Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 508/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 11 tháng 03 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ HẠNG B1, B2 QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 199/GCS, ngày 26/2/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh tăng mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ hạng B1, B2 quy định tại Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính tại các trung tâm đào tạo lái xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Mức thu cụ thể như biểu học phí ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 4 năm 2010.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải, Lao động - Thương binh và xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Hiệu trưởng Trường trung học Kỹ thuật Công nông nghiệp Quảng Bình và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ HẠNG B1, B2
(Ban hành kèm theo quyết định số 508/QĐ-UBND, ngày 11/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Hạng giấy phép lái xe | Mức thu hiện hành theo TT 26/2007/BTC | Mức thu áp dụng từ ngày 01/04/2010 |
1 | B1 (Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ-moóc có trọng tải dưới 3.500kg không kinh doanh vận tải). | 2.275.000 | 2.730.000 |
2 | B2 (Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ-moóc có trọng tải dưới 3.500kg có kinh doanh vận tải). | 2.710.000 | 3.252.000 |
- 1Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 32/2007/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 4318/QĐ-UB về mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Long An ban hành
- 3Quyết định 12/2007/QĐ-UBND huỷ bỏ Quyết định 4438/2004/QĐ-UB về mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ hạng C do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 5Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2008 duyệt điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2005 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô do Tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 2407/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Đào tạo lái xe cơ giới đường bộ - lái máy chuyên dùng trực thuộc Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bõ quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B1, B2 và hạng C tại các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
- 10Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển mạng lưới đào tạo lái xe cơ giới đường bộ đến 2025 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2024 về Quy định tạm thời mức chi phí đào tạo học nghề lái xe ô tô hạng B2, C để đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 26/2007/TT-BTC hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 32/2007/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 4318/QĐ-UB về mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Long An ban hành
- 8Quyết định 12/2007/QĐ-UBND huỷ bỏ Quyết định 4438/2004/QĐ-UB về mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ hạng C do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 10Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2008 duyệt điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 11Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2005 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 12Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô do Tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 13Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 2407/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Đào tạo lái xe cơ giới đường bộ - lái máy chuyên dùng trực thuộc Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng do tỉnh Bình Phước ban hành
- 14Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bõ quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B1, B2 và hạng C tại các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
- 15Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển mạng lưới đào tạo lái xe cơ giới đường bộ đến 2025 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 16Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2024 về Quy định tạm thời mức chi phí đào tạo học nghề lái xe ô tô hạng B2, C để đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ hạng B1, B2 quy định tại Thông tư 26/2007/TT-BTC do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 508/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Đảng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra