Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5097/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP, ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về việc Quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 476/QĐ-BCT ngày 01 tháng 02 năm 2016 về việc ban hành Mục tiêu chất lượng và Kế hoạch thực hiện Mục tiêu chất lượng năm 2016 của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Cơ quan Bộ Công Thương phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng và các thành viên Ban Chỉ đạo, Tổ giúp việc ISO chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 5097/QĐ-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016)
Cơ quan Bộ Công Thương xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 cho việc thực hiện các thủ tục hành chính theo chức năng nhiệm vụ gồm: Sổ tay và Chính sách chất lượng - Mục tiêu chất lượng, 49 quy trình và 06 hướng dẫn thuộc lĩnh vực như sau:
STT | Tên Quy trình | Mã số | Đơn vị thực hiện |
1 | Sổ tay chất lượng và Chính sách - Mục tiêu chất lượng 2016 |
| Văn phòng Bộ |
2 | Quy trình quản lý tài liệu và hồ sơ | QT.01 | Văn phòng Bộ |
3 | Quy trình xem xét của lãnh đạo về Hệ thống quản lý chất lượng | QT.02 | Văn phòng Bộ |
4 | Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ | QT.03 | Văn phòng Bộ |
5 | Quy trình cải tiến chất lượng | QT.04 | Văn phòng Bộ |
1 | Quy trình Xử lý công văn đến và đi | QT.05 | Văn phòng Bộ |
2 | Quy trình Quản lý thiết bị | QT.06 | Văn phòng Bộ |
3 | Quy trình Mua sắm tài sản tại Cơ quan Bộ | QT.07 | Văn phòng Bộ |
4 | Quy trình Tổ chức hội nghị, hội thảo | QT.08 | Văn phòng Bộ |
5 | Quy định Chi tiêu nội bộ | QĐ.09 | Văn phòng Bộ |
6 | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | QT.10 | Văn phòng Bộ |
7 | Quy trình xây dựng đề án | QT.11 | Văn phòng Bộ |
8 | Quy trình phỏng vấn trong hoạt động báo chí | QT.12 | Văn phòng Bộ |
9 | Quy trình lập và thực hiện kế hoạch thanh tra | QT.13 | Thanh tra Bộ |
10 | Quy trình xử lý đơn thư | QT.14 | Thanh tra Bộ |
11 | Quy trình tiếp công dân | QT.15 | Thanh tra Bộ |
12 | Quy trình theo dõi, tổng hợp, báo cáo đánh giá tình hình thực hiện cơ chế, chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển | QT.16 | Vụ Kế hoạch |
13 | Quy trình lập báo cáo định kỳ và đột xuất | QT.17 | Vụ Kế hoạch |
14 | Quy trình thẩm định các dự án | QT.18 | Vụ Kế hoạch |
15 | Quy trình theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện các dự án đầu tư | QT.19 | Vụ Kế hoạch |
16 | Quy trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương | QT.20 | Vụ Pháp chế |
17 | Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương đã chuẩn hóa về nội dung |
| Vụ Pháp chế |
V. Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ | |||
18 | Quy trình cấp Giấy phép rượu công nghiệp | QT.21 | Vụ Công nghiệp nhẹ |
19 | Quy trình cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá (cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung) | QT.22 | Vụ Công nghiệp nhẹ |
20 | Quy trình cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung) | QT.23 | Vụ Công nghiệp nhẹ |
21 | Quy trình Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên phụ liệu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước và chế biến sợi thuốc lá | QT.24 | Vụ Công nghiệp nhẹ |
22 | Quy trình nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá | QT.25 | Vụ Công nghiệp nhẹ |
23 | Quy trình quản lý, tổ chức đoàn ra | QT.26 | Vụ Tổ chức cán bộ |
24 | Quy trình thi tuyển công chức | QT.27 | Vụ Tổ chức cán bộ |
25 | Quy trình bổ nhiệm cán bộ | QT.28 | Vụ Tổ chức cán bộ |
26 | Quy trình cử cán bộ, công chức đi công tác tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | QT.29 | Vụ Tổ chức cán bộ |
27 | Quy trình chọn, cử và tiếp nhận công chức, viên chức đi học trong và ngoài nước | QT.30 | Vụ Tổ chức cán bộ |
28 | Quy trình xây dựng chiến lược, quy hoạch cán bộ | QT.31 | Vụ Tổ chức cán bộ |
29 | Quy trình đăng ký, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | QT.32 | Vụ Khoa học và Công nghệ |
30 | Quy trình xem xét, đánh giá và đưa vào danh mục các sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp được phép sử dụng | QT.33 | Vụ Khoa học và Công nghệ |
31 | Quy trình tổ chức, xây dựng, triển khai và đánh giá nghiệm thu các nhiệm vụ Khoa học công nghệ sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước | QT.34 | Vụ Khoa học và Công nghệ |
32 | Quy trình soạn thảo, đàm phán và ký kết các điều ước quốc tế đa phương | QT.35 | Vụ Chính sách thương mại Đa biên |
33 | Quy trình soạn thảo và ký kết các điều ước quốc tế song phương | QT.36 | Vụ Hợp tác quốc tế |
34 | Quy trình tổ chức các khóa họp của Ủy ban liên Chính phủ | QT.37 | Vụ Hợp tác quốc tế |
35 | Quy trình quản lý và tổ chức tiếp khách nước ngoài | QT.38 | Vụ Hợp tác quốc tế |
36 | Quy trình thẩm định, phê duyệt, giám sát và quản lý triển khai các chương trình/ dự án/phi dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), nguồn vốn vay ưu đãi và nguồn hỗ trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) | QT.39 | Vụ Hợp tác quốc tế |
37 | Quy trình xây dựng và kiểm tra thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm | QT.40 | Vụ Phát triển nguồn nhân lực |
38 | Quy trình tổ chức quản lý kinh phí hành chính sự nghiệp | QT.41 | Vụ Tài chính |
39 | Quy trình theo dõi, kiểm tra, đánh giá và tổng hợp tình hình tài chính các doanh nghiệp thuộc Bộ | QT.42 | Vụ Tài chính |
40 | Quy trình xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa | QT.43 | Vụ Tài chính |
41 | Quy trình quyết toán kinh phí hành chính sự nghiệp | QT.44 | Vụ Tài chính |
42 | Quy trình quản lý tài sản công và hoạt động mua sắm, thanh lý, điều chuyển tài sản tại các đơn vị hành chính sự nghiệp trực thuộc Bộ | QT.45 | Vụ Tài chính |
43 | Quy trình thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành | QT.46 | Vụ Tài chính |
44 | Quy trình thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng | QT.47 | Vụ Thi đua-Khen thưởng |
45 | Hướng dẫn lập báo cáo tình hình thị trường, giá cả của tổ điều hành thị trường trong nước | HD.01 | Vụ Thị trường trong nước |
46 | Hướng dẫn xử lý hồ sơ, trình duyệt cấp giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (kinh doanh trên địa bàn 02 tỉnh trở lên) | HD.02 | Vụ Thị trường trong nước |
47 | Hướng dẫn công việc xử lý hồ sơ, trình duyệt cấp giấy phép kinh doanh phân phối sản phẩm rượu (kinh doanh trên địa bàn từ 06 tỉnh trở lên) | HD.03 | Vụ Thị trường trong nước |
48 | Hướng dẫn cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | HD.04 | Vụ Thị trường trong nước |
49 | Hướng dẫn xử lý hồ sơ, trình duyệt ra thông báo chấp thuận đăng lý hoạt động nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam | HD.05 | Vụ Thị trường trong nước |
50 | Quy trình chỉ đạo hoạt động chuyên môn của các Thương vụ Việt Nam tại nước ngoài | QT.48 | Vụ Thị trường Châu Âu |
51 | Quy trình hoạt động đăng tin trên cổng thông tin điện tử của các vụ thị trường ngoài nước | QT.49 | Vụ Thị trường Châu Âu |
52 | Hướng dẫn lập báo cáo tình hình hoạt động thương mại của các nước trong khu vực và vùng lãnh thổ | HD.06 | Vụ Thị trường Châu Mỹ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TẠI CƠ QUAN BỘ CÔNG THƯƠNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001: 2015 Cơ quan Bộ Công Thương công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Cơ quan Bộ Công Thương phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 thuộc 14 lĩnh vực với 45 quy trình và 6 hướng dẫn như sau: I. Văn phòng Bộ 1. Quy trình Xử lý công văn đến và đi; 2. Quy trình Quản lý thiết bị; 3. Quy trình Mua sắm tài sản tại Cơ quan Bộ; 4. Quy trình Tổ chức hội nghị, hội thảo; 5. Quy định Chi tiêu nội bộ; 6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính; 7. Quy trình xây dựng đề án; 8. Quy trình phỏng vấn trong hoạt động báo chí. II. Thanh tra Bộ 9. Quy trình lập và thực hiện kế hoạch thanh tra; 10. Quy trình xử lý đơn thư; 11. Quy trình tiếp công dân. III. Lĩnh vực Kế hoạch 12. Quy trình theo dõi, tổng hợp, báo cáo đánh giá tình hình thực hiện cơ chế, chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển; 13. Quy trình lập báo cáo định kỳ và đột xuất; 14. Quy trình thẩm định các dự án; 15. Quy trình theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện các dự án đầu tư. IV. Lĩnh vực Pháp chế 16. Quy trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương; 17. Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương đã chuẩn hóa về nội dung. V. Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ 18. Quy trình cấp Giấy phép rượu công nghiệp; 19. Quy trình cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá (cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung); 20. Quy trình cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung); 21. Quy trình Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên phụ liệu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước và chế biến sợi thuốc lá; 22. Quy trình nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá. VI. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ 23. Quy trình quản lý, tổ chức đoàn ra; 24. Quy trình thi tuyển công chức; 25. Quy trình bổ nhiệm cán bộ; 26. Quy trình cử cán bộ, công chức đi công tác tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; 27. Quy trình chọn, cử và tiếp nhận công chức, viên chức đi học trong và ngoài nước; 28. Quy trình xây dựng chiến lược, quy hoạch cán bộ. VII. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ 29. Quy trình đăng ký, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia; 30. Quy trình xem xét, đánh giá và đưa vào danh mục các sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp được phép sử dụng; 31. Quy trình tổ chức, xây dựng, triển khai và đánh giá nghiệm thu các nhiệm vụ Khoa học công nghệ sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước. VIII. Lĩnh vực Chính sách thương mại Đa biên 32. Quy trình soạn thảo, đàm phán và ký kết các điều ước quốc tế đa phương. IX. Lĩnh vực Hợp tác quốc tế 33. Quy trình soạn thảo và ký kết các điều ước quốc tế song phương; 34. Quy trình tổ chức các khóa họp của Ủy ban liên Chính phủ; 35. Quy trình quản lý và tổ chức tiếp khách nước ngoài; 36. Quy trình thẩm định, phê duyệt, giám sát và quản lý triển khai các chương trình/ dự án/phi dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), nguồn vốn vay ưu đãi và nguồn hỗ trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN). X. Lĩnh vực Phát triển nguồn nhân lực 37. Quy trình xây dựng và kiểm tra thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm. XI. Lĩnh vực Tài chính 38. Quy trình tổ chức quản lý kinh phí hành chính sự nghiệp; 39. Quy trình theo dõi, kiểm tra, đánh giá và tổng hợp tình hình tài chính các doanh nghiệp thuộc Bộ; 40. Quy trình xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa; 41. Quy trình quyết toán kinh phí hành chính sự nghiệp; 42. Quy trình quản lý tài sản công và hoạt động mua sắm, thanh lý, điều chuyển tài sản tại các đơn vị hành chính sự nghiệp trực thuộc Bộ; 43. Quy trình thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành. XII. Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng 44. Quy trình thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng. XIII. Lĩnh vực Thị trường trong nước 45. Hướng dẫn lập báo cáo tình hình thị trường, giá cả của tổ điều hành thị trường trong nước; 46. Hướng dẫn xử lý hồ sơ, trình duyệt cấp giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (kinh doanh trên địa bàn 02 tỉnh trở lên); 47. Hướng dẫn công việc xử lý hồ sơ, trình duyệt cấp giấy phép kinh doanh phân phối sản phẩm rượu (kinh doanh trên địa bàn từ 06 tỉnh trở lên); 48. Hướng dẫn cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa; 49. Hướng dẫn xử lý hồ sơ, trình duyệt ra thông báo chấp thuận đăng lý hoạt động nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam. XIV. Lĩnh vực Thị trường ngoài nước 50. Quy trình chỉ đạo hoạt động chuyên môn của các Thương vụ Việt Nam tại nước ngoài; 51. Quy trình hoạt động đăng tin trên cổng thông tin điện tử của các vụ thị trường ngoài nước; 52. Hướng dẫn lập báo cáo tình hình hoạt động thương mại của các nước trong khu vực và vùng lãnh thổ. Và 04 quy trình quản lý, phối hợp và điều hành trong Cơ quan Bộ Công Thương./. Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành
|
- 1Quyết định 2074/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 2196/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 2437/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Công văn 312/LĐTBXH-PC năm 2017 áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 3956/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 433/QĐ-BTTTT Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2017
- 7Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2017 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 489/QĐ-QLD năm 2017 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 655/QĐ-UBDT năm 2018 về phê duyệt kế hoạch xây dựng, mở rộng, chuyển đổi và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan Ủy ban Dân tộc
- 10Quyết định 1701/QĐ-BTTTT năm 2020 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 2Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2074/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 2196/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 2437/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Công văn 312/LĐTBXH-PC năm 2017 áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 3956/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quyết định 433/QĐ-BTTTT Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2017
- 9Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2017 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 489/QĐ-QLD năm 2017 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Quyết định 655/QĐ-UBDT năm 2018 về phê duyệt kế hoạch xây dựng, mở rộng, chuyển đổi và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan Ủy ban Dân tộc
- 12Quyết định 1701/QĐ-BTTTT năm 2020 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 5097/QĐ-BCT năm 2016 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- Số hiệu: 5097/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2016
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Hoàng Quốc Vượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra