Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 509/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 10 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều, kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011506) | - 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng; - 12 ngày làm việc kể từ, khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng) | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 1.200.000đ | - Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022, của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành, một số điều của Luật Hóa chất; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011507) | 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 600.000đ | - Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011508) | - 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng; - 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 600.000đ | - Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 TTHC)
* Danh mục các TTHC được công bố tại Mục này đã được công bố tại Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001547) | - 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng; - 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.200.000đ | - Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001175) | 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 600.000đ | - Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001172) | - 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng; - 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 600.000đ | - Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu. | - Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Cắt giảm Thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.002758) | - 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng; - 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 1.200.000đ | - Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ, mẫu đơn, tờ khai, căn cứ pháp lý. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Cắt giảm Thời hạn giải quyết từ 15, ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001161) | 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 600.000đ | - Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý. - Cắt giảm , thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.000652) | - 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng; - 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 600.000đ | - Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. | - Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Cắt giảm Thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
| Tổng số danh mục TTHC công bố: | 09 TTHC |
| |
| Trong đó: |
|
| |
|
| + Công bố mới: | 03 TTHC |
|
|
| + Sửa đổi, bổ sung: | 06 TTHC |
|
| Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: | 09 TTHC |
| |
| Cắt giảm thời hạn giải quyết: | 09 TTHC |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 309/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình 01
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,75 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | - Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày |
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | - Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc | ||
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc |
Quy trình 02
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,75 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | 04 ngày làm việc |
Quy trình 03
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,75 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | - Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày |
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | - Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc | ||
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc |
Quy trình 04
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,75 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | - Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày - Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | - Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc | ||
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc |
Quy trình 05
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,75 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | 04 ngày làm việc |
Quy trình 06
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,75 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | - Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày |
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | - Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc | ||
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc |
Quy trình 07
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,75 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | - Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày |
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | - Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc | ||
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc |
Quy trình 08
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,75 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | 04 ngày làm việc |
Quy trình 09
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,75 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | - Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày |
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,75 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | - Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc | ||
- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc |
- 1Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực: Điện lực, hóa chất, quản lý cạnh tranh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tại Quyết định 1039/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện, lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 2229/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2544/QĐ-BCT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Công Thương
- 11Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực: Điện lực, hóa chất, quản lý cạnh tranh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tại Quyết định 1039/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 12Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện, lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 2229/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 509/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra