9.6

5

13

Sửa chữa hệ thống nhíp, giảm sóc, giảm chấn trước

44.2

28.8

4

 

- Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp

10.2

7.2

4

 

- Thay bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số 2)

34

21.6

4

14

Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động phanh

27.8

19.8

 

 

- Thay tuy ô phanh

6.8

4.8

4

 

- Thay tổng phanh hoặc cupben tổng phanh

5.1

3.6

5

 

- Thay bầu trợ lực phanh

3.4

2.4

4

 

- Thay bộ chia dòng phanh

3.4

2.4

5

 

- Thay rơ le hoặc van hơi các loại

5.1

3.6

5

 

- Sửa chữa thay thế cụm phanh tay

4.0

3.0

4

15

Đổ dầu

1.4

1.4

 

16

Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống lazang bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp, (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích

Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao

23.2

19.2

4

 

Cộng

527.15

335.8

 

 

Tổng cộng

527

336

 

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỆN

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG NGOẠI

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Máy phát điện

Cái

180.000

180.000

180.000

2

Còi điện

Cái

50.000

50.000

50.000

3

Tiết chế

Cái

60.000

60.000

60.000

4

Môtơ gạt mưa

Bộ

100.000

100.000

100.000

5

Rơ le cắt mát

Cái

100.000

100.000

100.000

6

Đèn pha

Cái

120.000

120.000

120.000

7

Bóng đèn các loại

Cái

24.000

24.000

24.000

8

Rơ le các loại

Cái

80.000

80.000

80.000

9

Chổi than máy phát, máy đề

Cái

24.000

24.000

36.000

10

Vòng bi máy phát điện

Cái

60.000

60.000

60.000

11

Công tắc các loại

Cái

60.000

60.000

60.000

12

Cáp ắc quy

Cái

180.000

180.000

180.000

13

Đồng hồ các loại

Cái

180.000

180.000

180.000

14

Bộ đóng mở cửa điện

Cái

120.000

120.000

120.000

15

Các loại cảm biến

Cái

60.000

60.000

60.000

16

Bugi sấy

Cái

180.000

180.000

180.000

17

Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ

Cái

120.000

120.000

120.000

18

Đèn trần, đèn biển tuyến

Bộ

120.000

120.000

120.000

19

Cần, chổi gạt mưa

Bộ

60.000

60.000

60.000

Ghi chú:

1. Các Vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

 

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt lớn, buýt TB

Buýt nhỏ

1

Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

3

3

4

2

Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô

4

4

3

3

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bi các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.

24

20

4

4

Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.

131

118

 

 

- Tháo, lắp máy phát

1.5

2

4

 

- Tháo, lắp máy đề

1.5

2

4

 

- Tháo, lắp các cụm đèn trước

2

2

4

 

- Tháo, lắp các cụm đèn sau

2

2

4

 

- Tháo, lắp đèn nóc

2

2

4

 

- Tháo, lắp các đèn trong xe

24

16

4

 

- Tháo, lắp loa, radio, micro

3

3

4

 

- Tháo, lắp khoang táp lô

3

3

4

 

- Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi

2

2

4

 

- Tháo, lắp bộ gạt mưa

2

2

4

 

- Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió

2

2

4

 

- Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa

2

1

4

 

- Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì

4

4

5

 

- Tháo, lắp bó dây trần xe (kế tháo ốp trần, ốp sườn)

20

15

5

 

- Tháo, lắp bó dây satxi

24

24

5

 

- Tháo, lắp bó dây đuôi xe

12

12

5

 

- Tháo, lắp bó dây khoang động cơ

16

16

5

 

- Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơle, cầu chì, ắc quy

8

8

4

5

Sửa chữa máy phát điện

6

6

4

 

+ Thay bộ chổi than

1.0

1.0

4

 

+ Thay vòng bi

1.0

1.0

4

 

+ Thay điốt

2.0

2.0

4

 

+ Sửa chữa cổ góp

1.0

1.0

4

 

+ Đo kiểm roto, stato, các điốt, tiết chế

1.0

1.0

4

6

Sửa chữa máy đề

6

6

4

 

+ Thay bộ chổi than

1.5

1.5

4

 

+ Thay vòng bi hoặc bạc

2.0

2.0

4

 

+ Thay bộ côn, giảm tốc

1.5

1.5

4

 

+ Đo kiểm roto, stato, rơ le đề

1.0

1.0

4

7

Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới

18

16

5

8

Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới

18

16

5

9

Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới

18

16

5

10

Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới

18

16

5

11

Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới

18

16

5

12

Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao

6

6

5

 

Cộng

264

237

 

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỀU HÒA

TT

TÊN CHI TIẾT HÀNG NGOẠI

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM)

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Bộ dây đai máy kéo nén

Bộ

48.000

48.000

48.000

2

Vòng bi ly hợp

Cái

60.000

60.000

60.000

3

Bình lọc làm khô

Cái

48.000

48.000

48.000

4

Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh

Bộ

132.000

132.000

132.000

5

Mô tơ quạt dàn lạnh

Cái

132.000

132.000

132.000

6

Mô tơ quạt dàn nóng

Cái

132.000

132.000

132.000

7

Lưới lọc

Bộ

48.000

48.000

48.000

8

Cụm van máy nén

Bộ

84.000

84.000

84.000

9

Lá thép chữ thập truyền lực

Cái

60.000

60.000

60.000

10

Lá van máy nén

Bộ

84.000

84.000

84.000

11

Mặt đế dàn van máy nén

Bộ

84.000

84.000

84.000

12

Xéc măng máy nén

Bộ

84.000

84.000

84.000

13

Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động với bơm quay

Bộ

84.000

84.000

84.000

14

Van tiết lưu

Cái

84.000

84.000

84.000

15

Cụm piston, tay biên máy nén

Bộ

132.000

132.000

132.000

16

Tuy ô cao su

Bộ

132.000

132.000

132.000

17

Cánh quạt dàn nóng, dàn lạnh

Cái

60.000

60.000

60.000

18

Mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh

Bộ

132.000

132.000

132.000

19

Cụm cảm biến Điều khiển nhiệt độ

Cái

84.000

84.000

84.000

20

Bộ rơ le, công tắc điều khiển

Bộ

132.000

132.000

132.000

21

Máy nén điều hòa

Bộ

200.000

200.000

200.000

22

Dàn lạnh

Cái

200.000

200.000

200.000

23

Dàn nóng

Cái

200.000

200.000

200.000

24

Bảng điều khiển

Bộ

200.000

200.000

200.000

25

Công tắc áp suất

Cái

200.000

200.000

200.000

26

Cụm ly hợp từ

Bộ

200.000

200.000

200.000

27

Cụm đường ống cao áp

Bộ

200.000

200.000

200.000

28

Cụm đường ống thấp áp

Bộ

200.000

200.000

200.000

29

Bình chứa

Cái

200.000

200.000

200.000

30

Thay gaz

Kg

84.000

84.000

84.000

31

Thay dầu máy nén

Ml

84.000

84.000

84.000

Ghi chú:

1. Các Vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

2. Các Vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

 

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Định mức giờ công (giờ)

Cấp bậc công việc

Buýt lớn, buýt TB

Buýt nhỏ

1

Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

3

3

4

2

Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô

4

4

3

3

Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bi các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.

Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.

18

18

4

4

Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.

86.2

74.8

 

 

- Thu hồi ga

1.2

1.2

4

 

- Tháo, lắp quạt giàn nóng, giàn lạnh

2.4

3.6

4

 

- Tháo, lắp dàn nóng

3.6

3.6

5

 

- Tháo, lắp dàn lạnh

4.8

4.8

5

 

- Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc

19.2

14.4

5

 

- Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió

12

9.6

4

 

- Tháo, lắp máy nén

2.4

4.8

5

 

- Tháo, lắp bảng điện Điều khiển

3.5

3.5

5

 

- Tháo, lắp công tắc điều khiển

1.2

1.2

5

 

- Tháo, lắp hệ thống dây điện

14.4

9.6

5

 

- Tháo, lắp toàn bộ  hệ thống trần xe

25

22

4

5

Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh

7.2

4.8

5

6

Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn nóng, thay thế

19.2

19.2

5

7

Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn lạnh, thay thế

19.2

19.2

5

8

Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén

21.6

21.6

5

 

- Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ

2.4

2.4

5

 

+ Tháo, lắp cụm ly hợp từ

1.2

1.2

5

 

+ Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép

0.6

0.6

5

 

+ Thay cuộn dây ly hợp

0.6

0.6

5

 

- Thay pistong, xy lanh, trục cơ, vòng bi, phớt…

19.2

19.2

5

9

Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian

2.4

2.4

4

10

Sửa chữa giá đỡ máy nén

2.4

2.4

4

11

Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển

9.6

7.2

5

12

Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống

9.6

9.6

5

13

Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga

9.6

7.2

5

14

Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao

4

4

5

 

Cộng

194.4

175.8

 

 

Tổng cộng

194

176

 

 

ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG CHO CÔNG TÁC SỬA CHỮA LỚN MÁY, GẦM + TRUYỀN LỰC, ĐIỆN, ĐIỀU HÒA

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức giờ công

Buýt lớn

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Máy

Giờ

429

429

312

2

Gầm + T.Lực

Giờ

527

527

336

3

Điện

Giờ

264

264

237

4

Điều hòa

Giờ

194

194

176

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG LỐP (KM)

TT

Hạng xe

Cỡ lốp

Định ngạch
Lốp ngoại (km)

Lốp nội (km)

Buýt lớn

Mercedes Euro II

10.00 – R20

72.000

48.000

Daewoo 106

Daewoo 105

Huyndai – Tran B80

Huyndai – ThacoB80

Huyndai 540

Huyndai Space

Buýt trung bình

Daewoo 090

9.00 – R20

68.000

48.000

Daewoo 090 DL

Daewoo – Thaco 090

Huyndai – Tran B45

825 – R16

58.000

32.000

Buýt nhỏ

Huyndai – Tran B30

700 – R16

56.000

30.000

Huyndai – Chorus

Ghi chú:

1. Lốp ngoại: đó là những loại lốp có chất lượng tương đương hoặc cao hơn lốp Ấn Độ.

2. Lốp nội: đó là những loại lốp được sản xuất trong nước.

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG ẮC QUI (KM)

TT

Hạng xe

Chủng loại

Định ngạch sử dụng

Tháng

Km

Buýt lớn

Mercedes Euro II

12 V – 150 Ah

12

92.000

Daewoo 106

Daewoo 105

Huyndai – Tran B80

Huyndai – ThacoB80

Huyndai 540

Huyndai Space

Buýt trung bình

Daewoo 090

12 V – 150 Ah

12

92.000

Daewoo 090 DL

Daewoo – Thaco 090

Huyndai – Tran B45

12 V – 120 Ah

12

76.000

Buýt nhỏ

Huyndai – Tran B30

12 V – 100 Ah

12

72.000

Huyndai – Chorus

 

ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG DẦU BÔI TRƠN

TT

Loại xe

Dầu máy

Dầu cầu

Dầu H.số

Dầu côn, phanh

Dầu trợ lực

Nước làm mát

(1000km)

(1000km)

(1000km)

(1000km)

(1000km)

(1000km)

1

Xe buýt lớn

8

20

20

48

36

42

2

Xe buýt T.bình

8

16

16

44

32

48

3

Xe buýt nhỏ

8

16

16

20

40

48

 

SỐ LƯỢNG DẦU BÔI TRƠN SỬ DỤNG

TT

Loại xe

Dầu máy

Dầu cầu

Dầu hộp số

Dầu côn, phanh

Dầu trợ lực tay lái

Nước làm mát

(Lít)

(Lít)

(Lít)

(Lít)

(Lít)

(Lít)

1

Transinco B80

24,0

12,5

13,0

0,4

4,0

32,0

2

Mercedes B80

17,0

10,0

9,0

1,2

3,5

27,0

3

Daewoo BS 105

20,0

12,5

9,8

0,4

6,0

44,0

4

Daewoo BS 106

20,0

12,5

11,0

0,4

7,0

58,0

5

Daewoo BH116

20,0

12,5

11,0

0,4

7,0

63,0

6

Huyndai City 540

24,0

12,5

13,0

0,4

4,0

33,0

7

Huyndai A.Space

24,0

12,5

13,0

0,4

4,0

32,0

8

Daewoo BS 090

20,0

12,5

9,8

0,4

6,0

44,0

9

Daewoo BS 090DL

20,0

12,5

9,8

0,4

6,0

44,0

10

Huyndai Aero Town

13,0

6,5

10,0

0,3

4,0

27,0

11

Transinco B45

13,0

6,5

10,0

0,305

4,0

25,0

12

Transinco B30

17,0

5,0

7,0

0,305

2,1

24,0

13

Huyndai Chorus

8,2

2,7

4,0

0,3

2,1

24,0

 

ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG SỬA CHỮA LỚN VỎ BỆ

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

GIỜ CÔNG

Cấp bậc công việc

Buýt lớn

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Công sắt hàn

3.484

2.517

2.292

5

2

Công gỗ hàn

1.878

1.438

1.214

5

3

Giờ công uốn ghế

204

179

168

5

4

Công mộc

607

538

474

5

5

Công đệm

401

359

317

5

6

Công máy, gầm phục vụ ĐTVB

346

287

259

5

7

Công điện phục vụ ĐTVB

173

143

138

5

8

Công sơn

702

606

512

5

9

Công gia công cơ khí và vật liệu phục vụ ĐTVB

519

467

407

5

 

Cộng

8.314

6.534

5.781

5

Ghi chú: Áp dụng theo định mức 76/2003 – UBND HN

 

ĐỊNH MỨC SƠN TOÀN BỘ CÁC LOẠI XE

TT

TÊN VẬT LIỆU

ĐV

Xe buýt lớn

Xe buýt trung bình

Xe buýt nhỏ

Ghi chú

1

Sơn ghi ngoại (lót)

Kg

3

3

1.5

 

2

Sơn trắng ngoại

Kg

6

6

2.5

Không kể nóc

3

Sơn kẻ chỉ ngoại

Kg

2

2

1

 

4

Sơn nóc xe

Kg

5

4

2.5

 

5

Sơn trong xe

Kg

3

3

2

 

6

Sơn chống rỉ

Kg

18

18

13

 

7

Sơn bả ma tít

Kg

8

12

8

 

8

Bột tan

Kg

8

12

8

 

9

Dung môi pha sơn

Kg

4

5

3

 

10

Mỡ bơm

Kg

1

1

1

 

11

Giấy ráp các loại

Tờ

10

10

10

 

12

Sơn nhũ

Kg

2

2

 

 

13

Dầu bóng

Lít

2

2

 

 

14

Sicana

Hộp

 

 

2

 

15

Bút sơn

Cái

1

1

1

 

16

Băng dính

Cuộn

8

12

10

 

17

Giấy báo

Kg

1

1

0.5

 

18

Giẻ lau

Kg

5

4

4

 

Ghi chú: Áp dụng theo định mức 76/2003 – UBND HN